Giá niêm yết: |
|
Giá khuyến mại: | 999.000 đ |
Bảo hành: | 1 năm |
HẾT HÀNG
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
Đang có hàng tại:
Hết hàngMÔ TẢ SẢN PHẨM
Sản Phẩm Đã Hết. Quý Khách Vui Lòng Tham Khảo Những Sản Phẩm Tương Tự Sau: |
Huawei WS318 | Tenda FH304 | ASUS RT-AC1200 | Tenda AC5S | Ruijie RG-EW1200 Pro
|
Xiaomi Mi Wifi Router Mini là phiên bản rút gọn của bộ định tuyến to như cái phích được lắp kèm ổ HDD 1TB mà hãng đã cho ra mắt trước đó. Tuy nhiên ở phiên bản Mini, ngoài việc là 1 sự lựa chọn tiết kiệm hơn về chi phí thì những tính năng cũng không bị cắt giảm đi nhiều. Trong bài viết này mình sẽ đánh giá 1 cách tổng thể và toàn diện nhất về chiếc router này của Xiaomi.
(Xiaomi Mi Wifi Router Là Frimware Tiếng Trung)
Với 2 râu ăng-ten của router đóng vai trò thu phát sóng có thể điều chỉnh theo các hướng lên xuống, mặc dù hướng chiếu ăng-ten có bị hạn chế bởi thiết kế nhưng không vì thế mà chất lượng phát sóng bị kém. Đầu khớp di chuyển hướng của ăng-ten có chi tiết kim loại vân tròn đồng tâm. Chưa chắc chắn chi tiết này có phải là một trong những thành phần phát sóng hay không những nó cũng đóng góp vào thiết kế của chiếc router một điểm nhấn rất ấn tượng.
Chúng ta sẽ có 3 cổng LAN ở mặt sau, 1 cổng kết nối với adapter nguồn, ngoài ra còn có 1 cổng USB 2.0 ở đây nữa, tính năng của nó thế nào mình sẽ nói ở phía sau. Bên cạnh đây là 1 cái lỗ là nút factory reset cục router này. Phòng trường hợp ta quên mất mật khẩu mới phải dùng đến.
Nó sử dụng đến 2 băng tần Wifi cực mạnh với 1 băng tần 2,4G chuẩn wifi 802.11n (300Mb/s), và một băng tần 5G chuẩn wifi 802.11ac tiên tiến nhất lên tới 867Mb/s. Mỗi băng tần lại có tới tận 2 kênh sóng, tức là 2x2 luôn. Các bạn lưu ý là một chiếc router khá phổ thông của TP-Link là WR740N có giá giao động khoảng 400 ngàn đồng chỉ đạt được đến mức đường truyền 150 Mb/s.
Chuẩn Wifi wifi 802.11ac được sử dụng là chuấn wifi mới nhất, mạnh nhất, nó có sức mạnh gấp 3 lần so với chuẩn 802.11n phổ thông.
Chiếc router này phát được đến 2 mạng wifi cùng 1 lúc. Tuy nhiên 2 băng tần lại có độ phát xa gần và cường động mạnh khác nhau. Chẳng hạn như băng tần 2,4G, nếu đặt từ tầng 1 thì lên tới tận tầng 4 tầng 5 vẫn bắt được tốt trong khi băng tần 5G lại chỉ phát được tín hiệu đến tầng 2 hoặc cùng lắm là đến tầng 3.
Băng tần 5G có khả năng truyền tải lượng dữ liệu lớn hơn nhưng độ rộng thì chỉ ở trong 1 phạm vi nhất định, băng tần này thích hợp với các bạn ở phòng khách, muốn stream nội dung không dây từ màn hình điện thoại lên TV chẳng hạn. Mình đã thử stream từ điện thoại lên TV thông qua miracast trên 1 chiếc router TP-Link WR740N thì hình hiển thị bị trễ và giật, không mượt như những gì nhìn thấy trên điện thoại, nhưng nếu stream bằng cục router đến từ Xiaomi này qua băng tần 5G, độ trễ sẽ gần như là không.
Còn với băng tần 2.4G thì sao? trên lý thuyết thì khả năng stream không tốt như băng tần 5G nhưng thử nghiệm thực tế mình thấy cũng không có nhiều sự khác biệt, chỉ có duy nhất là download và upload nội dung qua mạng LAN nội bộ, băng tần 5G cho tốc độ cao gần gấp 3.
Tuy nhiên băng tần 2.4G này lại có tầm phát rất xa, ngày trước mình rất đau đầu về việc wifi để ở tầng 2 nhung tầng 4 không bắt được thì nay đã vô cùng thoải mái, wifi phủ căng đét khắp nhà. Bất kể mình đóng cửa các phòng kín mít.
Thông số kĩ thuật
Thông số kĩ thuật |
|
Tên |
Xiaomi Router Mini |
Chuẩn WiFi |
IEEE 802.11 a/b/g/n/ac Dual-channel 2.4GHz and 5GHz |
Màu sắc |
White |
Cấu hình |
RAM: 128MB DDR2 ROM: 16MB SPI Flash Kết nối với thiết bị lưu trữ qua cổng USB |
Chipset |
CPU:MT7620A 580MHz |
System |
MiWiFi ROM (Kernel OpenWRT) |
Hỗ trợ nền tảng |
Web, Windows, Android, MacOS, iOS |
Cường độ băng tần |
2,4GHz max. 300Mbps / 5GHz max. 867 , 300Mbps |
Channel |
2.4GHz Channel: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13 5GHz Channel: 149,153,157,161,165 5GHz DFS Channel:36,40,44,48,52,56,60,64 |
Modulation |
11b:DSSS:DBPSK(1Mbps),DQPSK(2Mbps), CCK(5.5/11Mbps) 11a/g:OFDM:BPSK(6/9Mbps), QPSK(12/18Mbps),16QAM(24/36Mbps), Q64QAM(48/54Mbps) 11n:MIMO-OFDM:BPSK,QPSK,16QAM,64QAM.11ac:MIMO-OFDM:BPSK, QQPSK,16QAM,64QAM,256QAM. |
Receive Sensitivity |
11Mbps:≤-90dBm,54 Mbps:≤-72dBm, HT20 QMCS7:≤-69dBm, QHT40 MCS7:≤-66dBm, VHT20 MCS8:≤-65dBm, Q VHT40 MCS9:≤-60dBm, QVHT80 MCS9:≤-58 dBm |
Trọng lượng và kích thước |
Kích thước: 5.87 in x 5.43 in x 1.18 in (14.9 cm x 13.8 cm x 3 cm) Trọng lượng: 8.92 oz (253 g) |
Đóng hộp |
1 x Router 1 x Adapter nguồn (100~240V, 145cm) 1 x Sách hướng dẫn sử dụng |
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Thông số kĩ thuật |
|
Tên |
Xiaomi Router Mini |
Chuẩn WiFi |
IEEE 802.11 a/b/g/n/ac Dual-channel 2.4GHz and 5GHz |
Màu sắc |
White |
Cấu hình |
RAM: 128MB DDR2 ROM: 16MB SPI Flash Kết nối với thiết bị lưu trữ qua cổng USB |
Chipset |
CPU:MT7620A 580MHz |
System |
MiWiFi ROM (Kernel OpenWRT) |
Hỗ trợ nền tảng |
Web, Windows, Android, MacOS, iOS |
Cường độ băng tần |
2,4GHz max. 300Mbps / 5GHz max. 867 , 300Mbps |
Chi tiết |
Channel: Modulation:
Receive Sensitivity: |
Trọng lượng và kích thước |
Kích thước: 5.87 in x 5.43 in x 1.18 in (14.9 cm x 13.8 cm x 3 cm) Trọng lượng: 8.92 oz (253 g) |
Đóng hộp |
1 x Router |