Giá khuyến mại: | Liên hệ |
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Cisco Catalyst C9300-48UN-M Switch cao cấp chính hãng của Cisco, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của hệ thống mạng doanh nghiệp hiện đại. Sản phẩm này mang lại hiệu suất vượt trội và tính năng linh hoạt, giúp tối ưu hóa hoạt động mạng của bạn.
Cisco Catalyst C9300-48UN-M là Switch Layer 3 cao cấp từ thương hiệu Cisco, thiết bị này có thể đóng vai trò như một switch Core trong hệ thống mạng của doanh nghiệp với hiệu suất cao cùng khả năng dự phòng đa dạng. Với thiết kế cổng kết nối 5GbE UPoE, Switch này đáp ứng tốt cho việc triển khai cùng các thiết bị Wi-Fi 7 và các thiết bị yêu cầu băng thông lớn. Hơn nữa, Cisco Catalyst C9300-48UN-M còn tích hợp quản lý qua Cloud Meraki, giúp quản lý mạng một cách dễ dàng và hiệu quả.
Cisco Catalyst C9300-48UN-M là giải pháp lý tưởng cho các môi trường doanh nghiệp có nhu cầu cao về băng thông và hiệu suất mạng, bao gồm:
Triển khai điểm truy cập Wi-Fi 7: Với 48 cổng 5GbE UPoE, thiết bị này hỗ trợ tốt cho các điểm truy cập Wi-Fi 7, cung cấp băng thông lớn và cấp nguồn mạnh mẽ cho các thiết bị.
Tối ưu hóa hệ thống mạng: Khả năng xếp chồng và công suất chuyển mạch cao giúp mở rộng và tối ưu hóa hiệu suất hệ thống mạng, đảm bảo hoạt động liên tục và ổn định.
Quản lý và giám sát dễ dàng: Sử dụng Cloud Meraki để quản lý tập trung, dễ dàng cấu hình, giám sát và khắc phục sự cố từ xa.
Làm Switch core: Với khả năng chuyển mạch mạnh mẽ và tính năng xếp chồng linh hoạt, Cisco Catalyst C9300-48UN-M có thể đảm nhận vai trò của một switch core trong hệ thống mạng của doanh nghiệp, đảm bảo khả năng mở rộng và hiệu suất cao.
Khi mua switch Cisco Catalyst C9300-48UXM-M bắt buộc phải mua license. Sẽ có hai tùy chọn license là Enterprise và Advanced cung cấp các tính năng khác nhau để đáp ứng nhu cầu của các tổ chức từ nhỏ đến lớn. Khi mua 1 trong license này thì đã bao gồm tính năng quản lý thiết bị qua cloud Meraki và licnese sẽ có thời hạn 1, 3,5,7 và 10 năm.
Transceiver Model |
Standard |
Supported C9300-M platform |
1 Gbps MA-SFP-1GB-SX MA-SFP-1GB-LX10
|
1000BASE-SX over OM1/2/3/4 up to distances of 1KM 1000BASE-LX10 over OS1/0S2 up to distances of 10KM |
C9300, C9300L, C9300X |
10 Gbps MA-SFP-10GB-SR MA-SFP-10GB-LR MA-SFP-10GB-ER MA-SFP-10GB-ZR |
10GBASE-SR over OM1/2/3/4 up to distances of 400 M 10GBASE-LR over OS1/2 up to distances of 10 KM 10GBASE-ER over OS1/2 up to distances of 40 KM 10GBASE-ZR over OS1/2 up to distances of 80 KM |
C9300, C9300L, C9300X |
MA-SFP-10GB-LRM |
10GBASE-LRM over OM1/2/3, OS1/2 up to distances of 300 M |
C9300, C9300L |
40 Gbps MA-QSFP-40G-CSR4 MA-QSFP-40G-SR-BD |
QSFP-MPO12 over OM2/3/4 up to distances of 400 M QSFP Duplex LC over OM2/3/4 up to distances of 150 M |
C9300, C9300L, C9300X |
100 Gbps MA-QSFP-100G-LR4 MA-QSFP-100G-SR4 |
100GBASE-LR4 over OS1/2 up to distances of 10 KM 100GBASE-SR4 over OM3/4/5 up to distances of 100 M |
C9300, C9300L, C9300X |
Direct Attach MA-CBL-TA-1M MA-CBL-TA-3M |
10GSFP+Cu Passive Twinax |
C9300, C9300L, C9300X |
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Download Cisco Catalyst 9300-M Series Switches Datasheet ⇓
Interfaces Specifications | |
Interfaces | 48 x 100M/1G/2.5G/5G |
Uplink 10/40GbE (SFP+, QSFP+) |
Modular |
120G Hardware Stack Port | 2 |
Dedicated Management Interface | 1 |
PoE/ UPoE Capabilities | UPoE |
Physical Specifications | |
Dimensions (h x w x d) W/ Default Power Supply |
1.73” x 17.5” x 22.2” (4.4 x 44.5 x 56.4cm) |
Weight | 20.05 lb (9.09 kg) |
Mount Type | 1U Rack Mount |
Hot Swap Fans | Yes, 3x |
Operating Temperature | -5°C to 45°C |
Humidity | 5 to 90% |
Performance | |
Switching Capacity | 640 Gbps |
Stacking Bandwidth | 480 Gbps |
Forwarding rate | 476.19 Mpps |
Power Supply and Specifications | |
Default Power Supply | PWR-C1-1100WAC-P-M |
Hot Swap Power Supply | Yes, Dual |
Available PoE W/ Primary PS | 645W |
Available PoE W/ Secondary PS* | 1745W |
Power Load (idle/max) | 157.9 / 843.8 W |
Regulations and Compliance | |
Electromagnetic Compatibility | FCC Part 15 (CFR 47) Class A, ICES-003 Class A, CISPR22 Class A, CNS13438, EN 300 386 V1.6.1, EN 55022 Class A, EN 61000-3-2, EN61000-3-3, KN 32, TCVN 7189 Class A, EN 55032 , CISPR 32 Class A, V-2/2015.04, V-3/2015.04, VCCI-CISPR 32 Class A, CISPR24, EN 300 386 V1.6.1, EN 55024, KN35, TCVN 7317 |
Safety | CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1, UL 60950-1, EN 60950-1, IEC 60950-1, AS/NZS 60950.1 |
Environmental | Reduction of Hazardous Substances (RoHS) |
Warranty | Full lifetime hardware warranty with next-day advanced replacement included |
MTBF Rating | |
MTBF at 25°C | 198,647 |
Package contents | |
Whats In the Box | In addition to the MS switch, each shipment includes the following.
|