Access Point In-Wall WiFi Tp-Link EAP115-Wall | 2.4GHz | Tốc độ 300Mbps

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Access Point In-Wall WiFi Tp-Link EAP115-Wall | 2.4GHz | Tốc độ 300Mbps

Access Point In-Wall WiFi Tp-Link EAP115-Wall | 2.4GHz | Tốc độ 300Mbps

Mã SP: EAP115-Wall

Lượt xem: 60 lượt

0 đánh giá

WiFi Ốp tường chuẩn N tốc độ 300Mbps trên bằng tần 2.4GHz
(2) Cổng RJ45 100Mbps, hỗ trợ cấp nguồn PoE(IEEE 802.3af)
Bao phủ 25m2 | Chịu tải 100+ thiết bị
Hỗ trợ lên đến 8 SSID
Có xác thực Captive Portal Authentication cho WiFi khách
Quản lý tập trung với cloud và app Omada
Giá khuyến mại: 1.050.000 đ

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Access Point In-Wall WiFi Tp-Link EAP115-Wall | 2.4GHz | Tốc độ 300Mbps

* Tính năng và đặc điểm:

WiFi Ốp tường chuẩn N tốc độ 300Mbps trên bằng tần 2.4GHz

(2) Cổng RJ45 100Mbps, hỗ trợ cấp nguồn PoE(IEEE 802.3af)

Bao phủ 25m2 | Chịu tải 100+ thiết bị

Hỗ trợ lên đến 8 SSID

Có xác thực Captive Portal Authentication cho WiFi khách

Quản lý tập trung với cloud và app Omada

Thiết Kế Gắn Tường Tinh Tế, Truy Cập Wi-Fi Tuyệt Vời

Cài Đặt Dễ Dàng

Thiết kế siêu mỏng với vỏ ngoài có độ dày chỉ có 11mm

Hỗ trợ cấp nguồn qua Ethernet chuẩn 802.3af, không cần phải đi dây rườm rà

Vùng Phủ Wi-Fi Mạnh Mẽ

Quản Lý Tập Trung Trên Nền Tảng Cloud - Mọi Lúc, Mọi Nơi

Dễ Dàng Quản Lý Với Ứng Dụng Omada

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG

Giao diện

2 x cổng Ethernet RJ45 10/100Mbps

Khóa bảo mật vật lý

-

Nút

Nút LED/Wi-Fi、RESET

Bộ cấp nguồn

PoE(IEEE 802.3af)

Điện năng tiêu thụ

2.8 W

Kích thước ( R x D x C )

3.4×3.4×1.2 in. (86.8*86.8*30.2 mm)

Ăng ten

2 ăng ten ngầm đẳng hướngl *1.8dBi

Lắp

Tấm gắn tường

Hardware Watch Dog

TÍNH NĂNG WI-FI

Coverage

25㎡(300 ft²)**

Wireless Client Capacity

100+*

Concurrent Clients

100+*

Chuẩn Wi-Fi

IEEE 802.11n/g/b

Băng tần

2.4 GHz

Tốc độ tín hiệu

11n: Up to 300Mbps(dynamic)

11g: Up to 54Mbps(dynamic)

11b: Up to 11Mbps(dynamic)

Công suất truyền tải

CE:

≤20dBm(2.4GHz)

Tính năng Wi-Fi

Multiple SSIDs(Up to 8 SSIDs)

Enable/Disable Wireless Radio

Automatic Channel Assignment

Transmit Power Control (Adjust Transmit Power on dBm)

QoS(WMM)

Load Balance

Rate Limit

Reboot Schedule

Wireless Schedule

Wireless Statistics based on SSID/AP/Client

Bảo mật Wi-Fi

Captive Portal Authentication

Access Control

Wireless Mac Address Filtering

Wireless Isolation Between Clients

SSID to VLAN Mapping

Rogue AP Detection

802.1X Support

64/128/152-bit WEP / WPA / WPA2-Enterprise,

WPA-PSK / WPA2-PSK

QUẢN LÝ

Omada App

Omada Cloud Controller

Centralized Management

• Omada Cloud-Based Controller

• Omada Hardware Controller (OC300)

• Omada Hardware Controller (OC200)

• Omada Software Controller

Cloud Access

Yes. Requiring the use of OC300, OC200, or Omada Software Controller.

Email Alerts

LED ON/OFF Control

Quản lý kiểm soát truy cập MAC

SNMP

v1,v2c

System Logging Local/Remote Syslog

Local/Remote Syslog

SSH

Quản lý dựa trên Web

HTTP/HTTPS

Quản lý L3

Quản lý nhiều trang Web

Quản lý VLAN

KHÁC

Chứng chỉ

CE, RoHS

Sản phẩm bao gồm

Access Point Gắn Tường Wi-Fi Chuẩn N Tốc Độ 300Mbps - EAP115-Wall

Hướng dẫn cài đặt

Vít lắp

System Requirements

Microsoft Windows XP, Vista, Windows 7, Windows 8, Windows10

Môi trường

• Nhiệt Độ Hoạt Động: 0–40 ℃ (32–104 ℉)

• Nhiệt Độ Lưu Trữ: -40–70 ℃ (-40–158 ℉)

• Độ Ẩm Hoạt Động: 10–90% RH không ngưng tụ

• Độ Ẩm Lưu Trữ: 5–90% RH không ngưng tụ

 * Tốc độ tín hiệu Wi-Fi tối đa là tốc độ vật lý được lấy từ thông số kỹ thuật của chuẩn 802.11. Thông lượng dữ liệu Wi-Fi thực tế và vùng phủ sóng Wi-Fi không được đảm bảo và sẽ thay đổi do 1) yếu tố môi trường, bao gồm vật liệu xây dựng, vật thể và chướng ngại vật, 2) điều kiện mạng, bao gồm nhiễu nội bộ, khối lượng và mật độ lưu lượng, vị trí sản phẩm, độ phức tạp của mạng và chi phí mạng và 3) các hạn chế của máy khách, bao gồm hiệu suất, vị trí, kết nối, chất lượng và điều kiện máy khách được xếp hạng.

Xem thêm thông số kỹ thuật