Thiết bị cân bằng tải Draytek Vigor3900

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Thiết bị cân bằng tải Draytek Vigor3900

Thiết bị cân bằng tải Draytek Vigor3900

Mã SP:

Lượt xem: 3.349 lượt

0 đánh giá

- Giao hàng trực tiếp, thu tiền và cài đặt tận nơi các quận trung tâm. Giao hàng thu tiền tận nơi (COD) toàn quốc thông qua dịch vụ chuyển phát nhanh.
- Phí giao hàng: Miễn phí các quận nội thành
- Thời gian giao hàng nội thành: Từ 8h30 đến 18h (Sau 18h vui lòng đặt hàng trước)
Giá niêm yết: 22.000.000 đ -10%
Giá khuyến mại: 19.990.000 đ
Bảo hành: 2 năm chính hãng

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Lẻ
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

 

Hiện nay nhu cầu xây dựng một hệ tầng mạng đa dịch vụ: VPN , Voice IP,.. và phải đảm bảo hoạt động ổn định của các doanh nghiệp ngày càng lớn. DrayTek đã đưa ra một vài dòng sản phẩm mới nhằm đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng , một trong các sản phảm mới là Vigor3900 đã dành được sự quan tâm, sự hài lòng từ khách hàng. Trước nay các dòng sản phẩm Vigor như Vigor2910, Vigor2920, Vigor2930, Vigor2950, Vigor3300... Thường dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ đáp ứng các tiêu chí: Hoạt động ổn định, nhiều tính năng, giá cả phải chăng. Vigor3900 ra đời đáp ứng những tiêu chí đó và đối tượng khách hàng là doanh nghiệp lớn (Số lượng dưới 300 người dùng), cân bằng tải nhiều line Internet (5 đường truyền vật lý), đảm bảo băng thông cao, số lượng kênh VPN đồng thời lên đến 500...

 

Cân bằng tải trên 5 WAN port

Vigor3900 có 5 port Wan: 4 port Ethernet WAN (10/100/1000 Mbps), 1 slot SFP Gigabit. Vigor3900 hỗ trợ load balance 5 line Internet trên 5 cổng Wan vật lý, và ngoài ra Vigor3900 hỗ trợ Load Balancing 50 Wan logic (Chúng tôi sẽ có bài giới thiệu và cách cấu hình chức năng này trên Vigor3900). Băng thông tối đa của Vigor3900 là 700Mbps, đáp ứng nhu cầu băng thông truy cập Internet tốc độ cao của các doanh nghiệp lớn.

Định tuyến các dịch vụ đi theo từng Wan cụ thể (Như POP3, SMTP luôn đi trên đường Lease line Wan 1, truy cập Web và các dịch vụ khác đi trên các Wan khác), nhờ đó giảm thiểu chi phí thuê bao đường Lease line mỗi tháng.

Multi VLAN, multi subnet

Vigor3900 có 4 port LAN: 2 port Ethernet LAN (10/100/1000 Mbps), 1 slot SFP Gigabit cung cấp kết nối tốc độ cao trong hệ thống mạng Lan. Vigor3900 hỗ trợ 50 VLAN và 50 Subnet. Việc chia VLAN giúp tăng khả năng mở rộng, bảo mật và quản trị hệ thống mạng Lan tốt hơn.

VPN

Vigor3900 hỗ trợ 500 kết nối VPN đồng thời dành cho các kết nối Host-to-LAN và LAN-to-LAN. Băng thông tối đa dành cho kết nối VPN là 500 Mpbs, đặc biệt Vigor 3900 sử dụng một phần cứng dành riêng cho việc xử lý kết nối VPN, điều này giúp cho kết nối VPN hoạt động ổn định.

Ngoài ra Vigor3900 hỗ trợ VPN Trunking, giúp tăng băng thông của kết nối VPN giữa 2 site hoặc dự phòng khi có một kết nối VPN bị gián đoạn. Vigor3900 hỗ trợ VPN Trunking cả 2 mode: Load BalancingFailover.

Firewall

Vigor3900 cung cấp một cơ chế phòng thủ toàn diện, bao gồm chống DoS/DDoS và lọc các gói tin IP một cách linh hoạt. Vigor3900 cung cấp một số phương pháp lọc nội dung để kiểm soát nội dung truy cập của người dùng. Điều này giúp đảm bảo an toàn dữ liệu của hệ thống mạng và năng suất làm việc của các nhân viên của doanh nghiệp.

QoS

QoS giúp xử lý lưu lượng dữ liệu một cách hiệu quả, đảm bảo lưu lượng dữ liệu quan trọng hoặc các lưu lượng đòi hỏi xử lý nhanh về thời gian được ưu tiên xử lý khi hệ thống mạng bị tắc nghẽn. Lưu lượng truy cập Wan có thể được xác định một trong 8 cấp độ ưu tiên khác nhau. Việc phân loại các lưu lượng dữ liệu dựa vào: loại dữ liệu, địa chỉ IP nguồn, địa chỉ IP đích.

High availability

Vigor3900 cung cấp một cơ chế dự phòng sử dụng giao thức CARP (Tương tự giao thức VRRP hay HSRP) cho phép bạn thiết lập 2 Vigor3900 ở chế độ: Master và Slave. Khi Vigor3900 đóng vai trò Master bị lỗi thì Vigor 3900 đóng vai trò Slave sẽ tự động đảm nhận vai trò của Vigor3900 master. Điều này giúp đảm bảo hệ thống mạng của doanh nghiệp hoạt động liên tục và không bị gián đoạn khi có sự cố về thiết bị.

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

 Model

 Draytek Vigor3900

 Phần cứng

 Port

  • 4 x 10/100/1000M WAN/DMZ WAN Switch, RJ-45
  • 2 x 10/100/1000M LAN Switch, RJ-45
  • 2 x USB Host 2.0 for Printer and 3G/4G.
  • 1 x Console, RJ-45
  • 2 x SFP Slot ( 1 Fixed WAN & 1 Fixed LAN)

 

 Nguồn

  • AC 100~240V, 50/60Hz
  • Power Consumption 20 watt

 Nút điều khiển

 1 Button Factory

 Kích thước

 443 mm x 280 mm x 44 mm

 Phần mềm

 WAN

Multi-WAN (Ethernet / 3.5G)

  • Outbound Policy-based Load-balance
  • WAN Connection Failover

WAN Protocol

  • DHCP Client
  • Static IP
  • PPPoE
  • PPTP
  • L2TP

 Network

  • Packet Forwarding Acceleration
  • DHCP Client/Relay/Server
  • DHCP Option
  • IGMP V2
  • Dynamic DNS
  • NTP Client
  • Call Scheduling
  • RADIUS Client
  • DNS Proxy
  • UPnP 30 Sessions
  • Routing Protocol:
    • Static Routing
    • RIP V2
  • Multiple Private LAN Subnets(Multi-Subnets)
  • VLAN Tagging (802.1q) on WAN

 Management

  • Web-Based User Interface (HTTP/HTTPS)
  • Quick Start Wizard
  • CLI (Command Line Interface, Telnet/SSH)
  • Administration Access Control
  • Configuration Backup/Restore
  • Built-in Diagnostic Function
  • Firmware Upgrade via TFTP/FTP/HTTP/TR-069
  • Logging via Syslog
  • SNMP Management with MIB-II
  • Management Session Time Out
  • 2-level management (Admin/User Mode)
  • TR-069 Management
  • TR-104 Management

 Chất lượng dịch vụ

  • QoS :
    • Guarantee Bandwidth for VoIP
    • Class-based Bandwidth Guarantee by User-defined Traffic Categories
    • DiffServ Code Point Classifying
    • 4-level Priority for Each Direction (Inbound/Outbound)
    • Bandwidth Borrowed
  • Bandwidth / Session Limitation
  • Layer-2 (802.1p) and Layer-3 (TOS / DSCP) QoS Mapping *

 VPN

  • 500 IPsec/PPTP/L2TP VPN Tunnels (up to 100 PPTP VPN tunnels)
  • 100 SSL VPN Tunnels
  • Protocol: PPTP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec
  • Encryption: MPPE and Hardware-based AES/DES/3DES
  • Authentication: Hardware-based MD5, SHA-1
  • IKE Authentication: Pre-shared Key and Digital Signature (X.509)
  • LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN
  • DHCP over IPSec
  • NAT-Traversal (NAT-T)
  • Dead Peer Detection (DPD)
  • VPN Pass-through
  • VPN Wizard
  • SSL VPN

 Tính năng nâng cao

Firewall

  • Multi-NAT, DMZ Host, Port-redirection and Open Port
  • Object-based Firewall
  • MAC Address Filter
  • SPI (Stateful Packet Inspection) (Flow Track)
  • DoS Prevention
  • IP Address Anti-spoofing
  • E-mail Alert and Logging via Syslog
  • Bind IP to MAC Address
  • Time Schedule Control

Central Device Management

  • AP Management : 50 nodes (independent with External Device feature)*
  • Central VPN Management : 16
  • Switch Management : 20

Content Security Management

  • IM/P2P Applications V3 (APP Enforcement)
  • URL Content Filter :
    • URL Keyword Blocking (White List and Black List)
    • Java Applet, Cookies, Active X, Compressed, Executable, Multimedia File Blocking
    • Excepting Subnets
    • Time Schedule Control
  • GlobalView Web Content Filter

 USB

  • 3.5G USB Modem
  • File System : 
    • Support FAT32 / FAT16 File System 
    • Support FTP Function for File Sharing 

 Thông số khác

 Môi trường

  • Operating Temperature: 0 to 45°C
  • Storage Temperature: -25 to 70°C
  • Operating Humidity (non-condensing): 10 to 90%
Xem thêm thông số kỹ thuật