Giá khuyến mại: | Liên hệ |
Bảo hành: | 36 Tháng |
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
TP-Link Omada Pro S5500-8XF là một switch L2+ quản lý với 8 cổng SFP+ 10G, cung cấp dung lượng chuyển mạch lên đến 160 Gbps. Được thiết kế cho các mạng doanh nghiệp, switch này hỗ trợ kết nối sợi quang tốc độ cao, tích hợp với nền tảng Omada Pro Software Defined Networking (SDN) để quản lý tập trung qua đám mây. Với các tính năng L2+ và L3 như Static Routing, Proxy ARP, và QoS cấp doanh nghiệp, cùng các tính năng ISP như ERPS, QinQ, và IGMP Authentication, S5500-8XF là giải pháp lý tưởng cho các mạng yêu cầu tốc độ cao, độ tin cậy, và bảo mật mạnh mẽ. Switch hỗ trợ IPv6 và quản lý linh hoạt qua CLI, Web GUI, hoặc Omada App, phù hợp cho các môi trường như ký túc xá, khách sạn, trường học, và nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP).
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Model | TP-Link Omada Pro S5500-8XF (V1.6) |
Loại sản phẩm | Switch L2+ quản lý, 8 cổng SFP+ 10G |
Cổng | 8× 10G SFP+; 1× cổng Console RJ45; 1× cổng Console Micro-USB |
Dung lượng chuyển mạch | 160 Gbps |
Tốc độ chuyển tiếp gói | 119.04 Mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 32K |
Bộ nhớ đệm gói | 16 Mbit |
Khung Jumbo | 9 KB |
Nguồn điện | AC 100-240V, 50/60Hz |
Công suất tiêu thụ | Tối đa 15.46W (220V/50Hz) |
Tản nhiệt tối đa | 52.75 BTU/hr (220V/50Hz) |
Quạt | Không quạt (fanless) |
Giao thức | IEEE 802.3i/u/ab/z/ad/x/ae/ah, IEEE 802.1d/w/s/p/q/x |
Tính năng L2/L2+ | Static Routing, IGMP Snooping, 802.1Q VLAN, Port Mirroring, STP/RSTP/MSTP, Link Aggregation, 802.3x Flow Control |
Tính năng L3/ISP | Proxy ARP, OAM, DDM, sFlow, L2PT, DLDP, QinQ, ERPS, IGMP Authentication |
QoS | 8 hàng đợi ưu tiên, 802.1p CoS/DSCP, SP/WRR/SP+WRR, Bandwidth Control |
Bảo mật | IP-MAC-Port Binding, ACL, Port Security, DoS Defend, Storm Control, DHCP Snooping, 802.1X, Radius Authentication |
Quản lý | Omada SDN, CLI (Telnet/SSH), Web GUI, SNMP (v1/v2c/v3), RMON |
Kích thước | 440 × 180 × 44 mm (1U rack-mountable) |
Trọng lượng | ~2.5 kg (ước tính) |
Nhiệt độ hoạt động | 0°C đến 45°C (32°F đến 113°F) |
Chứng nhận | CE, FCC, RoHS |
Lưu ý: Một số tính năng như ZTP, ERPS, và Intelligent Anomaly Detection yêu cầu Omada Pro Cloud-Based Controller. Các tính năng ISP chỉ được cấu hình ở chế độ standalone. Dung lượng chuyển mạch và tốc độ chuyển tiếp gói dựa trên thử nghiệm trong phòng thí nghiệm, có thể thay đổi tùy môi trường.
TP-Link Omada Pro S5500-8XF là một switch L2+ quản lý mạnh mẽ, cung cấp 8 cổng SFP+ 10G với dung lượng chuyển mạch 160 Gbps, thiết kế không quạt, và các tính năng L2+/L3 như Static Routing, ERPS, và QinQ. Tích hợp với Omada SDN, switch này lý tưởng cho các mạng doanh nghiệp, ISP, và môi trường yêu cầu băng thông cao. Tuy nhiên, thiếu cổng RJ45, phụ thuộc vào Omada Controller cho các tính năng nâng cao, và yêu cầu mô-đun SFP+ là những điểm cần cân nhắc. Nếu bạn cần một switch 10G sợi quang hiệu quả, đáng tin cậy, và tiết kiệm năng lượng cho mạng doanh nghiệp, S5500-8XF là lựa chọn xuất sắc.
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Danh mục | Thông tin chi tiết |
---|---|
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
Giao diện | • 8× 10GE SFP+ Slots • 1× RJ45 Console Port • 1× Micro-USB Console Port |
Số lượng quạt | Không có quạt (Fanless) |
Nguồn cấp | 100-240 V AC~50/60 Hz |
Kích thước (R x D x C) | 17.3 × 7.1 × 1.7 in (440 × 180 × 44 mm) |
Lắp đặt | Rack Mountable |
Tiêu thụ điện tối đa | 15.46 W (220 V / 50 Hz) |
Tản nhiệt tối đa | 52.75 BTU/hr (220 V / 50 Hz) |
HIỆU SUẤT | |
Dung lượng chuyển mạch | 160 Gbps |
Tốc độ chuyển tiếp gói tin | 119.04 Mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 32 K |
Bộ nhớ đệm gói tin | 16 Mbit |
Khung Jumbo | 9 KB |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
Chất lượng dịch vụ (QoS) | • 8 priority queues • 802.1p CoS/DSCP priority • Queue scheduling: SP, WRR, SP+WRR • Bandwidth Control: Port/Flow based Rating Limiting • Smoother Performance • Action for Flows: Mirror, Redirect, Rate Limit, QoS Remark |
Tính năng L3 | • 16 IPv4/IPv6 Interfaces • Static Routing: 48 static routes • Static ARP: 128 Static Entries • Proxy ARP • 512 ARP Entries • Gratuitous ARP • DHCP Server • DHCP Relay: DHCP Interface Relay, DHCP VLAN Relay • DHCP L2 Relay |
Tính năng L2 và L2+ | • Link Aggregation: static link aggregation, 802.3ad LACP, Up to 8 aggregation groups, containing 8 ports per group • Spanning Tree Protocol: 802.1d STP, 802.1w RSTP, 802.1s MSTP, STP Security: TC Protect, BPDU Filter, Root Protect • Loopback Detection: Port based, VLAN based • Flow Control: 802.3x Flow Control, HOL Blocking Prevention • Mirroring: Port Mirroring, CPU Mirroring, One-to-One, Many-to-One, Tx/Rx/Both |
L2 Multicast | • IGMP Snooping: IGMP v1/v2/v3 Snooping, Fast Leave, IGMP Snooping Querier, IGMP Authentication • MLD Snooping: MLD v1/v2 Snooping, Fast Leave, MLD Snooping Querier, Static Group Config, Limited IP Multicast • MVR • Multicast Filtering: 256 profiles and 16 entries per profile |
Tính năng nâng cao | ISP Features: • 802.3ah Ethernet Link OAM • L2PT (Layer 2 Protocol Tunneling) • Device Link Detect Protocol (DLDP) • PPPoE ID Insertion • ERPS • sFlow • DDM • Intelligent Anomaly Detection* |
VLAN | • VLAN Group: Max 4K VLAN Groups • 802.1Q Tagged VLAN • MAC VLAN: 30 Entries • Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 12 • Private VLAN • GVRP • VLAN VPN (QinQ): Port-Based QinQ, Selective QinQ • Voice VLAN • OUI-Based VLAN |
Danh sách kiểm soát truy cập (ACL) | • Time-based ACL • MAC ACL: Source MAC, Destination MAC, VLAN ID, User Priority, Ether Type • IP ACL: Source IP, Destination IP, Fragment, IP Protocol, TCP Flag, TCP/UDP Port, DSCP/IP TOS, User Priority • Combined ACL • IPv6 ACL • Policy: Mirroring, Redirect, Rate Limit, QoS Remark • ACL apply to Port/VLAN |
Bảo mật | • IP-MAC-Port Binding: 512 Entries, DHCP Snooping, ARP Inspection, IPv4 Source Guard: 100 Entries • IPv6-MAC-Port Binding: 512 Entries, DHCPv6 Snooping, ND Detection, IPv6 Source Guard: 100 Entries • DoS Defend • DHCP Filter • Static/Dynamic Port Security: Up to 64 MAC addresses per port • Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control: kbps/ratio control mode • 802.1X: Port base authentication, Mac base authentication, VLAN Assignment, MAB, Guest VLAN, Support Radius authentication and accountability • AAA (including TACACS+) • Port Isolation • Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2 • Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2 • IP/Port/MAC based access control |
IPv6 | • IPv6 Dual IPv4/IPv6 • Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping • IPv6 ACL • IPv6 Interface • Static IPv6 Routing • IPv6 neighbor discovery (ND) • Path maximum transmission unit (MTU) discovery • Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6 • TCPv6/UDPv6 • IPv6 applications: DHCPv6 Client, Ping6, Tracert6, Telnet (v6), IPv6 SNMP, IPv6 SSH, IPv6 SSL, Http/Https, IPv6 TFTP |
MIBs | • MIB II (RFC1213) • Interface MIB (RFC2233) • Ethernet Interface MIB (RFC1643) • Bridge MIB (RFC1493) • P/Q-Bridge MIB (RFC2674) • RMON MIB (RFC2819) • RMON2 MIB (RFC2021) • Radius Accounting Client MIB (RFC2620) • Radius Authentication Client MIB (RFC2618) • Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925) • Support TP-Link private MIB |
QUẢN LÝ | |
Omada App | Có, thông qua Omada Pro Controller |
Centralized Management | • Omada Pro Cloud-Based Controller • Omada Pro Software Controller |
Cloud Access | Có, thông qua Omada Pro Controller |
Zero-Touch Provisioning | Có. Yêu cầu sử dụng Omada Pro Cloud-Based Controller |
Tính năng quản lý | • Web-based GUI • Command Line Interface (CLI) through the console port, telnet • SNMPv1/v2c/v3: Trap/Inform, RMON (1, 2, 3, 9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • 802.1ab LLDP/LLDP-MED • DHCP Auto Install • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • Password Recovery • SNTP • System Log • Remote Packet Capture |
KHÁC | |
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | • S5500-8XF Switch • Power Cord • Quick Installation Guide • Rackmount Kit • Rubber Feet |
System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux |
Môi trường | • Operating Temperature: 0–45 ℃ (32–113 ℉) • Storage Temperature: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) • Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing • Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing |