Switch Managed L2+ Tp-Link Omada Pro S5500-24F4XF

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Switch Managed L2+ Tp-Link Omada Pro S5500-24F4XF

Switch Managed L2+ Tp-Link Omada Pro S5500-24F4XF

Mã SP: S5500-24F4XF

Lượt xem: 8 lượt

0 đánh giá

(20) cổng SFP 1G
(4) cổng Combo SFP/RJ45 1G
(4) cổng SFP+ 10G
(1) RJ45 console & (1) Micro-USB Console
Công suất chuyển mạch: 128 Gbps
Hiệu suất chuyển mạch: 95.23 Mpps
Hỗ trợ Zero-Touch Provisioning (ZTP)
Quản lý qua Omada App, Web GUI, CLI (qua Telnet/SSH), và SNMP (v1/v2c/v3)
Giá khuyến mại: Liên hệ
Bảo hành: 36 Tháng

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Switch Managed L2+ Tp-Link Omada Pro S5500-24F4XF

Tổng quan

TP-Link Omada Pro S5500-24F4XF là một switch L2+ quản lý với 20 cổng SFP Gigabit, 4 cổng combo SFP/RJ45 Gigabit, và 4 cổng SFP+ 10G, cung cấp dung lượng chuyển mạch lên đến 128 Gbps. Được thiết kế cho các mạng doanh nghiệp, switch này hỗ trợ kết nối sợi quang tốc độ cao, tích hợp với nền tảng Omada Pro Software Defined Networking (SDN) để quản lý tập trung qua đám mây. Với hai nguồn điện dự phòng, các tính năng L2+/L3 như Static Routing, Proxy ARP, và QoS cấp doanh nghiệp, cùng các tính năng ISP như ERPS, QinQ, và IGMP Authentication, S5500-24F4XF là giải pháp lý tưởng cho các mạng yêu cầu tốc độ cao, độ tin cậy, và bảo mật mạnh mẽ. Switch này phù hợp cho các môi trường như doanh nghiệp, campus, và nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP).

Tính năng nổi bật

  • Hiệu suất Gigabit và 10G vượt trội:
    • 20 cổng SFP Gigabit, 4 cổng combo SFP/RJ45 Gigabit, và 4 cổng SFP+ 10G.
    • Dung lượng chuyển mạch 128 Gbps; tốc độ chuyển tiếp gói 95.23 Mpps.
    • Hỗ trợ kết nối sợi quang tốc độ cao, lý tưởng cho mạng doanh nghiệp.
  • Nguồn điện dự phòng:
    • Hai nguồn điện AC (100-240V, 50/60Hz) hỗ trợ dự phòng nóng, đảm bảo độ tin cậy cao.
  • Tính năng L2 và L2+:
    • Hỗ trợ 802.1Q VLAN, Port Mirroring, STP/RSTP/MSTP, Link Aggregation Control Protocol, và 802.3x Flow Control.
    • Advanced IGMP Snooping tối ưu hóa lưu lượng multicast; IGMP Throttling & Filtering hạn chế truy cập trái phép.
    • Static Routing phân đoạn mạng để định tuyến nội bộ hiệu quả.
  • Tính năng L3 và ISP:
    • Proxy ARP, OAM, DDM, sFlow, L2PT, DLDP, QinQ, L2PT PPPoE ID Insertion, và IGMP Authentication.
    • Ethernet Ring Protection Switching (ERPS) ngăn chặn vòng lặp và tăng độ tin cậy mạng.
  • Quản lý tập trung Omada SDN:
    • Hỗ trợ Zero-Touch Provisioning (ZTP) và Intelligent Anomaly Detection qua Omada Pro Cloud-Based Controller.
    • Quản lý qua Omada App, Web GUI, CLI (Telnet/SSH), và SNMP (v1/v2c/v3).
    • RMON cung cấp thông tin trạng thái và cảnh báo sự kiện bất thường.
  • Bảo mật mạnh mẽ:
    • IP-MAC-Port Binding, ACL, Port Security, DoS Defend, Storm Control, DHCP Snooping, 802.1X, và Radius Authentication.
    • Hỗ trợ SSL và SSH mã hóa lưu lượng quản lý.
  • Hỗ trợ IPv6:
    • Dual IPv4/IPv6 Stack, MLD Snooping, IPv6 ACL, DHCPv6 Snooping, IPv6 Interface, PMTU Discovery, và IPv6 Neighbor Discovery.
  • Quản lý linh hoạt:
    • Hỗ trợ CLI, Web GUI, SNMP, và Omada Pro Controller.
    • Virtual stacking cho phép quản lý nhiều switch như một thiết bị duy nhất.

Bảng thông số kỹ thuật

Thông sốChi tiết
Model TP-Link Omada Pro S5500-24F4XF (V1.0)
Loại sản phẩm Switch L2+ quản lý, 24 cổng SFP + 4 cổng SFP+ 10G
Cổng 20× Gigabit SFP; 4× Gigabit SFP/RJ45 Combo; 4× 10G SFP+; 1× cổng Console RJ45; 1× cổng Console Micro-USB
Dung lượng chuyển mạch 128 Gbps
Tốc độ chuyển tiếp gói 95.23 Mpps
Bảng địa chỉ MAC 16K
Bộ nhớ đệm gói 12 Mbit
Khung Jumbo 9 KB
Nguồn điện 2× AC 100-240V, 50/60Hz (dự phòng nóng)
Công suất tiêu thụ Tối đa 43.2W (220V/50Hz, không tải)
Tản nhiệt tối đa 147.39 BTU/hr (220V/50Hz, không tải)
Quạt Không quạt (fanless)
Giao thức IEEE 802.3i/u/ab/z/ad/x/ae, IEEE 802.1d/w/s/p/q/x
Tính năng L2/L2+ Static Routing, IGMP Snooping, 802.1Q VLAN, Port Mirroring, STP/RSTP/MSTP, Link Aggregation, 802.3x Flow Control
Tính năng L3/ISP Proxy ARP, OAM, DDM, sFlow, L2PT, DLDP, QinQ, ERPS, IGMP Authentication
QoS 8 hàng đợi ưu tiên, 802.1p CoS/DSCP, SP/WRR/SP+WRR, Bandwidth Control
Bảo mật IP-MAC-Port Binding, ACL, Port Security, DoS Defend, Storm Control, DHCP Snooping, 802.1X, Radius Authentication
Quản lý Omada SDN, CLI (Telnet/SSH), Web GUI, SNMP (v1/v2c/v3), RMON
Kích thước 440 × 360 × 44 mm (1U rack-mountable)
Trọng lượng ~4.8 kg (ước tính)
Nhiệt độ hoạt động 0°C đến 45°C (32°F đến 113°F)
Chứng nhận CE, FCC, RoHS

Lưu ý:

  • Một số tính năng như ZTP, ERPS, và Intelligent Anomaly Detection yêu cầu Omada Pro Cloud-Based Controller. Các tính năng ISP chỉ được cấu hình ở chế độ standalone.
  • Dung lượng chuyển mạch và tốc độ chuyển tiếp gói dựa trên thử nghiệm trong phòng thí nghiệm.
  • Công suất tiêu thụ thực tế phụ thuộc vào mô-đun SFP và môi trường.

Ưu điểm

  • Hiệu suất cao: 20 cổng SFP Gigabit, 4 cổng combo SFP/RJ45, và 4 cổng SFP+ 10G với dung lượng chuyển mạch 128 Gbps, lý tưởng cho mạng doanh nghiệp.
  • Nguồn điện dự phòng: Hai nguồn điện AC đảm bảo độ tin cậy cao, phù hợp cho môi trường yêu cầu uptime liên tục.
  • Quản lý dễ dàng: Omada SDN cung cấp quản lý tập trung qua đám mây, hỗ trợ ZTP và Intelligent Anomaly Detection.
  • Bảo mật mạnh mẽ: Các tính năng như IP-MAC-Port Binding, 802.1X, và ACL bảo vệ mạng khỏi các mối đe dọa.
  • Hỗ trợ ISP: Các tính năng như QinQ, L2PT, và IGMP Authentication đáp ứng nhu cầu của nhà cung cấp dịch vụ.

Nhược điểm

  • Không hỗ trợ PoE: Không phù hợp cho các thiết bị cần cấp nguồn qua Ethernet như AP hoặc camera IP.
  • Yêu cầu Omada Controller: Các tính năng nâng cao như ZTP và ERPS cần Omada Pro Controller, làm tăng độ phức tạp.
  • Phụ thuộc vào mô-đun SFP: Yêu cầu mô-đun SFP/SFP+ hoặc DAC, có thể tăng chi phí triển khai.
  • Cấu hình phức tạp cho người mới: CLI và các tính năng L3 có thể khó tiếp cận với người dùng không chuyên.
  • Không có quạt: Thiết kế không quạt giới hạn khả năng làm mát trong môi trường nhiệt độ cao hoặc tải nặng.

Ứng dụng thực tế

  • Doanh nghiệp: Cung cấp kết nối sợi quang tốc độ cao cho trung tâm dữ liệu, văn phòng lớn, hoặc mạng nội bộ.
  • Campus: Đáp ứng nhu cầu băng thông cao cho học trực tuyến, streaming, và quản lý mạng tập trung.
  • ISP: Các tính năng như QinQ, ERPS, và Static Routing phù hợp cho hạ tầng mạng của nhà cung cấp dịch vụ.
  • Khu công nghiệp: Đảm bảo kết nối đáng tin cậy cho hệ thống giám sát, tự động hóa, và truyền dữ liệu lớn.

Kết luận

TP-Link Omada Pro S5500-24F4XF là một switch L2+ quản lý mạnh mẽ, cung cấp 20 cổng SFP Gigabit, 4 cổng combo SFP/RJ45, và 4 cổng SFP+ 10G với dung lượng chuyển mạch 128 Gbps. Với hai nguồn điện dự phòng, các tính năng L2+/L3 như Static Routing, ERPS, và QinQ, cùng tích hợp Omada SDN, switch này lý tưởng cho các mạng doanh nghiệp, campus, và ISP. Tuy nhiên, thiếu hỗ trợ PoE, yêu cầu Omada Controller cho các tính năng nâng cao, và phụ thuộc vào mô-đun SFP là những điểm cần cân nhắc. Nếu bạn cần một switch sợi quang tốc độ cao, đáng tin cậy, và hỗ trợ quản lý tập trung, S5500-24F4XF là lựa chọn xuất sắc.

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

Download Datasheet

Danh mụcThông tin chi tiết
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG  
Giao diện • 20× Gigabit SFP Ports • 4× Gigabit SFP/RJ45 Combo Ports • 4× 10G SFP+ Slots • 1× RJ45 Console Port • 1× Micro-USB Console Port
Số lượng quạt 1
Nguồn cấp Dual Redundant Power Supplies, 100-240 V AC~50/60 Hz
Kích thước (R x D x C) 17.3 × 8.7 × 1.7 in (440 × 220 × 44 mm)
Lắp đặt Rack Mountable
Tiêu thụ điện tối đa 35.7 W (110 V/60 Hz)
Tản nhiệt tối đa 121.81 BTU/hr (110 V/60 Hz)
HIỆU SUẤT  
Dung lượng chuyển mạch 128 Gbps
Tốc độ chuyển tiếp gói tin 95.23 Mpps
Bảng địa chỉ MAC 16 K
Bộ nhớ đệm gói tin 12 Mbit
Khung Jumbo 9 KB
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM  
Chất lượng dịch vụ (QoS) • 8 priority queues • 802.1p CoS/DSCP priority • Queue scheduling: SP, WRR, SP+WRR • Bandwidth Control: Port/Flow based Rating Limiting • Smoother Performance • Action for Flows: Mirror, Redirect, Rate Limit, QoS Remark
Tính năng L3 • 16 IPv4/IPv6 Interfaces • Static Routing: 48 static routes • Static ARP: 128 Static Entries • 512 ARP Entries • Proxy ARP • Gratuitous ARP • DHCP Server • DHCP Relay: DHCP Interface Relay, DHCP VLAN Relay • DHCP L2 Relay
Tính năng L2 và L2+ • Link Aggregation: static link aggregation, 802.3ad LACP, Up to 8 aggregation groups, containing 8 ports per group • Spanning Tree Protocol: 802.1d STP, 802.1w RSTP, 802.1s MSTP, STP Security: TC Protect, BPDU Filter, Root Protect • Loopback Detection: Port based, VLAN based • Flow Control: 802.3x Flow Control, HOL Blocking Prevention • Mirroring: Port Mirroring, CPU Mirroring, One-to-One, Many-to-One, Tx/Rx/Both
L2 Multicast • IGMP Snooping: IGMP v1/v2/v3 Snooping, Fast Leave, IGMP Snooping Querier, IGMP Authentication • MLD Snooping: MLD v1/v2 Snooping, Fast Leave, MLD Snooping Querier, Static Group Config, Limited IP Multicast • MVR • Multicast Filtering: 256 profiles and 16 entries per profile
Tính năng nâng cao ISP Features: • 802.3ah Ethernet Link OAM • L2PT (Layer 2 Protocol Tunneling) • Device Link Detect Protocol (DLDP) • PPPoE ID Insertion • ERPS • Intelligent Anomaly Detection*
VLAN • VLAN Group: Max 4K VLAN Groups • 802.1Q Tagged VLAN • MAC VLAN: 30 Entries • Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 16 • Private VLAN • GVRP • VLAN VPN (QinQ): Port-Based QinQ, Selective QinQ • Voice VLAN • OUI-Based VLAN
Danh sách kiểm soát truy cập (ACL) • Time-based ACL • MAC ACL: Source MAC, Destination MAC, VLAN ID, User Priority, Ether Type • IP ACL: Source IP, Destination IP, Fragment, IP Protocol, TCP Flag, TCP/UDP Port, DSCP/IP TOS, User Priority • Combined ACL • IPv6 ACL • Policy: Mirroring, Redirect, Rate Limit, QoS Remark • ACL apply to Port/VLAN
Bảo mật • IP-MAC-Port Binding: 512 Entries, DHCP Snooping, ARP Inspection, IPv4 Source Guard • IPv6-MAC-Port Binding: 512 Entries, DHCPv6 Snooping, ND Detection, IPv6 Source Guard • DoS Defend • DHCP Filter • Static/Dynamic Port Security: Up to 64 MAC addresses per port • Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control: kbps/ratio control mode • 802.1X: Port base authentication, Mac base authentication, VLAN Assignment, MAB, Guest VLAN, Support Radius authentication and accountability • AAA (including TACACS+) • Port Isolation • Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2 • Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2 • IP/Port/MAC-based access control
IPv6 • IPv6 Dual IPv4/IPv6 • Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping • IPv6 ACL • IPv6 Interface • Static IPv6 Routing • IPv6 neighbor discovery (ND) • Path maximum transmission unit (MTU) discovery • Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6 • TCPv6/UDPv6 • IPv6 applications: DHCPv6 Client, Ping6, Tracert6, Telnet (v6), IPv6 SNMP, IPv6 SSH, IPv6 SSL, Http/Https, IPv6 TFTP
MIBs • MIB II (RFC1213) • Interface MIB (RFC2233) • Ethernet Interface MIB (RFC1643) • Bridge MIB (RFC1493) • P/Q-Bridge MIB (RFC2674) • RMON MIB (RFC2819) • RMON2 MIB (RFC2021) • Radius Accounting Client MIB (RFC2620) • Radius Authentication Client MIB (RFC2618) • Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925) • Support TP-Link private MIB
QUẢN LÝ  
Omada App Có, thông qua Omada Pro Controller
Centralized Management • Omada Pro Cloud-Based Controller • Omada Pro Software Controller
Cloud Access Có, thông qua Omada Pro Controller
Zero-Touch Provisioning Có. Yêu cầu sử dụng Omada Pro Cloud-Based Controller
Tính năng quản lý • Web-based GUI • Command Line Interface (CLI) through console port, telnet • SNMPv1/v2c/v3: Trap/Inform, RMON (1, 2, 3, 9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • 802.1ab LLDP/LLDP-MED • DHCP Auto Install • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • EEE • Password Recovery • SNTP • System Log • Remote Packet Capture
KHÁC  
Chứng chỉ CE, FCC, RoHS
Sản phẩm bao gồm • S5500-24F4XF Switch • 2× Power Cords • Quick Installation Guide • Rackmount Kit • Rubber Feet
System Requirements Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux
Môi trường • Operating Temperature: 0–45 ℃ (32–113 ℉) • Storage Temperature: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) • Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing • Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing
Xem thêm thông số kỹ thuật