Giá khuyến mại: | 4.990.000 đ |
Bảo hành: | 1 năm |
KHUYẾN MÃI
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
Đang có hàng tại:
Vui lòng liên hệ để được tư vấnMÔ TẢ SẢN PHẨM
Chuyên dụng: Ngoài trời
Chuẩn: 802.11g/n
Băng tần: 5Ghz
Chế độ: AP, AP_WDS, WDS_Station,Station
Công suất phát (Công suất thực): 630mW (28dBm). Là sản phẩm phát sóng rất mạnh so với những sản phẩm cùng phân khúc. Có thể ghép bộ với nhiều loại anten khác nhau để đáp ứng khả năng phát sóng khác nhau của công trình.
Độ nhạy thu:-74dBm
Anten: Tùy chọn theo yêu cầu sử dụng
Bảo mật: WEP, WPA, WPA2
Vùng phủ sóng: 100.000 m2 ngoài trời (Khi gắn anten ommi 15dBi - Môi trường không vật cản)
ỨNG DỤNG
Thích hợp để Phủ Sóng WiFi cho các khu vực diện rộng như khu du lịch, khu công nghiệp, làng đại học,...
HIỆU NĂNG CAO
THIẾT KẾ VỚI NHỮNG LỢI THẾ CÔNG NGHỆ HÀNG ĐẦU:
Ubiquiti AirMax Rocket M5 được thiết kế để trở thành các thiết bị dùng trong mục đích Phủ Sóng WiFi (AP) hoặc thiết bị Kết Nối Vô Tuyến đầu cuối (CPE) với giá phải chăng nhưng vẫn đảm bảo hiệu suất hoạt động cao. Bên cạnh đó, nó được thiết kế với kiểu dáng đẹp, thanh lịch và tích hợp Công nghệ Airmax (MIMO TDMA Protocol). Giá phải chăng, hiệu suất cao và yếu tố hình thức nhỏ gọn của Ubiquiti AirMax Rocket M5 làm cho nó rất linh hoạt và lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau (xem sơ đồ bên dưới cho một số ví dụ về cách sử dụng) :
- Dùng trong mô hình phủ sóng WiFi
- Dùng trong mô hình kết nối vô tuyến Điểm – Đa Điểm
- Dùng trong mô hình kết nối vô tuyến Điểm – Điểm
- Dùng làm AP Client
TÍCH HỢP CÔNG NGHỆ AirMax:
TDMA: Không giống như các giao thức tiêu chuẩn WiFi 802.11, giao thức Đa Truy Cập Phân Thời Gian ( Time Division Multiple Access -TDMA) cho phép mỗi thiết bị trong hệ thống Kết Nối Vô Tuyến gửi và nhận dữ liệu trong các khe thời gian (time slots) định trước được kiểm soát bởi một bộ AP thông minh. Phương pháp phân quyền truy cập kênh vô tuyến theo kiểu phân chia thời gian này giúp loại bỏ các tranh chấp và tối đa hóa hiệu quả sử dụng kênh vô tuyến. Nhờ đó, hiệu suất của hệ thống Kết Nối Vô Tuyến cải tiến rất nhiều về phương tiện tránh hiện tượng trễ tín hiệu (latency), tăng cường tốc độ truyền dẫn thông tin hữu ích (throughput), dễ dàng mở rộng mạng kết nối so với tất cả hệ thống Kết Nối Vô Tuyến ngoài trời khác trong cùng mục đích.
QoS thông minh: Ưu tiên gửi và nhận tiếng nói/video so với dữ liệu.
Khả năng mở rộng: Dung lượng (Capacity) lớn và khả năng mở rộng dể dàng.
Cự ly xa: Có khả năng kết nối với tốc độ truyền dẫn thông tin hữu ích (throughput) cao trong cự ly xa đến 50km.
Độ trễ (Latency): Nhiều tính năng độc đáo làm giảm đáng kể tạp âm tại đầu thu, nhờ đó tránh hiện tượng trể do truyền dẫn lại (retransmision).
Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại H2K Việt Nam và Công ty TNHH Thương Mại Công Nghệ Trung Anh
là đại lý phân phối chính thức sản phẩm của UBIQUITI tại Việt Nam
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Rocket M5 |
|
Dimensions |
160 x 80 x 30 mm (6.30 x 3.15 x 1.18") |
Weight |
500 g (1.1 lb) |
Power Supply |
24V, 1A PoE Adapter |
Power Method |
Passive PoE (Pairs 4, 5+; 7, 8 Return) |
Max. Power Consumption |
8W |
Processor |
MIPS 74Kc |
Memory |
128 MB SDRAM, 8 MB Flash |
Networking Interface |
(1) 10/100 Mbps |
RF Connections |
(2) RP-SMA (Waterproof ) |
LEDs |
Power, Ethernet, (4) Signal Strength |
Enclosure Characteristics |
Outdoor UV Stabilized Plastic |
ESD/EMP Protection |
± 24KV Air / Contact |
Operating Temperature |
-30 to 75° C (-22 to 167° F) |
Operating Humidity |
5 to 95% Noncondensing |
Shock and Vibration |
ETSI300-019-1.4 |
Wireless Approvals |
FCC, IC, CE |
RoHS Compliance |
Yes |
Modes |
Access Point, Station |
Services |
Web Server, SNMP, SSH Server, Telnet , Ping Watchdog, DHCP, NAT, Bridging, Routing |
Utilities |
Antenna Alignment Tool, Discovery Utility, Site Survey, Ping, Traceroute, Speed Test |
Distance Adjustment |
Dynamic Ack and Ackless Mode |
Power Adjustment |
Software Adjustable UI or CL |
Security |
WPA2 AES Only |
QoS |
Supports Packet Level Classification WMM and User Customer Level: High/Medium/Low |
Statistical Reporting |
Up Time, Packet Errors, Data Rates, Wireless Distance, Ethernet Link Rate |
Other |
Remote Reset Support, Software Enabled/Disabled, VLAN Support, 64QAM, 5/8/10/20/30/40 MHz Channel Width Support |
Ubiquiti Specific Features |
airMAX Mode, Traffic Shaping with Burst Support, Discovery Protocol, Frequency Band Offset, Ackless Mode |
Operating Frequency (MHz) |
|
Worldwide |
5150 - 5875 |
USA U-NII-1: U-NII-2A: U-NII-2C: U-NII-3: |
5150 - 5250 5250 - 5350 5470 - 5725 5725 - 5850 |
IC |
5470 - 5600, 5650 - 5725, 5725 - 5850 |