Giá khuyến mại: | Liên hệ |
Bảo hành: | 3 Năm |
Có 4 lựa chọn. Bạn đang chọn S2915-10GT2MS-P-L:
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Switch 10 cổng Layer 2+ Ruijie Reyee RG-S2915-10GT2MS-P-L
Ruijie Reyee RG-S2915-10GT2MS-P-L là dòng switch PoE managed layer 2+ trang bị 2 cổng uplink SFP 2.5G và 10 cổng PoE 1G, cùng đó còn trang bị nhiều tính năng bảo mật, an toàn giúp không chỉ mang lại hiệu suất cao mà còn bảo mật tuyệt đối cho hệ thống của bạn.
Tính năng nổi bật:
- 10 cổng PoE 1G và 2 cổng Uplink SFP 2.5G/1G.
- Tổng Công Suất PoE 141W
- Tốc độ chuyển mạch 30Gbps và hiệu suất chuyển mạch 22.5Mpps.
- MAC: 16000 và Max VLAN: 4094.
- Tính năng layer 2+: DHCP Server, DHCP Client, Flow Control, BPDU Guard, Port mirroring, Errdisable Recovery, Cable Testing, IGMP Snooping v1/v2/v3, ...
- Tính năng phần mềm: Port-based Rate Limit, Web Management, Cloud Management, Management IP(10.44.77.200), PoE Usage Alarm, Camera Recognition, Loop Prevention, LACP(Q3.2023), ...
- Tích hợp tính năng chống sét lan truyền lên đến 10kV.
- Thiết kế vỏ kim loại chắc chắn, trang bị quạt tản nhiệt bên trong giúp tăng khả năng làm mát thiết bị.
- Quản Lý Dễ Dàng Qua Ruijie Cloud
10 cổng PoE 1G và 2 cổng Uplink SFP 2.5G.
Uplink 2.5G cung cấp băng thông cao hơn, tốc độ nhanh hơn và vùng phủ sóng rộng hơn
Bảo vệ chống sét 10 kV
CPP độc quyền cho phép chạy ổn định và đáng tin cậy cũng như kết nối không bị gián đoạn
RLDP - Giao thức phát hiện liên kết nhanh Tự động loại bỏ các vòng lặp mạng
Cloud Ruijie Reyee, giúp việc kinh doanh của bạn trở nên dễ dàng
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Download RG-S2915-10GT2MS-P-L datasheet ⇓
Model | RG-S2915-10GT2MS-P-L |
Interface Specifications | |
Fixed Service Ports |
10 × 10/100/1000Base-T Ethernet ports with auto-negotiation, 2 × 2.5GE/1GE SFP ports |
Power modules | 1 fixed power module |
Fans modules | 2 fixed fans |
Fixed management ports | 1 × RJ45 Console, 1 × USB port |
System Specifications | |
Packet forwarding rate | 22.5 Mpps |
Switching capacity | 30Gbps |
MAC Table Capacity | 16,000 |
ARP table | 512 |
Routing Table Size (IPv4/IPv6) | 64 |
ACL entries | 500 |
Dimensions and Weight | |
Dimensions (W x D x H) | 297 mm × 170 mm × 44.5 mm (11.69 in × 6.69 in × 1.75 in), 1 RU |
Weight | 2.5 kg (5.51 lbs) |
CPU and Storage | |
CPU | Built-in CPU, single-core processor, with the clock speed of 1.2 GHz |
Flash Memory | 64 MB |
SDRAM | 512 MB |
Data packet buffer | 512 KB |
Power and Consumption | |
Maximum power consumption |
< 16 W (non-PoE) < 141 W (PoE full load) |
Rated input voltage | 100 V AC to 240 V AC, 50 Hz to 60 Hz |
Maximum input voltage | 90 V AC to 264 V AC, 50 Hz to 60 Hz |
Environment and Reliability | |
MTBF | >200K |
Operating Temperature | 0°C to 45°C (32°F to 113°F) |
Storage Temperature | -40°C to +70°C (-40°F to +158°F) |
Operating Humidity | 10% to 90% RH (non-condensing) |
Storage Humidity | 5% to 95% RH (non-condensing) |
Operating noise | ≤ 37 dB |
Interface surge protection | Power port: 6 kV/2 kV, Telecom port: 10 kV |
Warranty | 3 years |
Feature |
Description |
Ethernet switching |
Jumbo frame (maximum length: 9216 bytes) |
802.3az EEE |
|
IEEE 802.1Q (4,094 VLANs) |
|
Voice VLAN |
|
Port based VLAN |
|
Basic QinQ |
|
Selective QinQ |
|
STP (IEEE 802.1.d), RSTP (IEEE 802.1w), MSTP (IEEE 802.1s) |
|
ERPS (G.8032) |
|
LLDP/LLDP-MED |
|
LACP (IEEE 802.3ad) |
|
IP service |
ARP |
DHCP client, DHCP relay, and DHCP server |
|
DHCP snooping |
|
DNS |
|
IP routing |
Static routing |
RIP, RIPng |
|
OSPFv2 |
|
ACL and QoS |
Standard IP ACLs |
Extended IP ACLs |
|
Extended MAC ACLs |
|
Expert-level ACLs |
|
ACL 80 |
|
IPv6 ACL |
|
ACL redirection |
|
Port traffic rate limiting |
|
802.1p, DSCP, IP precedence traffic prioritization (IEEE 802.1p) for real-time classification |
|
Congestion management: RR, SP, WRR, DRR, WFQ, SP+WRR, SP+DRR, and SP+WFQ |
|
Congestion avoidance: tail drop |
|
Eight priority queues per interface |
|
Security |
RADIUS and TACACS+ |
Port-based and MAC-based 802.1x authentication |
|
Web authentication |
|
HTTPS |
|
SSHv1, SSHv2 |
|
IGMP V1,V2 snooping |
|
IP Source Guard |
|
CPP and NFPP |
|
Reliability |
RLDP |
Hot swapping of power modules and cables |
|
Temperature Monitoring |
|
Temperature Alarm |
|
Overtemperature Protection |
|
NMS and maintenance |
RSPAN |
sFlow |
|
NTP |
|
TFTP client |
|
SNMP v1/v2c/v3 |
|
CLI (telnet/console), syslog/debug, Web, MACC public cloud |
|
CWMP (TR-069) standard protocol |
|
gRPC |
|
PoE |
IEEE 802.3af and 802.3at |
Uninterruptible power supply upon hot start |
|
Port priority |