Giá khuyến mại: | Liên hệ |
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Cisco Catalyst C9300-48P-M là thiết bị chuyển mạch tiên tiến, lý tưởng cho các doanh nghiệp cần sự ổn định và hiệu suất cao. Với thiết kế hiện đại và tích hợp nhiều tính năng quản lý qua Meraki Dashboard, sản phẩm này mang lại sự linh hoạt và dễ dàng triển khai. Hãy cùng CNTTShop khám phá Cisco Catalyst C9300-48P-M để nâng tầm hệ thống mạng của bạn với thiết bị chính hãng và uy tín.
C9300-48P-M là một switch Layer 3 cao cấp chính hãng Cisco, quản lý qua Cloud Cisco Meraki. Thiết bị này có 48 cổng Gigabit Ethernet, hỗ trợ PoE (30W) trên tất cả các cổng tối đa 1440W, 02 cổng stack 120G, khả năng chuyển mạch lên đến 256 Gbps. Với băng thông xếp chồng 480 Gbps, C9300-48P-M cho phép xếp chồng tối đa 8 thiết bị để quản lý tập trung. Ngoài ra, Công nghệ StackPower tổng hợp nguồn điện của tối đa 4 switch qua một kết nối dạng Ring bằng cáp nguồn riêng biệt, cho phép phân phối điện năng linh hoạt và tăng cường khả năng dự phòng.
Cisco Catalyst C9300-48P-M hỗ trợ quản lý qua Meraki Dashboard, cung cấp khả năng triển khai từ xa bằng công nghệ đám mây, tổng hợp nguồn điện StackPower, cập nhật firmware tự động và điều khiển chi tiết việc sử dụng của từng cổng và từng thiết bị. Hệ thống bảo mật tiên tiến bao gồm phân đoạn lưu lượng qua Adaptive Policy, xác thực IEEE 802.1X, và các chính sách kiểm soát truy cập chi tiết.
Meraki Dashboard: Giúp quản lý từ xa, cập nhật firmware tự động, và điều khiển chi tiết.
StackPower: tổng hợp và quản lý nguồn điện chung cho toàn bộ stack.
Adaptive Policy: Phân đoạn lưu lượng mạng, tạo các chính sách bảo mật linh hoạt.
Xác thực IEEE 802.1X: Đảm bảo chỉ các thiết bị hợp lệ mới được kết nối vào mạng.
Chính sách kiểm soát truy cập (ACLs): Kiểm soát lưu lượng vào/ra và bảo vệ mạng.
Dành cho doanh nghiệp: Cisco Catalyst C9300-48P-M là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp cần một thiết bị chuyển mạch hoạt động liên tục, mạnh mẽ, linh hoạt và dễ dàng quản lý.
Hỗ trợ các thiết bị IoT: Khả năng cung cấp năng lượng PoE giúp dễ dàng triển khai các thiết bị IoT, tăng cường khả năng giám sát và quản lý thông qua mạng.
Tối ưu hóa chi phí: Việc tích hợp quản lý thông qua Meraki Dashboard giúp giảm chi phí vận hành và bảo trì, đồng thời tăng cường hiệu quả quản lý mạng.
Transceiver Model |
Standard |
Supported C9300-M platform |
1 Gbps MA-SFP-1GB-SX MA-SFP-1GB-LX10
|
1000BASE-SX over OM1/2/3/4 up to distances of 1KM 1000BASE-LX10 over OS1/0S2 up to distances of 10KM |
C9300, C9300L, C9300X |
10 Gbps MA-SFP-10GB-SR MA-SFP-10GB-LR MA-SFP-10GB-ER MA-SFP-10GB-ZR |
10GBASE-SR over OM1/2/3/4 up to distances of 400 M 10GBASE-LR over OS1/2 up to distances of 10 KM 10GBASE-ER over OS1/2 up to distances of 40 KM 10GBASE-ZR over OS1/2 up to distances of 80 KM |
C9300, C9300L, C9300X |
MA-SFP-10GB-LRM |
10GBASE-LRM over OM1/2/3, OS1/2 up to distances of 300 M |
C9300, C9300L |
40 Gbps MA-QSFP-40G-CSR4 MA-QSFP-40G-SR-BD |
QSFP-MPO12 over OM2/3/4 up to distances of 400 M QSFP Duplex LC over OM2/3/4 up to distances of 150 M |
C9300, C9300L, C9300X |
100 Gbps MA-QSFP-100G-LR4 MA-QSFP-100G-SR4 |
100GBASE-LR4 over OS1/2 up to distances of 10 KM 100GBASE-SR4 over OM3/4/5 up to distances of 100 M |
C9300, C9300L, C9300X |
Direct Attach MA-CBL-TA-1M MA-CBL-TA-3M |
10GSFP+Cu Passive Twinax |
C9300, C9300L, C9300X |
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Download Cisco Catalyst 9300-M Series Switches Datasheet ⇓
Interfaces | 48 x 1GbE RJ45 |
Uplink 10/40GbE (SFP+, QSFP+) |
Modular |
120G Hardware Stack Port | 2 |
Dedicated Management Interface | 1 |
PoE/ UPoE Capabilities | PoE |
Physical Specifications | |
Dimensions (h x w x d) W/ Default Power Supply |
1.73 x 17.5 x 17.7 in (4.4 x 44.5 x 44.9cm) |
Weight | 16.73 lb (7.59 kg) |
Mount Type | 1U Rack Mount |
Hot Swap Fans | Yes, 3x |
Operating Temperature | -5°C to 45°C |
Humidity | 5 to 90% |
Performance | |
Switching Capacity | 256 Gbps |
Stacking Bandwidth | 480 Gbps |
Forwarding rate | 190.48 Mpps |
Power Supply and Specifications | |
Default Power Supply | PWR-C1-715WAC-P-M Upgrade options to 715W and 1100W PSU are available. |
Hot Swap Power Supply | Yes, Dual |
Available PoE W/ Primary PS | 437W |
Available PoE W/ Secondary PS* | 1152W (The PoE values are provided considering the secondary PS to be the default power supply of the respective model) |
PoE budgets | 1440W - With 1100W Secondary PSU (Limited by port density and per-port PoE capacity) |
Power Load (idle/max) | 92.6 / 555 W |
Regulations and Compliance | |
Electromagnetic Compatibility | FCC Part 15 (CFR 47) Class A, ICES-003 Class A, CISPR22 Class A, CNS13438, EN 300 386 V1.6.1, EN 55022 Class A, EN 61000-3-2, EN61000-3-3, KN 32, TCVN 7189 Class A, EN 55032 , CISPR 32 Class A, V-2/2015.04, V-3/2015.04, VCCI-CISPR 32 Class A, CISPR24, EN 300 386 V1.6.1, EN 55024, KN35, TCVN 7317 |
Safety | CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1, UL 60950-1, EN 60950-1, IEC 60950-1, AS/NZS 60950.1 |
Environmental | Reduction of Hazardous Substances (RoHS) |
MTBF Rating | |
MTBF at 25°C | 277,770 |
Package contents | |
Whats In the Box |
In addition to the MS switch, each shipment includes the following.
|