Access Point WiFi 6 DrayTek VigorAP 960C | Dual-Band | Chuẩn AX1800 | 256 Users

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Access Point WiFi 6 DrayTek VigorAP 960C | Dual-Band | Chuẩn AX1800 | 256 Users

Access Point WiFi 6 DrayTek VigorAP 960C | Dual-Band | Chuẩn AX1800 | 256 Users

Mã SP: VigorAP 960C

Lượt xem: 22 lượt

0 đánh giá

WiFi 6 chuẩn AX1800 cho tốc độ lên đến 1.8Gbps
Dual-band: 2.4GHz và 5GHz đồng thời
(1) Cổng LAN 1Gb, PoE+ (802.3af/at) & (1) Cổng DC 12V 1A
Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động: AP, Mesh Root, Mesh Node, Range Extender
Tối đa 256 users và 8 SSID
Quản lý bởi VigorACS
Giá khuyến mại: 5.950.000 đ

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Access Point WiFi 6 DrayTek VigorAP 960C | Dual-Band | Chuẩn AX1800 | 256 Users

 VigorAP 960C với tốc độ lên tới 1,2 Gbps ở băng tần 5GHz và lên tới 600Mbps ở băng tần 2,4 GHz, nó phù hợp với môi trường mật độ cao. Nó có thể được quản lý qua cloud bởi VigorACS và cũng hoạt động như một AP mesh root (master) để quản lý tối đa 7 AP mesh node trong mạng LAN.

* Tính năng và đặc điểm:

  • WiFi 6 chuẩn AX1800 cho tốc độ lên đến 1.8Gbps

  • Dual-band: 2.4GHz và 5GHz đồng thời

  • (1) Cổng LAN 1Gb, PoE+ (802.3af/at) & (1) Cổng DC 12V 1A

  • Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động: AP, Mesh Root, Mesh Node, Range Extender

  • Tối đa 256 users và 8 SSID

Giao diện cổng

Truyền tải với OFDMA

OFDMA chia một đường truyền thành các nhóm sóng phụ và mỗi sóng phụ có thể được sử dụng bởi các máy khách khác nhau. Với nhiều khách truyền đồng thời trên cùng một kênh, nó sẽ cải thiện hiệu quả của việc truyền dẫn và do đó làm tăng trải nghiệm không dây trong môi trường mật độ cao.

WiFi Roaming

Máy khách WiFi tự động chuyển sang một AP/Bộ định tuyến khác có cường độ tín hiệu tốt hơn khi di chuyển trong khu vực có nhiều AP/Bộ định tuyến.

Hơn nữa, với tùy chọn "RSSI tối thiểu với AP liền kề", VigorAP chỉ có thể tách liên kết máy khách khi AP/bộ định tuyến khác có tín hiệu không dây mạnh hơn và giữ cho máy khách ở lại khi không có AP/Bộ định tuyến nào khác ở gần.

Ba chế độ trong một

AP Mode

VigorAP hoạt động như một cầu nối giữa các thiết bị không dây và mạng Ethernet có dây, đồng thời trao đổi dữ liệu giữa chúng.

Range Extender

VigorAP hoạt động như một bộ lặp không dây, nó có thể là Station và AP cùng một lúc. Nhược điểm là hiệu suất sẽ bị giảm.

Mesh

Kết nối không dây 1~8 AP và tạo thành 1 nhóm. Mạng lưới tự động tạo một tập hợp các liên kết và tính toán đường dẫn không dây tối ưu nhất xuyên qua mạng không dây trở lại Mesh Root (Master) có dây. Đổi lại thì hiệu suất sẽ bị suy giảm.

Giải pháp quản lý - Quản lý tất cả trong một

Mesh - Hỗ trợ ứng dụng DrayTek Wireless, Khám phá, Tự động cấp phép, Giám sát, Chế độ xem phân cấp tập trung

Quản lý dựa trên VigorAP - Khám phá, Tự động cấp phép, Giám sát

Quản lý dựa trên bộ định tuyến Vigor - Tự động phát hiện, Tự động cấp phép dựa trên hồ sơ, Giám sát, Xem tập trung, Bảo trì VigorAP từ xa, Cân bằng tải máy khách WiFi

DrayTek Wireless App

  • Thiết lập mạng Mesh
  • Giám sát tất cả các mesh node và có được cái nhìn tổng quan về cấu trúc liên kết
  • Kiểm tra tất cả các máy khách Wi-Fi
  • Thay đổi cấu hình SSID cho tất cả các node
  • Thêm cài đặt TR-069 cho tất cả các node

Trong hộp SP

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

Download Datasheet

WLAN
Band Type Dual-Band
WiFi 6  
2.4GHz WLAN 802.11 b/g/n/ax
5GHz WLAN 802.11 a/n/ac Wave 2/ax
Antennas 2x Internal PiFA DB
2.4GHz Antenna Gain (dBi) 1.3
5GHz Antenna Gain (dBi) 3
2.4GHz Max. Link Rate (Mbps) 600
5GHz Max. Link Rate (Mbps) 1200
Max. Clients 256
Operating Mode
AP
Mesh Root
Mesh Node
Range Extender
Max. Number of SSIDs (per band) 8 (4)
Roaming
AP-Assisted Roaming
PMK-Caching
Pre-Authentication
802.11r
AirTime Fairness  
Band Steering  
OFDMA  
WDS Repeater
WMM  
Ports
1 GbE 1
PoE
PoE Input Power Supply 52V @ 0.35A
PoE Input PoE+ (802.3af/at)
Security
Security Mode
OWE
WEP
WPA
WPA2/WPA
WPA2PPSK
WPA2
WPA3/WPA2
WPA3
Authentication Enterprise, Personal
WPS PBC, PIN
MAC Address Filter (Max. entry number) 256
Application
Built-in RADIUS Server  
Hotspot Web Portal  
DHCP
DHCP Client
DHCP Server
DHCP Relay Agent
Static IP  
MAC Clone  
802.1q tag-based VLAN  
Schedule
Auto-Reboot
WiFi Up/Down
LED On/Off
Management
Local Service
HTTP
HTTPS
Telnet
Firmware Upgrade HTTP, TFTP, TR-069
Config Backup/Restore  
Syslog  
Notification Alert E-mail
SNMP v1, v2c, v3
Stand-Alone Operation  
Mobile Device Management  
Mesh Node, Root
Central AP Management (Number of manageable APs) 30
VigorRouter Management (APM)  
VigorConnect Management (Since f/w) V1.3.8
VigorACS Management (Since f/w) V1.3.8
Physical
Environment Indoor
Mounting Wall / Ceiling
Powered via DC / PoE
Power Input 12V DC @ 1.0A
Max. Power Consumption (watts) 11
Dimension (mm) 178 x 178 x 35
Weight (g) 380
Operating Temperature 0 to 40°C
Storage Temperature -20 to 60°C
Operating Humidity (non-condensing) 10 to 90%
Xem thêm thông số kỹ thuật