Giá khuyến mại: | Liên hệ |
Có 3 lựa chọn. Bạn đang chọn C9300L-48P-4X-M:
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Thiết bị chuyển mạch Switch Cisco C9300L-48P-4X-M là nền tảng chuyển mạch doanh nghiệp đầu tiên được tối ưu hóa cho Wi-Fi 6 và 802.11ac Wave, có hỗ trợ tính năng Stacking của Cisco được xây dựng để bảo mật, IoT (Internet of Things), di động và đám mây.
Model | Primary power supply | Default or Upgrade |
Available PoE power |
With 350W Secondary PS |
With 715W Secondary PS |
With 1100W Secondary PS |
C9300L-48P-4X | PWR-C1-715WAC-P | Default | 505W | 855W | 1220W | 1440W* |
* Limited by port number and port rating (e.g. 24 PoE+ 30W ports = 720W)
Switch Cisco Catalyst C9300L-48P-4X-M được tích hợp nền tảng quản lý trên cloud Meraki, mang lại khả năng quản lý từ xa và linh hoạt. Switch cần có license cloud Meraki thì mới có thể hoạt động được.
Có 2 loại License cloud Meraki:
Catalyst 9300X-M License Structure | 12/24-Port | 48-port |
---|---|---|
Advanced Features | LIC-C9300-24A | LIC-C9300-48A |
Enterprise Features | LIC-C9300-24E | LIC-C9300-48E |
Nền tảng cloud Meraki cho phép quản lý và giám sát hệ thống mạng từ bất kỳ đâu có kết nối internet. Chúng ta có thể dễ dàng truy cập vào bảng điều khiển (dashboard) Meraki qua trình duyệt web hoặc ứng dụng di động, để theo dõi tình trạng của switch và các thiết bị mạng khác một cách nhanh chóng và tiện lợi.
Với cloud Meraki, các bản cập nhật phần mềm (firmware) được tự động cập nhật không cần can thiệp thủ công, đảm bảo switch luôn hoạt động ở phiên bản mới nhất. Nếu không muốn sử dụng tính năng này, chúng ta có thể tắt nó đi.
Cloud Meraki cho phép cấu hình và quản lý các switch Cisco C9300L-48P-4X-M một cách dễ dàng và trực quan.
Tính năng Zero-Touch Provisioning cho phép các thiết bị được mới có thể nhận được cấu hình đã cài đặt trước đó từ cloud, giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian.
Meraki có các công cụ theo dõi hiệu suất và phân tích lưu lượng mạng trong thời gian thực. Các chỉ số như băng thông, hiệu suất cổng và trạng thái kết nối có thể được giám sát liên tục.
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Download Cisco Catalyst 9300L-M Series Switches Datasheet ⇓
Description | Performance |
Interface | 48 Ports 10/100/1000RJ45 PoE+, 4x 10G SFP+ uplinks |
Total PoE | 505W |
Switching capacity | 176 Gbps |
Stacking bandwidth | 320 Gbps |
Switching capacity with stacking | 496 Gbps |
Forwarding rate | 130.95 Mpps |
Forwarding rate with stacking | 369.05 Mpps |
Total number of MAC addresses | 32,000 |
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) | 32,000 (24,000 direct routes and 8000 indirect routes) |
IPv4 routing entries | 32,000 |
IPv6 routing entries | 16,000 |
Multicast routing scale | 8000 |
QoS scale entries | 5120 |
ACL scale entries | 5120 |
Packet buffer per SKU | 16 MB buffer |
FNF entries | 64,000 flow |
DRAM | 8 GB |
Flash | 16 GB |
VLAN IDs | 4094 |
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) | 1000 |
Jumbo frames | 9198 bytes |
Total routed ports per 9300 Series stack | 416 |
Feature | |
Switch fundamentals | Layer 2, Routed Access (RIP, EIGRP Stub, OSPF - 1000 routes), PBR, PIM Stub Multicast (1000 routes)), PVLAN, VRRP, PBR, CDP, QoS, FHS, 802.1X, MACsec-128, CoPP, SXP, IP SLA Responder, SSO |
Automation | NETCONF, RESTCONF, gRPC, YANG, PnP Agent, ZTP/Open PnP, GuestShell (On-Box Python) |
Telemetry and visibility | Model-driven telemetry, sampled NetFlow, SPAN, RSPAN |
Dimensions, Weight, and Mean Time Between Failures Metrics | |
Dimensions (H x W x D) | 1.73 X 17.5 X 17.7 inch / 4.4 x 44.5 x 44.9 cm |
Weight | 15.41 Pounds / 7.0 Kilograms |
Mean time between failures (hours) | 380,080 |
Default AC power supply | 715W |
Available PoE power | N/A |