Switch Managed Cisco Catalyst C9300X-24Y-M | 24 Ports SFP28 | Modular Uplinks | Cloud Meraki

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Switch Managed Cisco Catalyst C9300X-24Y-M | 24 Ports SFP28 | Modular Uplinks | Cloud Meraki

Switch Managed Cisco Catalyst C9300X-24Y-M | 24 Ports SFP28 | Modular Uplinks | Cloud Meraki

Mã SP: C9300X-24Y-M

Lượt xem: 15 lượt

0 đánh giá

Phiên bản Cloud Meraki
(24) Port 25G/10G/1G SFP28
Uplink: Với nhiều sự lựa chọn thông qua module uplink giúp phù hợp từng yêu cầu kỹ thuật
(1) Slot USB 3.0, hỗ trợ up OS, backup, restore, down log
CPU x86, DRAM 16GB, Flash 16GB
Tính năng: PVLAN, VRRP, PBR, CDP, QoS, FHS, 802.1X, Routed Access, PBR, PIM Stub Multicast, MACsec-128, CoPP, SXP, IP SLA Responder, SSO
Hỗ trợ stacking tối đa 8 thiết bị cùng license level, có cổng stack data và stack nguồn
Nguồn dự phòng kép với 2 slot ( đóng kèm sẵn 1 nguồn 715W AC)
(3) quạt làm mát hỗ trợ hot-swap
Giá khuyến mại: Liên hệ

3 lựa chọn. Bạn đang chọn C9300X-24Y-M:

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Switch Managed Cisco Catalyst C9300X-24Y-M | 24 Ports SFP28 | Modular Uplinks | Cloud Meraki

Thiết bị chuyển mạch Switch Cisco C9300X-24Y-M là nền tảng chuyển mạch doanh nghiệp đầu tiên được tối ưu hóa cho Wi-Fi 6 và 802.11ac Wave, có hỗ trợ tính năng Stacking của Cisco được xây dựng để bảo mật, IoT (Internet of Things), di động và đám mây.

Tính năng và đặc điểm C9300X-24Y-M:

  • Cung cấp (24) Port MultiG 25G SFP28, Data only
  • Uplink: Với nhiều sự lựa chọn thông qua module uplink giúp phù hợp từng yêu cầu kỹ thuật (chi tiết các mã module bên bảng bên dưới ↓)
  • Tích hợp phần mềm Cloud Meraki
  • Tính năng xếp chồng linh hoạt với mật độ cao, nâng cao khả năng phục hồi mở rộng quy mô hệ thống mạng
  • Hỗ trợ kết nối không dây với các điểm truy cập Wave 2
  • Đi kèm UADP 2.0 Mini với CPU giúp khách hàng tối ưu hóa quy mô cấu trúc, tiết kiệm chi phí
  • Bảo mật nâng cao với mã hóa MACsec AES-128
  • Mang đến khả năng giám sát hiệu quả với tính năng NetFlow
  • Quyền truy cập do phần mềm xác định của Cisco (SD-Access) giúp dơn giản hóa các hoạt động và triển khai với tự động hóa dựa trên chính sách từ biên đến đám mây được quản lý bằng Công cụ Dịch vụ Nhận dạng của Cisco (ISE). Ngoài ra, phần mềm này đảm bảo mạng và cải thiện thời gian phân giải thông qua Cisco DNA Center ™
  • Tính năng Plug and Play giúp dễ dàng vận hành thiết bị, không mất thời gian cài đặt phức tạp, chỉ cần cắm và sử dụng
  • Cisco IOS XE: Hệ điều hành dựa trên Cấp phép chung cho dòng sản phẩm Cisco Catalyst 9000 dành cho doanh nghiệp với hỗ trợ khả năng lập trình theo mô hình và đo từ xa trực tuyến
  • Hỗ trợ IPv6 trong phần cứng, cung cấp chuyển tiếp tốc độ dây cho mạng IPv6
  • Hỗ trợ dual-stack cho IPv4 / IPv6 và phân bổ bảng chuyển tiếp phần cứng động, để dễ dàng di chuyển từ IPv4 đến IPv6
  • Kết nối IEEE 802.1ba AV Bridging (AVB) được tích hợp sẵn để cung cấp trải nghiệm âm thanh và video tốt hơn thông qua đồng bộ hóa thời gian và QoS được cải tiến.
  • Cung cấp các tính năng bảo mật nâng cao như Phân tích lưu lượng truy cập được mã hóa (ETA), thuận toán mã hoá MACsec, xác minh danh tính của phần cứng và phần mềm
  • Dễ dàng thay thế hoặc nâng cấp nguồn và quạt tản nhiệt được trang bị dưới dạng Module

Bảng Network Modules cho C9300X and C9300 SKUs

Network module Description
C9300X-NM-8M Catalyst 9300X 8x 10G/1G Multigigabit Network Module
 C9300X-NM-8Y Catalyst 9300X 8x 25G/10G/1G Network Module
C9300X-NM-2C Catalyst 9300X 2x 100G/40G Network Module
C9300X-NM-4C* Catalyst 9300X 4x 100G/40G Network Module
C9300-NM-4G Catalyst 9300 Series 4x 1G Network Module
C9300-NM-4M Catalyst 9300 Series 4x Multigigabit Network Module
C9300-NM-8X Catalyst 9300 Series 8x 10G/1G Network Module
C9300-NM-2Q Catalyst 9300 Series 2x 40G Network Module
C9300-NM-2Y Catalyst 9300 Series 2x 25G/10G/1G Network Module

*C9300X-NM-4C is compatible only with C9300X-48HX, C9300X-48TX and C9300X-24Y models.

Please note: Catalyst 3850 and Catalyst 9300 network modules are supported on the Catalyst 9300 models. Catalyst 9300X network modules are only supported on the Catalyst 9300X models.

Quản lý qua Cloud Meraki

Switch Cisco Catalyst C9300X-24Y-M được tích hợp nền tảng quản lý trên cloud Meraki, mang lại khả năng quản lý từ xa và linh hoạt. Switch cần có license cloud Meraki thì mới có thể hoạt động được.

Có 2 loại License cloud Meraki:

  • Advanced Features (mã LIC-C9300x-xA): cung cấp đầy đủ tất cả tính nâng từ cơ bản đến nâng cao.
  • Enterprise Features (mã LIC-C9300x-xE): cung cấp tính năng lớp 2 và một số tính năng cơ bản lớp 3.
Catalyst 9300X-M License Structure12/24-Port48-port
Advanced Features LIC-C9300-24A LIC-C9300-48A
Enterprise Features LIC-C9300-24E LIC-C9300-48E

Nền tảng cloud Meraki cho phép quản lý và giám sát hệ thống mạng từ bất kỳ đâu có kết nối internet. Chúng ta có thể dễ dàng truy cập vào bảng điều khiển (dashboard) Meraki qua trình duyệt web hoặc ứng dụng di động, để theo dõi tình trạng của switch và các thiết bị mạng khác một cách nhanh chóng và tiện lợi.

Với cloud Meraki, các bản cập nhật phần mềm (firmware) được tự động cập nhật không cần can thiệp thủ công, đảm bảo switch luôn hoạt động ở phiên bản mới nhất. Nếu không muốn sử dụng tính năng này, chúng ta có thể tắt nó đi.

Cloud Meraki cho phép cấu hình và quản lý các switch Cisco C9300X-24Y-M một cách dễ dàng và trực quan.

Tính năng Zero-Touch Provisioning cho phép các thiết bị được mới có thể nhận được cấu hình đã cài đặt trước đó từ cloud, giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian.

Meraki có các công cụ theo dõi hiệu suất và phân tích lưu lượng mạng trong thời gian thực. Các chỉ số như băng thông, hiệu suất cổng và trạng thái kết nối có thể được giám sát liên tục.

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

Download Cisco Catalyst 9300X-M Series Switches Datasheet ⇓

General
Device Type Switch - 24 ports - L3 - managed - stackable
Enclosure Type Rack-mountable 1U
Subtype 25 Gigabit Ethernet
Ports 24 x 1/10/25 Gigabit SFP28
Performance Switching capacity: 2000 Gbps ¦ Switching capacity with stacking: 3000 Gbps ¦ Forwarding rate: 1488 Mpps ¦ Forwarding rate with stacking: 2232 Mpps ¦ Stacking bandwidth: 1 Tbps
Capacity IPv4 routing table entries: 39000 ¦ IPv6 routing table entries: 19500 ¦ Flexible NetFlow entries: 128000 ¦ VLAN IDs: 4094 ¦ Switched virtual interfaces (SVIs): 1000 ¦ Packet buffer size: 32 MB ¦ MAC addresses: 32000 ¦ Multicast routing flow table: 8000 ¦ QoS scale entries: 4000 ¦ ACL scale entries: 5000 ¦ PVST instances: 1000 ¦ STP Virtual Ports for PVST: 13000 ¦ STP Virtual Ports for MST: 1000 ¦ Jumbo frame size: 9198 byte
MAC Address Table Size 32000 entries
Jumbo Frame Support 9198 bytes
Routing Protocol OSPF, IS-IS, RIP-1, RIP-2, IGMP, VRRP, PIM-SM, OSPFv3, PIM-SSM, policy-based routing (PBR), RIPng
Remote Management Protocol SNMP 1, RMON 1, RMON 2, SNMP 3, SNMP 2c, CLI, NETCONF, RESTCONF
Encryption Algorithm 128-bit AES
Features DHCP support, trunking, Syslog support, full duplex mode, Stateful switchover (SSO), Class-Based Weighted Fair Queuing (CBWFQ), Weighted Random Early Detection (WRED), Spanning Tree Protocol (STP) support, Access Control List (ACL) support, Quality of Service (QoS), Non-Stop Routing (NSR), Remote Switch Port Analyzer (RSPAN), Management Information Base (MIB), Cisco StackWise-480 technology, Cisco StackPower technology, Flexible NetFlow (FNF), Multicast Source Discovery Protocol (MSDP), 802.1x authentication, 16MB packet buffer, FTP client, MACsec support, 3 fans, Control plane protection (CoPP), Virtual Extensible LAN (VXLAN), Application Visibility and Control (AVC), Source-Specific Multicast (SSM), integrated Wireshark, VLAN Double Tagging (Q-in-Q), Ethernet over MPLS (EoMPLS), Hierarchical Virtual Private LAN Service (H-VPLS), Private VLAN, Layer 3 VPN (L3VPN) support, Encapsulated Remote SPAN (ERSPAN), Security Group Tag (SGT) caching, Security Group Access Control List (SGACL), IT Service Management (ITSM) integration, third-party IP Address Management (IPAM) integration, Cisco StackWise-1T technology
Compliant Standards IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.1D, IEEE 802.1Q, IEEE 802.3ab, IEEE 802.1p, IEEE 802.3af, IEEE 802.3x, IEEE 802.3ad (LACP), IEEE 802.1w, IEEE 802.1x, IEEE 802.1s, IEEE 802.3at
RAM 16 GB
Flash Memory 16 GB
Status Indicators Status
Expansion / Connectivity
Interfaces 24 x 1/10/25GBase-X SFP28 ¦ 1 x USB 2.0
Expansion Slots 1 (total) / 1 (free) x expansion slot
Power
Power Device Internal power supply - hot-plug
Installed Qty 2 (installed) / 2 (max)
Power Redundancy Yes
Power Provided 715 Watt
Voltage Required AC 120/230 V (50 - 60 Hz)
Miscellaneous
Compliant Standards CISPR 22 Class A, CISPR 24, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, EN55024, EN50082-1, EN 61000-6-1, EN 61000-4-4, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3, EN 61000-4-6, CCC, ICES-003 Class A, EN 61000-4-5, UL 60950-1, IEC 60950-1, EN 60950-1, RoHS, AS/NZS 3548 Class A, BSMI Class A, VCCI Class A, EN 55022 Class A, FCC CFR47 Part 15 A, EN 300 386, TVCN 7317, VCCI V-3/2009 Class A, CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1
Software / System Requirements
OS Required Cisco IOS Universal
Dimensions & Weight
Width 17.5 in
Depth 17.6 in
Height 1.7 in
Manufacturer Warranty
Service & Support Limited warranty - replacement - lifetime - response time: next business day ¦ Technical support - consulting - 90 days
Environmental Parameters
Min Operating Temperature 23 °F
Max Operating Temperature 113 °F
Humidity Range Operating 5 - 90% (non-condensing)
Min Storage Temperature -40 °F
Max Storage Temperature 158 °F
Humidity Range Storage 5 - 90% (non-condensing)
Xem thêm thông số kỹ thuật