Firewall SonicWall TZ670 (02-SSC-2837)

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Firewall SonicWall TZ670 (02-SSC-2837)

Firewall SonicWall TZ670 (02-SSC-2837)

Mã SP: 02-SSC-2837

Lượt xem: 395 lượt

0 đánh giá

(8) GE RJ45 Ports
(2) 10G SFP+ Ports
Firewall inspection throughput: 5 Gbps
Threat prevention throughput: 2.5 Gbps
Application inspection throughput: 3 Gbps
IPS throughput: 3 Gbps
Anti-malware inspection throughput: 2.5 Gbps
IPSec VPN throughput: 2.1 Gbps
Giá khuyến mại: 66.539.000 đ
Bảo hành: 12 tháng

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Tùy chọn mua hàng Firewall SonicWall TZ670:

Mô tả Xuất xứ Mã sản phẩm Giá
SonicWall TZ670 Appliance
Taiwan  02-SSC-2837 66.539.000
SonicWall TZ670 High Availability Appliance Taiwan  02-SSC-5654 36.052.500
SonicWall TZ670 Appliance Total Secure - Essential Edition 1 Year
Taiwan  02-SSC-5640 82.857.500
SonicWall TZ670 Appliance Total Secure - Advanced Edition 1 Year Taiwan  02-SSC-5675 92.345.000
SonicWall TZ670 Appliance Total Secure - Threat Edition 1 Year Taiwan  02-SSC-5858 59.961.000

 

Firewall SonicWall TZ670 là tường lửa thế hệ tiếp theo, dạng máy tính để bàn đầu tiên, có 8 Cổng Ethernet Gigabit và 2 Cổng SFP+ 5G. Được thiết kế cho các tổ chức nhỏ, vừa và doanh nghiệp phân tán có nhiều chi nhánh, dòng TZ670 thế hệ thứ 7 (Gen 7) mang lại hiệu quả bảo mật đã được ngành công nhận với hiệu suất về giá tốt nhất trong phân khúc. NGFW TZ670 giải quyết các xu hướng ngày càng tăng về mã hóa web, thiết bị di động và tốc độ truy cập cao bằng cách phát hiện và ngăn chặn tấn công mạng tự động theo thời gian thực.

Việc triển khai Firewall SonicWall TZ670 Gen 7 được đơn giản hóa hơn nữa nhờ Zero-Touch Deployment, với khả năng triển khai đồng thời các thiết bị này trên nhiều địa điểm với ít sự hỗ trợ từ IT nhất.

Hệ điều hành SonicOS là nên tảng cốt lõi của Tường lửa TZ670. SonicOS 7.0 giàu tính năng với giao diện UX/UI mới, hiện đại, khả năng quản lý, kết nối mạng và bảo mật nâng cao. Firewall Gen7 TZ670 có tính năng SD-WAN tích hợp, hỗ trợ TLS 1.3, trực quan hóa thời gian thực, mạng riêng ảo (VPN) tốc độ cao và các tính năng bảo mật mạnh mẽ khác.

Các mối đe dọa không xác định được gửi đến sandbox đa cơ chế Capture Advanced Threat Protection (ATP) trên đám mây của SonicWall để phân tích. Bản nâng cấp của Capture ATP là công nghệ Real-Time Deep Memory Inspection (RTDMI™) đang chờ cấp bằng sáng chế. RTDMI phát hiện và chặn phần mềm độc hại cũng như các mối đe dọa zero-day bằng cách kiểm tra trực tiếp trong bộ nhớ.

Bằng cách tận dụng Capture ATP với công nghệ RTDMI, bên cạnh các dịch vụ bảo mật như Reassembly-Free Deep Packet Inspection (RFDPI), Anti-virus and Anti-spyware Protection, intrusion prevention system, Application Intelligence and Control, Content Filtering Services, DPI-SSL, Tường lửa SonicWall TZ670 ngăn chặn phần mềm độc hại, ransomware và các mối đe dọa nâng cao khác ngay tại gateway.

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

 Datasheet Firewall SonicWall TZ670 
 Datasheet SonicOS 7.0 & Services 

Firewall General
Regulatory Model Numbers APL62-0F7
Operating system SonicOS 7.0
Interfaces 8x1GbE,
2x10G SFP+,
2 USB 3.0,
1 Console
Storage expansion slot (Bottom) Optional up to 256GB, 32GB included
Management Network Security Manager, CLI, SSH, Web UI, GMS, REST APIs
Redundant power supply Yes
Single Sign-On (SSO) Users 2,500
VLAN interfaces 256
Access points supported (maximum) 32
Firewall/VPN Performance
Firewall inspection throughput (1) 5 Gbps
Threat prevention throughput (2) 2.5 Gbps
Application inspection throughput (2) 3 Gbps
IPS throughput (2) 3 Gbps
Anti-malware inspection throughput (2) 2.5 Gbps
TLS/SSL inspection and decryption throughput (DPI SSL) (2) 800 Mbps
IPSec VPN throughput (3) 2.1 Gbps
Connections per second 25,000
Maximum connections (SPI) 1,500,000
Maximum connections (DPI) 500,000
Maximum connections (DPI SSL) 75,000
VPN
Site-to-site VPN tunnels 250
IPSec VPN clients (maximum) 10 (500)
SSL VPN licenses (maximum) 2 (250)
Security Services  
Deep Packet Inspection services Gateway Anti-Virus, Anti-Spyware, Intrusion Prevention, DPI SSL
Content Filtering Service (CFS) HTTP URL, HTTPS IP, keyword and content scanning, Comprehensive filtering based on file types such as ActiveX, Java, Cookies for privacy, allow/forbid lists
Comprehensive Anti-Spam Service Yes
Application Visualization Yes
Application Control Yes
Capture Advanced Threat Protection Yes
Hardware
Form factor Desktop (4)
Power supply 60W external
Maximum power consumption (W) 13.1
Input power 100 - 240 VAC, 50-60 Hz
Total heat dissipation (BTU) 55.1
Dimensions 3.5x15x22.5 (cm)
Weight 0.97 kg
MTBF @25ºC in years 43.9
Regulatory
Major regulatory compliance FCC Class B, ICES Class B, CE (EMC, LVD, RoHS), C-Tick, VCCI Class B, UL, cUL, TUV/GS, CB, Mexico CoC by UL, WEEE, REACH, BSMI, KCC/MSIP, ANATEL
1. Testing Methodologies: Maximum performance based on RFC 2544 (for firewall). Actual performance may vary depending on network conditions and activated services.

2. Threat Prevention/GatewayAV/Anti-Spyware/IPS throughput measured using industry standard Keysight HTTP performance test tools. Testing done with multiple flows through multiple port pairs. Threat Prevention throughput measured with Gateway AV, Anti-Spyware, IPS and Application Control enabled with default firewall settings.

3. VPN throughput measured with UDP traffic using 1418 byte packet size AESGMAC16-256 Encryption adhering to RFC 2544. All specifications, features and availability are subject to change.

4. For rack mount, separate rack mount kit available
Xem thêm thông số kỹ thuật