Access Point WiFi 6 DrayTek VigorAP 962C | Dual-Band | Chuẩn AX3000 | 2.5G LAN Port | 256 Users

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Access Point WiFi 6 DrayTek VigorAP 962C | Dual-Band | Chuẩn AX3000 | 2.5G LAN Port | 256 Users

Access Point WiFi 6 DrayTek VigorAP 962C | Dual-Band | Chuẩn AX3000 | 2.5G LAN Port | 256 Users

Mã SP: VigorAP 962C

Lượt xem: 45 lượt

0 đánh giá

WiFi 6 chuẩn AX1800 cho tốc độ lên đến 1.8Gbps
Dual-band: 2.4GHz và 5GHz đồng thời
(1) Cổng LAN 2.5Gb, PoE+ (802.3af/at) & (1) Cổng DC 12V 1.5A
Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động: AP, Mesh Root, Mesh Node, Range Extender
Tối đa 256 users và 16 SSID
Quản lý bởi VigorACS
Giá khuyến mại: 3.950.000 đ

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Access Point WiFi 6 DrayTek VigorAP 962C | Dual-Band | Chuẩn AX3000 | 2.5 LAN Port | 256 Users

 VigorAP 962C với tốc độ lên tới 2.4 Gbps ở băng tần 5GHz và lên tới 600Mbps ở băng tần 2,4 GHz, nó phù hợp với môi trường mật độ cao. Nó có thể được quản lý qua cloud bởi VigorACS và cũng hoạt động như một AP mesh root (master) để quản lý tối đa 7 AP mesh node trong mạng LAN.

* Tính năng và đặc điểm:

  • WiFi 6 chuẩn AX3000 cho tốc độ lên đến 3Gbps

  • Dual-band: 2.4GHz và 5GHz đồng thời

  • (1) Cổng LAN 2.5Gb, PoE+ (802.3af/at) & (1) Cổng DC 12V 1.5A

  • Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động: AP, Mesh Root, Mesh Node, Range Extender

  • Tối đa 256 users và 16 SSID

Giao diện cổng

Truyền tải với OFDMA

OFDMA chia một đường truyền thành các nhóm sóng phụ và mỗi sóng phụ có thể được sử dụng bởi các máy khách khác nhau. Với nhiều khách truyền đồng thời trên cùng một kênh, nó sẽ cải thiện hiệu quả của việc truyền dẫn và do đó làm tăng trải nghiệm không dây trong môi trường mật độ cao.

WiFi Roaming

Máy khách WiFi tự động chuyển sang một AP/Bộ định tuyến khác có cường độ tín hiệu tốt hơn khi di chuyển trong khu vực có nhiều AP/Bộ định tuyến.

Hơn nữa, với tùy chọn "RSSI tối thiểu với AP liền kề", VigorAP chỉ có thể tách liên kết máy khách khi AP/bộ định tuyến khác có tín hiệu không dây mạnh hơn và giữ cho máy khách ở lại khi không có AP/Bộ định tuyến nào khác ở gần.

Ba chế độ trong một

AP Mode

VigorAP hoạt động như một cầu nối giữa các thiết bị không dây và mạng Ethernet có dây, đồng thời trao đổi dữ liệu giữa chúng.

Range Extender

VigorAP hoạt động như một bộ lặp không dây, nó có thể là Station và AP cùng một lúc. Nhược điểm là hiệu suất sẽ bị giảm.

Mesh

Kết nối không dây 1~8 AP và tạo thành 1 nhóm. Mạng lưới tự động tạo một tập hợp các liên kết và tính toán đường dẫn không dây tối ưu nhất xuyên qua mạng không dây trở lại Mesh Root (Master) có dây. Đổi lại thì hiệu suất sẽ bị suy giảm.

Giải pháp quản lý - Quản lý tất cả trong một

Mesh - Hỗ trợ ứng dụng DrayTek Wireless, Khám phá, Tự động cấp phép, Giám sát, Chế độ xem phân cấp tập trung

Quản lý dựa trên VigorAP - Khám phá, Tự động cấp phép, Giám sát

Quản lý dựa trên bộ định tuyến Vigor - Tự động phát hiện, Tự động cấp phép dựa trên hồ sơ, Giám sát, Xem tập trung, Bảo trì VigorAP từ xa, Cân bằng tải máy khách WiFi

DrayTek Wireless App

  • Thiết lập mạng Mesh
  • Giám sát tất cả các mesh node và có được cái nhìn tổng quan về cấu trúc liên kết
  • Kiểm tra tất cả các máy khách Wi-Fi
  • Thay đổi cấu hình SSID cho tất cả các node
  • Thêm cài đặt TR-069 cho tất cả các node

Trong hộp SP

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

Download Datasheet

Ports
2.5 GbE 1
LAN
DHCP
DHCP Client
DHCP Server
DHCP Relay Agent
Static IP  
Bind IP to MAC  
802.1q tag-based VLAN  
WLAN
Band Type Dual-Band
WiFi 6  
OFDMA  
Max. Clients 256
2.4GHz WLAN 802.11 b/g/n/ax
5GHz WLAN 802.11 a/n/ac Wave 2/ax
Antennas 5x Internal PiFA DB
2.4GHz Antenna Gain (dBi) 4.5
5GHz Antenna Gain (dBi) 4.9
2.4GHz Max. Link Rate (Mbps) 600
5GHz Max. Link Rate (Mbps) 2400
Operating Mode
AP
Mesh Root
Mesh Node
Range Extender
Max. Number of SSIDs (per band) 16 (8)
Security Mode
OWE
WEP
WPA
WPA2/WPA
WPA2
WPA3/WPA2
WPA3
Authentication Enterprise, Personal
WMM  
AirTime Fairness  
Band Steering  
Roaming
AP-Assisted Roaming
Pre-Authentication
802.11r
802.11v
802.11k
WPS PIN Code, WPS Button
WDS Repeater
Objects
Schedule  
APP Notifications
System
WUI/SSH/Telnet Login
Wireless LAN
Mesh Node online/offline
Authentication
RADIUS Authentication  
Certificates
Local Certificates  
Trusted CA  
Local Services  
Backup & Restore  
Security
MAC Address Filter (Max. entry number) 128
Monitoring
DHCP Table  
ARP Table  
Web Syslog  
Clients List  
Utility
Ping Tool  
Trace Tool  
Web CLI  
System Maintenance
Syslog  
SNMP v1, v2c, v3
Firmware Upgrade HTTP, TFTP, TR-069
Backup/Restore  
Role-based Privilege  
System Reboot  
Management
Service Control
HTTP
HTTPS
Telnet
TR-069
ACS and CPE Settings
Mesh Node, Root
Virtual AP Controller (Device up to) 20
VigorConnect Management (Since f/w) V1.5.4
VigorACS Management (Since f/w) V1.5.4
PoE
PoE Input Power Supply 48V @ 0.32A
PoE Input PoE+ (802.3af/at)
Physical
Environment Indoor
Mounting Ceiling / Wall
Powered via DC / PoE
Power Input 12V DC @ 1.5A
Max. Power Consumption (watts) 12
Dimension (mm) 190 x 190 x 30
Weight (g) 390
Operating Temperature 0 to 40°C
Storage Temperature -20 to 60°C
Operating Humidity (non-condensing) 10 to 90%
Xem thêm thông số kỹ thuật