Giá khuyến mại: | 2.442.000 đ |
Bảo hành: | 2 năm |
Có 6 lựa chọn. Bạn đang chọn RG-RAP52-OD:
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
* Tính năng và đặc điểm nổi bật:
- WiFi 5 chuẩn AC1300 tốc độ 867Mbps cho 5GHz và 400Mbps cho 2.4GHz.
- 1 cổng Gigabit Ethernet 1G hỗ trợ PoE 802.3af.
- Dual-band 2x2 MIMO, antenna SMA có thể tháo rời.
- Hỗ trợ tối đa 8 SSID và 110 users, có hỗ trợ tính năng trang chào.
- Công nghệ Reyee Mesh, chuyển vùng thông minh.
- Thiết kế chống chịu thời tiết chuẩn IP65, chống sét lan truyền.
Thiết kế cho biệt thự, doanh nghiệp vừa và nhỏ
Lắp đặt linh hoạt
WiFi hiệu suất cao
Thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn
Chống chọi thời tiết, tín hiệu ổn định
Antenna tiêu chuẩn SMA, có thể tháo rời
Reyee Mesh bao phủ dễ dàng
AI roaming chuyển vùng mượt mà
Hỗ trợ tính năng trang chào
Quản lý dễ dàng với Ruijie cloud
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Download RG-RAP52-OD datasheet ⇓
Hardware Specifications | |
Wi-Fi Standards |
Wi-Fi 5 (IEEE 802.11ac Wave 2) Wi-Fi 4 (IEEE 802.11n) IEEE 802.11a I EEE 802.11b/g |
MIMO | 2.4 GHz, 2×2 MIMO, 5 GHz, 2×2 MIMO |
Max. Data Rate | 2.4 GHz: 400 Mbps, 5 GHz: 867 Mbps |
Max Throughput |
Up to 400 Mbps at 2.4 GHz Up to 867 Mbps at 5 GHz 1.267 Gbps per AP |
Max. Transmit Power |
CE EIRP: 2.4 GHz to 2.4835 GHz ≤ 20 dBm | 5.150 GHz to 5.350 GHz ≤ 23 dBm | 5.470 GHz to 5.725 GHz ≤ 30 dBm | Note: Country specific restrictions apply Myanmar: 2400 MHz - 2483.5 MHz ≤ 20 dBm | 5150 MHz - 5350 MHz ≤ 23 dBm | 5470 MHz - 5850 MHz ≤ 25 dBm Thailand: 2.4 GHz to 2.4835 GHz: 20 dBm | 5.150 GHz to 5.350 GHz: 23 dBm | 5.470 GHz to 5.725 GHz: 30 dBm 5.725 GHz to 5.825 GHz: 30 dBm |
Dimensions |
220 mm × 50 mm × 35.7 mm (8.66 in. × 1.97 in. × 1.41 in.) (excluding mounting bracket and antenna) antenna size: 185mm (7.24 in.) |
Weight | Main Unit: ≤ 0.4 kg |
Fixed Ports | 1 × 10/100/1000 Base-T port |
LEDs | × system LED |
Power Supply | IEEE 802.3af standard PoE power supply 24 V passive PoE power supply |
Basic Features | |
Max. Power Consumption | ≤ 14 W |
Operating Temperature | –30°C to +70°C (–22°F to +158°F) |
Storage Temperature | –40°C to +75°C (–40°F to +167°F) |
Operating Humidity | 10% to 95% RH (non-condensing) |
Storage Humidity | 10% to 95% RH (non-condensing) |
Installation | Wall mounting and pole mounting |
EMC Compliance Standards |
GB9254 EN301 489 EN55022 B9254-2008 EN301 489 EN55022 FCC Part15 RSS-210 EN50155 EN50121 NEBS GR-63-CORE_Issue3_2006 |
Shock and Vibration Compliance Standards |
IEC 61373 NEBS GR-63-CORE_Issue3_2006 EN300 328 EN301 893 GB/T25119 EN50155(EN61373) |
Radio Compliance Standards |
EN300 328 EN301 893 |
IP (Ingress Protection) Rating | IP65 |
MTBF | > 400,000 hours |
Software Features | |
Operating Mode | AP mode and routing mode |
WLAN |
Maximum number of clients: 110 Recommended number of clients: 96 Up to 8 SSIDs Support SSID hiding Configuring the authentication mode encryption mechanism VLAN attributes for each SSID SSID-based and radio-based STA limit Support Layer 2 user isolation |
KV Roaming | √ |
Layer 2 Roaming | √ |
Layer 3 Roaming | √ |
Security |
Support PSK authentication Support Black List / White List: Maximum 256 rules per SSID | Maximum 1024 rules per AP Support WPA (TKIP), WPA2 (AES), and WPA-PSK data encryption Standalone Portal |
Routing | Support static IP address, DHCP, PPPoE Dial Up |
Management and maintenance |
Support unified networking of all network equipment Support local or remote management with Ruijie Cloud app Support local management with web Support remote management with Ruijie Cloud platform |
Platform management features |
WIO2.0, Automatic RF adjustment via the platform Unified configuration via the platform Unified monitoring via the platform |
AP Mesh |
Mesh management Reyee Mesh |
Ordering Information | 1 |
RG-RAP52-OD Access Point | 2 |
Antenna | 2 |
Band Clamp | 1 |
Mounting Bracket | 1 |
Screw Kit (Containing Two 3.5 mm × 25 mm Expansion Screws and Two Wall Anchors) | 1 |
Warranty Card | 1 |
Quick Installation Guide | 1 |