Switch Managed L2+ PoE+ Tp-Link Omada Pro S4500-8GP2F

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Switch Managed L2+ PoE+ Tp-Link Omada Pro S4500-8GP2F

Switch Managed L2+ PoE+ Tp-Link Omada Pro S4500-8GP2F

Mã SP: S4500-8GP2F

Lượt xem: 19 lượt

0 đánh giá

(8) cổng RJ45 1G, 8 cổng cấp PoE+ 30W
(2) cổng SFP 1G
Tổng công suất PoE 61W
Công suất chuyển mạch: 20 Gbps
Hiệu suất chuyển mạch: 14.9 Mpps
Hỗ trợ Zero-Touch Provisioning (ZTP)
Quản lý qua Omada App, Web GUI, CLI (qua Telnet/SSH), và SNMP (v1/v2c/v3)
Giá khuyến mại: Liên hệ
Bảo hành: 36 Tháng

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Switch Managed L2+ PoE+ Tp-Link Omada Pro S4500-8GP2F

Tổng quan sản phẩm

TP-Link Omada Pro S4500-8GP2F là một switch thông minh Gigabit tích hợp tính năng Power over Ethernet (PoE+), được thiết kế dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ cần giải pháp mạng hiệu suất cao và linh hoạt. Với 8 cổng Gigabit RJ45 hỗ trợ PoE+ (tổng công suất 110W) và 2 khe cắm SFP, sản phẩm này cho phép cấp nguồn và kết nối đồng thời cho các thiết bị như camera IP, điểm truy cập Wi-Fi, hoặc điện thoại VoIP mà không cần nguồn điện riêng. Tích hợp với nền tảng Omada Pro SDN, S4500-8GP2F cung cấp khả năng quản lý tập trung qua đám mây, đảm bảo vận hành mạng ổn định, an toàn và dễ dàng.

Sản phẩm là lựa chọn lý tưởng cho các môi trường như văn phòng, cửa hàng bán lẻ, khách sạn, hoặc hệ thống giám sát an ninh, nơi cần một giải pháp mạng nhỏ gọn nhưng mạnh mẽ.

Tính năng nổi bật

  1. Hỗ trợ PoE+ linh hoạt:

    • 8 cổng Gigabit RJ45 hỗ trợ chuẩn 802.3at/af PoE+, cung cấp tổng công suất 110W (tối đa 30W mỗi cổng).
    • Dễ dàng cấp nguồn cho các thiết bị như camera giám sát, điểm truy cập Wi-Fi, hoặc điện thoại IP, giảm chi phí lắp đặt ổ cắm điện.
  2. Kết nối Gigabit tốc độ cao:

    • 8 cổng Gigabit Ethernet (10/100/1000 Mbps) đảm bảo truyền dữ liệu nhanh chóng cho các thiết bị đầu cuối.
    • 2 khe SFP Gigabit hỗ trợ kết nối quang, phù hợp cho liên kết đường dài hoặc kết nối giữa các khu vực trong tòa nhà.
  3. Quản lý thông minh qua Omada Pro SDN:

    • Hỗ trợ quản lý tập trung qua đám mây, cho phép cấu hình, giám sát và khắc phục sự cố từ xa thông qua ứng dụng Omada hoặc giao diện web.
    • Zero-Touch Provisioning (ZTP) giúp triển khai nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức.
    • Giao diện quản lý đa dạng: Web GUI, CLI, SNMP (v1/v2c/v3), và RMON, phù hợp cho cả người dùng cơ bản và chuyên gia IT.
  4. Bảo mật và tối ưu hiệu suất:

    • Các tính năng bảo mật như IP-MAC-Port Binding, 802.1X Authentication, Access Control List (ACL), và DHCP Snooping bảo vệ mạng khỏi các mối đe dọa như tấn công DoS hoặc truy cập trái phép.
    • Quality of Service (QoS) và IGMP Snooping tối ưu hóa lưu lượng cho các ứng dụng video, VoIP, và multicast.
    • Hỗ trợ Static Routing (Layer 2+) giúp phân đoạn mạng và cải thiện hiệu quả định tuyến.
  5. Sẵn sàng cho mạng IPv6:

    • Hỗ trợ Dual IPv4/IPv6 Stack, MLD Snooping, IPv6 ACL, và DHCPv6 Snooping, đảm bảo tương thích với các mạng thế hệ mới.
  6. Thiết kế nhỏ gọn, dễ triển khai:

    • Hỗ trợ gắn rack hoặc đặt bàn, phù hợp cho các không gian hạn chế.
    • Vỏ kim loại chắc chắn, đạt chứng nhận CE, FCC, RoHS, đảm bảo độ bền và an toàn.

Thông số kỹ thuật

  • Cổng kết nối: 8× Gigabit RJ45 (PoE+ 802.3at/af), 2× Gigabit SFP
  • Tổng công suất PoE: 110W (tối đa 30W mỗi cổng)*
  • Dung lượng chuyển mạch: 20 Gbps
  • Bảng địa chỉ MAC: 8,000 mục
  • Chuẩn mạng: IEEE 802.3ab, 802.3i, 802.3u, 802.1p, 802.3x, 802.3at/af, v.v.
  • Tính năng Layer 2+: 802.1Q VLAN (4,000 nhóm), Static Routing, STP/RSTP/MSTP, LACP
  • Bảo mật: IP-MAC-Port Binding, 802.1X, ACL, Port Security, Storm Control
  • Quản lý: Omada Pro SDN, Web GUI, CLI, SNMP (v1/v2c/v3), RMON
  • Kích thước: 294 × 180 × 44 mm (chuẩn 1U rack)
  • Nguồn điện: 100-240V AC, 50/60Hz
  • Phụ kiện: Dây nguồn, bộ gắn rack, chân cao su, hướng dẫn cài đặt nhanh

*Lưu ý: Công suất PoE thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào thiết bị kết nối và điều kiện môi trường.

Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm:

  • Tích hợp PoE+ với công suất 110W, phù hợp cho các thiết bị như camera IP, Wi-Fi APs, hoặc điện thoại VoIP.
  • Quản lý dễ dàng qua Omada Pro SDN, hỗ trợ triển khai và giám sát từ xa.
  • Tính năng bảo mật toàn diện và hỗ trợ IPv6, đáp ứng nhu cầu mạng hiện đại.
  • Thiết kế nhỏ gọn, lý tưởng cho các doanh nghiệp có không gian hạn chế.

Nhược điểm:

  • Chỉ có 8 cổng RJ45, không phù hợp cho các mạng quy mô lớn (có thể cần model như S4500-16GP).
  • Công suất PoE 110W có thể bị giới hạn nếu nhiều thiết bị tiêu thụ cao hoạt động cùng lúc.

Ứng dụng thực tế

TP-Link Omada Pro S4500-8GP2F đáp ứng tốt các nhu cầu mạng trong các kịch bản sau:

  • Hệ thống giám sát an ninh: Cấp nguồn và kết nối cho camera IP, đặc biệt là các camera tiêu chuẩn hoặc độ phân giải cao, thông qua PoE+.
  • Văn phòng nhỏ: Hỗ trợ kết nối máy tính, điểm truy cập Wi-Fi, và điện thoại VoIP với băng thông Gigabit và quản lý tập trung.
  • Khách sạn và quán cà phê: Tạo VLAN riêng biệt cho khách hàng và nhân viên, cấp nguồn cho các điểm truy cập Wi-Fi hoặc điện thoại bàn.
  • Cửa hàng bán lẻ: Đảm bảo mạng ổn định cho hệ thống POS, camera giám sát, và Wi-Fi khách hàng.

Kết luận

TP-Link Omada Pro S4500-8GP2F là một switch PoE+ thông minh, mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất, tính năng cấp nguồn linh hoạt, và khả năng quản lý dễ dàng. Với công suất PoE 110W, tích hợp Omada Pro SDN, và các tính năng bảo mật mạnh mẽ, sản phẩm này là giải pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ muốn xây dựng hạ tầng mạng hiệu quả, an toàn và sẵn sàng cho tương lai. Liên hệ ngay để nhận tư vấn và báo giá ưu đãi!

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

Datasheet Download

Danh mụcThông tin chi tiết
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG  
Chuẩn và giao thức IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE802.3z, IEEE 802.3ad, IEEE 802.3x, IEEE 802.3az, IEEE 802.1d, IEEE 802.1s, IEEE 802.1w, IEEE 802.1q, IEEE 802.1p, IEEE 802.1x
Giao diện • 8× 10/100/1000 Mbps RJ45 Ports (Auto Negotiation/Auto MDI/MDIX) • 2× Gigabit SFP Slots
Môi trường mạng • 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m) • 100BASE-TX/1000Base-T: UTP category 5, 5e or above cable (maximum 100m) • 1000BASE-X: MMF, SMF
Số lượng quạt Không quạt
Nguồn cấp External Power Adapter (Output: 53.5 VDC/ 1.31 A)
Cổng PoE (RJ45) • Standard: 802.3at/af compliant • PoE+ Ports: 8 Ports • PoE Power Budget: 61 W*
Kích thước (R x D x C) 8.2 × 4.9 × 1.0 in (209 × 126 × 26 mm)
Lắp đặt Desktop/Wall-Mounting
Tiêu thụ điện tối đa 77.8 W (110 V/60 Hz with 61 W PD connected)
Tản nhiệt tối đa 265.3 BTU/h (110V/60Hz with 61 W PD connected)
HIỆU SUẤT  
Dung lượng chuyển mạch 20 Gbps
Tốc độ chuyển gói 14.88 Mpps
Bảng địa chỉ MAC 8 K
Bộ nhớ đệm gói 4.1 Mbit
Khung Jumbo 9 KB
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM  
Chất lượng dịch vụ (QoS) • 802.1p CoS/DSCP priority • 8 priority queues • Priority Schedule Mode: SP, WRR • Queue Weight Config • Bandwidth Control: Port/Flow based Rating Limit • Smoother Performance • Storm Control: Multiple Control Modes (kbps/ratio), Broadcast/Multicast/Unknown-Unicast Control
Tính năng L2 và L2+ • 16 IP Interfaces: Support IPv4/IPv6 Interface • Static Routing: 32 IPv4/IPv6 Static Routes • DHCP Server • DHCP Relay: DHCP Interface Relay, DHCP VLAN Relay • DHCP L2 Relay • Static ARP • Proxy ARP • Gratuitous ARP • Link Aggregation: Static link aggregation, 802.3ad LACP, Up to 8 aggregation groups and up to 8 ports per group • Spanning Tree Protocol: 802.1D STP, 802.1w RSTP, 802.1s MSTP, STP Security: TC Protect, BPDU Filter/Protect, Root Protect • Loopback Detection • Flow Control: 802.3x Flow Control • Mirroring: Port Mirroring, CPU Mirroring, One-to-One, Many-to-One, Flow-Based, Ingress/Egress/Both • Device Link Detect Protocol (DLDP)
Tính năng nâng cao • Intelligent Anomaly Detection** • Automatic Device Discovery • Batch Configuration • Batch Firmware Upgrading • Intelligent Network Monitoring • Abnormal Event Warnings • Unified Configuration • Reboot Schedule
VLAN • VLAN Group: Max. 4K VLAN Groups • 802.1Q tag VLAN • MAC VLAN: 12 Entries • Protocol VLAN • GVRP • Voice VLAN • OUI-based VLAN
Danh sách kiểm soát truy cập (ACL) • Support up to 230 entries • Time-Range: Time Slice, Week Time-Range, Absolute Time-Range, Holiday • Time-based ACL • MAC ACL: Source MAC, Destination MAC, VLAN ID, User Priority, Ether Type • IP ACL: Source IP, Destination IP, IP Protocol, TCP Flag, TCP/UDP Source Port, TCP/UDP Destination Port, DSCP/IP TOS • IPv6 ACL • Combined ACL • Rule Operation: Permit/Deny • Policy Action: Mirror, Rate Limit, Redirect, QoS Remark • ACL Rules Binding: Port Binding, VLAN Binding • Actions for flows: Mirror, Redirect, Rate Limit, QoS Remark
Bảo mật • AAA • 802.1X: Port based authentication, MAC (Host) based authentication, PAP/EAP-MD5, MAB, Guest VLAN, Support Radius authentication and accountability • IP/IPv6-MAC Binding: 512 Binding Entries, DHCP Snooping, DHCPv6 Snooping, ARP Inspection, ND Detection, ND Snooping • IP Source Guard: 253 Entries, Source IP+Source MAC • IPv6 Source Guard: 183 Entries, Source IPv6 Address+Source MAC • DoS Defend • DHCP Filter • Static/Dynamic/Permanent Port Security: Up to 64 MAC addresses per port • Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control: kbps/ratio control mode • Port Isolation • Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2 • Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2 • IP/Port/MAC based access control
IPv6 • IPv6 Static Routing and ACL • IPv6 Dual IPv4/IPv6 • IPv6 Interface • Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping • IPv6 neighbor discovery (ND) • Path maximum transmission unit (MTU) discovery • Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6 • TCPv6/UDPv6 • IPv6 applications: DHCPv6 Client, Ping6, Tracert6, Telnet(v6), IPv6 SNMP, IPv6 SSH, IPv6 SSL, Http/Https, IPv6 TFTP
MIBs • MIB II (RFC1213) • Bridge MIB (RFC1493) • P/Q-Bridge MIB (RFC2674) • Radius Accounting Client MIB (RFC2620) • Radius Authentication Client MIB (RFC2618) • Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925) • Support TP-Link private MIBs • RMON MIB (RFC1757, rmon 1,2,3,9)
QUẢN LÝ  
Omada App Có, thông qua Omada Pro Controller
Centralized Management • Omada Pro Cloud-Based Controller • Omada Pro Software Controller
Cloud Access Có, thông qua Omada Pro Controller
Zero-Touch Provisioning Có. Yêu cầu sử dụng Omada Pro Cloud-Based Controller
Tính năng quản lý • Web-based GUI • Command Line Interface (CLI) through console port, telnet • SNMPv1/v2c/v3: Trap/Inform, RMON (1, 2, 3, 9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • EEE • SNTP • System Log • Remote Packet Capture
KHÁC  
Chứng chỉ CE, FCC, RoHS
Sản phẩm bao gồm • S4500-8GP2F • Power Cord • Installation Guide • Rubber Feet
System Requirements Microsoft® Windows® XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux
Môi trường • Operating Temperature: 0–40 ℃ (32–104 ℉) • Storage Temperature: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) • Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing • Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing
Xem thêm thông số kỹ thuật