Router WiFi Outdoor/Indoor Tp-Link Omada ER703WP-4G-Outdoor

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Router WiFi Outdoor/Indoor Tp-Link Omada ER703WP-4G-Outdoor

Router WiFi Outdoor/Indoor Tp-Link Omada ER703WP-4G-Outdoor

Mã SP: ER703WP-4G-Outdoor

Lượt xem: 17 lượt

0 đánh giá

Router 4G LTE CAT6 300Mbps
WiFi 6 Chuẩn AX3000 Dual-band
(3) Cổng RJ45 WAN/LAN (2 × PoE Out, 1 × PoE In)
(1) Nano SIM
Cấp nguồn với PoE at/bt hoặc 12V/2A DC
Load Balancing: tự động backup với 4G và WAN Ethernet
Chống chịu thời tiết chuẩn IP55
Quản lý tập trung với cloud Omada
Giá khuyến mại: Liên hệ
Bảo hành: 60 Tháng

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Mô tả sản phẩm TP-Link ER703WP-4G-Outdoor Omada 4G+ Cat6 AX3000 Wi-Fi 6 Outdoor/Indoor Gateway

Tổng quan

TP-Link ER703WP-4G-Outdoor là một bộ định tuyến (gateway) Omada 4G+ Cat6 AX3000 Wi-Fi 6 tích hợp, được thiết kế cho cả môi trường trong nhà và ngoài trời. Kết hợp kết nối 4G+ Cat6 (tốc độ lên đến 300Mbps), Wi-Fi 6 AX3000 (2402Mbps trên 5GHz và 574Mbps trên 2.4GHz), và 3 cổng Gigabit WAN/LAN (1 PoE In, 2 PoE Out), thiết bị này mang đến giải pháp mạng linh hoạt cho các khu vực xa, không có hạ tầng cáp cố định. Với vỏ bảo vệ đạt chuẩn IP55 chống nước và bụi, hỗ trợ nguồn qua PoE 802.3at/bt hoặc DC 12V/2A (tương thích pin năng lượng mặt trời), ER703WP-4G-Outdoor lý tưởng cho các ứng dụng ngoài trời như giám sát an ninh hoặc mạng công cộng. Tích hợp với Omada SDN, thiết bị hỗ trợ quản lý tập trung qua đám mây, ứng dụng Omada App, hoặc giao diện web, cùng các giao thức VPN đa dạng (IPsec, L2TP, PPTP, OpenVPN, GRE/WireGuard, SSL) để đảm bảo kết nối an toàn.

Tính năng nổi bật

  • 4G+ Cat6 tốc độ cao: Hỗ trợ LTE Cat6 với tốc độ tải xuống tối đa 300Mbps qua khe Nano SIM, cung cấp kết nối Internet ở khu vực không có hạ tầng mạng.
  • Wi-Fi 6 AX3000: Băng tần kép với 2402Mbps trên 5GHz và 574Mbps trên 2.4GHz, sử dụng OFDMA, MU-MIMO, 1024-QAM, và BSS Color để tối ưu băng thông và giảm nhiễu.
  • Cổng Gigabit linh hoạt: 3 cổng Gigabit WAN/LAN (1 PoE In, 2 PoE Out) hỗ trợ cấp nguồn cho thiết bị như camera IP hoặc AP, cùng khả năng cân bằng tải WAN.
  • Sao lưu WAN tự động: Chuyển đổi liền mạch giữa 4G và WAN Ethernet để đảm bảo kết nối liên tục, với tính năng load balancing tối ưu hóa băng thông.
  • VPN đa giao thức: Hỗ trợ 100 IPsec VPN tunnels, 50 L2TP/PPTP tunnels, 55 OpenVPN tunnels, cùng GRE/WireGuard/SSL VPN cho kết nối an toàn từ xa.
  • Quản lý tập trung Omada SDN: Tích hợp với Omada Controller (như OC220), Cloud-Based Controller, hoặc Omada App, hỗ trợ Zero-Touch Provisioning và giám sát đa site.
  • Thiết kế chống thời tiết: Vỏ IP55 chống nước và bụi, hoạt động ở nhiệt độ -30°C đến 60°C, cùng bảo vệ chống sét 6KV, phù hợp cho môi trường ngoài trời khắc nghiệt.
  • Nguồn linh hoạt: Hỗ trợ PoE 802.3at/bt, DC 12V/2A, hoặc pin năng lượng mặt trời, dễ dàng triển khai ở khu vực không có nguồn điện.
  • Cài đặt dễ dàng: Hỗ trợ gắn tường hoặc cột, plug-and-play với Nano SIM hoặc WAN Ethernet, và cấu hình nhanh qua Omada App.

Thông số kỹ thuật

  • Model: ER703WP-4G-Outdoor.
  • Tiêu chuẩn và giao thức: IEEE 802.3, 802.3u, 802.3ab, 802.3x, 802.1q, 802.11a/b/g/n/ac/ax (Wi-Fi 6).
  • Cổng kết nối:
    • 3 x Gigabit WAN/LAN Ports (10/100/1000Mbps, 1 PoE In, 2 PoE Out).
    • 1 x Nano SIM Card Slot.
  • Wi-Fi:
    • Băng tần kép: 5GHz (2402Mbps), 2.4GHz (574Mbps).
    • Tiêu chuẩn: 802.11ax (Wi-Fi 6).
    • Anten: 4 x anten ngoài (2 cho 4G, 2 cho Wi-Fi).
    • Tính năng Wi-Fi: OFDMA, MU-MIMO, 1024-QAM, BSS Color.
    • SSIDs: 16 (8 mỗi băng tần).
  • 4G:
    • LTE-FDD: B1/B3/B5/B7/B8/B20/B28/B32.
    • LTE-TDD: B38/B40/B41.
    • 3G: DC-HSDPA/HSPA+/HSDPA/HSUPA/WCDMA B1/B3/B5/B8.
    • Tốc độ tối đa: 300Mbps (downlink).
  • VPN:
    • 100 x IPsec VPN tunnels.
    • 50 x L2TP/PPTP VPN tunnels.
    • 55 x OpenVPN tunnels.
    • Hỗ trợ GRE/WireGuard/SSL VPN (GRE chỉ ở chế độ standalone).
  • Hiệu suất:
    • Concurrent sessions: 120,000.
    • New sessions per second: 3,800.
    • NAT throughput (Static IP): ~950Mbps (upload/download).
    • DPI throughput: ~1131Mbps (TCP), ~974Mbps (UDP).
  • Tính năng quản lý:
    • Omada SDN, Zero-Touch Provisioning, Cloud Access, Omada App.
    • VLAN, QoS, Access Control List (ACL), Captive Portal.
    • Tường lửa SPI, DoS Defense, IP-MAC Binding.
  • Nguồn điện:
    • 802.3at/bt PoE hoặc DC 12V/2A (tương thích pin năng lượng mặt trời).
    • Công suất tiêu thụ tối đa: 22W (bao gồm PoE Out).
  • Kích thước: 226 x 131 x 36 mm (8.9 x 5.2 x 1.4 inch).
  • Trọng lượng: Khoảng 0.7 kg (1.54 lb).
  • Chất liệu vỏ: Nhựa chống thời tiết (IP55).
  • Lắp đặt: Gắn tường hoặc cột.
  • Nhiệt độ hoạt động: -30°C đến 60°C (-22°F đến 140°F).
  • Độ ẩm hoạt động: 5-95% (không ngưng tụ).
  • Bảo vệ chống sét: 6KV.
  • LED chỉ báo: PWR (Nguồn), SYS (Hệ thống), WAN (Link/Act), SIM (Trạng thái SIM).
  • Chứng nhận: CE, FCC, RoHS.
  • Nội dung gói hàng: ER703WP-4G-Outdoor, 4 anten (2 4G, 2 Wi-Fi), bộ nguồn DC 12V/2A, bộ gắn tường/cột, hướng dẫn cài đặt nhanh.

Ưu điểm

  • Kết nối đa dạng: Hỗ trợ cả 4G+ Cat6 và WAN Ethernet, cùng Wi-Fi 6 AX3000, phù hợp cho khu vực không có hạ tầng cáp hoặc cần kết nối dự phòng.
  • Thiết kế bền bỉ: Vỏ IP55 chống nước/bụi, chịu nhiệt độ -30°C đến 60°C, và bảo vệ chống sét 6KV, lý tưởng cho môi trường ngoài trời khắc nghiệt.
  • Quản lý dễ dàng: Tích hợp Omada SDN với Zero-Touch Provisioning và Omada App, cho phép cấu hình và giám sát từ xa mà không cần kỹ sư tại chỗ.
  • PoE linh hoạt: 2 cổng PoE Out cung cấp nguồn cho camera IP hoặc AP, giảm chi phí triển khai hạ tầng điện.
  • Bảo mật mạnh mẽ: VPN đa giao thức và tường lửa SPI đảm bảo kết nối an toàn cho doanh nghiệp và người dùng từ xa.

Nhược điểm

  • Yêu cầu thiết bị Wi-Fi 6 tương thích: Để tận dụng tối đa OFDMA, MU-MIMO, và 1024-QAM, thiết bị client phải hỗ trợ Wi-Fi 6, nếu không hiệu suất có thể giảm.
  • Hạn chế GRE VPN: GRE VPN chỉ hoạt động ở chế độ standalone, không hỗ trợ khi dùng Omada Controller, gây bất tiện cho một số cấu hình nâng cao.
  • Phụ thuộc vào chất lượng 4G: Tốc độ 4G thực tế phụ thuộc vào nhà mạng, vị trí, và môi trường, có thể không ổn định ở khu vực sóng yếu.

Ứng dụng thực tế

  • Giám sát an ninh ngoài trời: Kết nối camera IP qua PoE hoặc Wi-Fi ở các khu vực xa như trang trại, công trường, với 4G làm kết nối chính và WAN Ethernet dự phòng.
  • Mạng công cộng: Cung cấp Wi-Fi cho công viên, khu nghỉ dưỡng, hoặc sự kiện ngoài trời, với Captive Portal để quản lý truy cập khách.
  • Doanh nghiệp đa chi nhánh: Quản lý mạng từ xa cho các cửa hàng hoặc văn phòng nhỏ qua Omada Cloud, sử dụng VPN để kết nối an toàn.
  • Khu vực nông thôn: Cung cấp Internet qua 4G+ Cat6 cho nhà ở hoặc cơ sở kinh doanh không có hạ tầng cáp quang/ADSL.
  • Hệ thống IoT ngoài trời: Kết nối các thiết bị IoT như cảm biến môi trường hoặc thiết bị đo đạc ở khu vực khắc nghiệt, nhờ thiết kế IP55 và nguồn linh hoạt.

TP-Link ER703WP-4G-Outdoor là một bộ định tuyến Omada 4G+ Cat6 AX3000 Wi-Fi 6 mạnh mẽ, cung cấp kết nối nhanh, an toàn, và bền bỉ cho cả môi trường trong nhà và ngoài trời. Với thiết kế chống thời tiết, hỗ trợ PoE, và tích hợp Omada SDN, sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng như giám sát an ninh, mạng công cộng, hoặc doanh nghiệp ở khu vực xa.

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

Thông SốChi Tiết
Loại mạng LTE Band of EU:
• 4G LTE-FDD: B1/B3/B5/B7/B8/B20/B28/B32 (2100/1800/850/2600/900/800/700/1450 MHz)
• 4G LTE-TDD: B38/B40/B41 (2600/2300/2500 MHz)
• 3G DC-HSDPA/HSPA+/HSDPA/HSUPA/WCDMA: B1/B3/B5/B8 (2100/1800/850/900 MHz)
Tích hợp sóng mang B1+B1/B3/B5/B7/B8/B20/B28/B38/B40/B41; B3+B3/B5/B7/B8/B20/B28/B38/B40/B41; B5+B5/B7/B38/B40/B41; B7+B7/B8/B20/B28/B32; B8+B32/B38/B40/B41; B20+B32/B38/B40; B28+B32/B38/B40/B41; B38+B38; B40+B40; B41+B41
Loại SIM 1× Nano SIM Card
Tần số • Downlink: 300 Mbps;
• Uplink: 50 Mbps
DPI Kiểm soát ứng dụng qua DPI / Thư viện ứng dụng được cập nhật
Kiểm soát truy cập Kiểm soát truy cập dựa trên IP nguồn/đích
Bộ lọc • Lọc nhóm Web
• Lọc URL
• Bảo mật Web
Kiểm tra ARP • Gửi gói GARP
• Quét ARP
• Liên kết IP-MAC
Phòng thủ tấn công • Phòng thủ lũ TCP/UDP/ICMP
• Chặn quét TCP (Stealth FIN/Xmas/Null)
• Chặn Ping từ WAN
Giao diện • 3 Gigabit WAN/LAN Ports
Phương tiện mạng • 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (Max 100 m) EIA/TIA-568 100Ω STP (Max 100 m)
• 100BASE-TX: UTP category 5, 5e cable (Max 100 m) EIA/TIA-568 100Ω STP (Max 100 m)
• 1000BASE-T: UTP category 5, 5e, 6 cable (Max 100 m)
Nút Nút Reset
Nguồn cung cấp 802.3at/bt PoE; Bộ chuyển đổi nguồn 12VDC / 2A
Tần số & Tốc độ tín hiệu Wi-Fi • 2.4 GHz: 574 Mbps
• 5 GHz: 2402 Mbps (HE160)
Flash 256 MB NAND
DRAM 512 MB DDR4
Đèn LED 4G Signal, WLAN, WAN/LAN, SYS
Kích thước (W x D x H) 4.0 × 1.5 × 6.9 in (100.4 × 38.7 × 174.8 mm) (Kích thước anten không được tính)
Ăng ten • Wi-Fi: Hai anten kép băng tần 5GHz 4.0dBi & 2.4GHz 2.3 dBi tích hợp
• LTE: Hai anten omnidirectional 4.0dBi tháo rời
Lắp đặt Pole/Wall-Mounting
Tiêu thụ điện tối đa • 14.5W không PoE
• 63W với PoE
DPI Throughput • TCP: 1131 Mbps
• UDP: 974 Mbps
GRE • Không mã hóa: 450.3Mbps
• Đã mã hóa: 277.6Mbps
WireGuard VPN 462.8Mbps
Số phiên đồng thời 120,000
Số phiên mới/giây 3,800
NAT (Static IP) 945.9Mbps / 950.2Mbps
NAT (DHCP) 947.3Mbps / 949.4Mbps
NAT (PPPoE) 916.9Mbps / 946.3Mbps
NAT (L2TP) 878.9Mbps / 778.9Mbps
NAT (PPTP) 852.2Mbps / 775.9Mbps
IPsec VPN Throughput • ESP-SHA1-AES256: 568.3Mbps
• ESP-SHA256-AES256: 559.8Mbps
• ESP-SHA384-AES256: 565.6Mbps
• ESP-SHA512-AES256: 550.0 Mbps
OpenVPN 85.1Mbps
L2TP VPN Throughput • Không mã hóa: 858.7Mbps
• Đã mã hóa: 467.0Mbps
PPTP VPN Throughput • Không mã hóa: 876.2Mbps
• Đã mã hóa: 182.6Mbps
SSL VPN Throughput 86.6Mbps
Tốc độ chuyển gói 66 byte 1,453,489 pps / 1,453,489 pps
Tốc độ chuyển gói 1518 byte 81275 pps / 81275 pps
Tính năng nâng cao • Chuyển vùng liền mạch
• Mesh (với EAP hỗ trợ Mesh)
• OFDMA
• Beamforming
• MU-MIMO
• Giới hạn tốc độ: Dựa trên SSID/Client
• Công bằng thời gian phát sóng
• Mã hóa không dây: WPA/WPA2/WPA3 Personal, WPA/WPA2/WPA3 Enterprise
• Nhiều SSID: 16 tổng cộng (8 mỗi băng tần)
Mạng khách Hỗ trợ
Kiểu kết nối WAN • Static IP
• Dynamic IP
• PPPoE (hỗ trợ cấu hình MRU)
• PPTP
• L2TP
Sao chép MAC Sửa đổi địa chỉ WAN
DHCP • Máy chủ DHCP
• Máy chủ DHCPv6 PD (chỉ ở chế độ độc lập)
• Tùy chỉnh tùy chọn DHCP
• Đặt trước địa chỉ DHCP
• Giao diện IP đa mạng
• DHCP đa mạng
SMS Nhận / Gửi SMS
IPv6 StaticIP / SLAAC / DHCPv6 / PPPoE / 6to4Tunnel / PassThrough / Non-Address mode
VLAN 802.1Q VLAN
IPTV IGMP v2/v3 Proxy, Custom Mode, Bridge Mode
Kiểm soát truy cập nâng cao Lọc IP/Port/Protocol/Tên miền
Định tuyến nâng cao • Định tuyến tĩnh
• Định tuyến chính sách
• RIP
• OSPF
Kiểm soát băng tần Kiểm soát băng tần dựa trên IP
Cân bằng tải • Cân bằng tải thông minh
• Tối ưu hóa định tuyến ứng dụng
• Sao lưu liên kết (Thời gian, Failover)
• Phát hiện trực tuyến
NAT • NAT một-đối-một
• NAT đa mạng
• Máy chủ ảo
• Kích hoạt cổng
• NAT-DMZ
• FTP/H.323/SIP/IPSec/PPTP ALG
• UPnP
Giới hạn phiên Giới hạn phiên dựa trên IP
GRE Chỉ ở chế độ độc lập
SSL VPN 50 đường hầm
IPsec VPN • 100 đường hầm IPsec VPN
• LAN-to-LAN, Client-to-LAN
• Chế độ đàm phán Main, Aggressive
• Thuật toán mã hóa DES, 3DES, AES128, AES192, AES256
• IPsec Failover
• IKE v1/v2
• Thuật toán xác thực MD5, SHA1, SHA2-384 và SHA2-512
• NAT Traversal (NAT-T)
• Phát hiện Peer chết (DPD)
• Bảo mật chuyển tiếp hoàn hảo (PFS)
PPTP VPN • Máy chủ PPTP VPN
• Client PPTP VPN (10)
• 50 đường hầm
• PPTP với mã hóa MPPE
L2TP VPN • Máy chủ L2TP VPN
• Client L2TP VPN (10)
• 50 đường hầm
• L2TP over IPSec
OpenVPN • Máy chủ OpenVPN
• Client OpenVPN (5)
• 55 đường hầm OpenVPN
• Chế độ "Chứng chỉ + Tài khoản"
• Chế độ đầy đủ
WireGuard VPN • 20 đường hầm
Xác thực Web • Không xác thực
• Mật khẩu đơn giản
• Hotspot (Người dùng địa phương / Voucher / SMS / Radius)
• Máy chủ Radius bên ngoài
• Máy chủ Portal bên ngoài
• LDAP
Ứng dụng Omada
Quản lý tập trung • Omada Cloud Essentials
• Bộ điều khiển dựa trên đám mây Omada
• Bộ điều khiển phần cứng Omada (OC300)
• Bộ điều khiển phần cứng Omada (OC200)
• Bộ điều khiển phần mềm Omada
Truy cập đám mây
Dịch vụ Dynamic DNS (Dyndns, No-IP, Peanuthull, Comexe, DDNS Customization)
Bảo trì • Giao diện quản lý Web
• Quản lý từ xa
• Xuất & Nhập cấu hình
• SNMP v1/v2c/v3
• Chẩn đoán (Ping & Traceroute)
• Đồng bộ NTP
• Gương cổng
• CLI (chỉ ở chế độ độc lập)
• Hỗ trợ Syslog
Tính năng quản lý • Phát hiện thiết bị tự động
• Giám sát mạng thông minh
• Cảnh báo sự cố bất thường
• Cấu hình thống nhất
• Lịch trình khởi động lại
• Cấu hình Captive Portal
Chứng chỉ CE, FCC, RoHS
Nội dung bao gồm • ER703WP-4G-Outdoor
• Bộ lắp đặt
• Hướng dẫn cài đặt nhanh
Yêu cầu hệ thống • Microsoft Windows 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ hoặc Windows 7/8/8.1/10/11
• MAC OS, NetWare, UNIX hoặc Linux
Môi trường • Nhiệt độ hoạt động: -30 °C to 60 °C (-22 °F to 140 °F)
• Nhiệt độ lưu trữ: -40 °C to 70 °C (-40 °F to 158 °F)
• Độ ẩm hoạt động: 5% to 95% không ngưng tụ
• Độ ẩm lưu trữ: 5% to 90% không ngưng tụ
Xem thêm thông số kỹ thuật