Giá niêm yết: |
|
Giá khuyến mại: | 2.860.000 đ |
Bảo hành: | 1 năm 1 đổi 1 chính hãng |
Có 3 lựa chọn. Bạn đang chọn AC-IW:
KHUYẾN MÃI
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Ubiquiti UniFi AC In-Wall là thiết bị giúp chuyển đổi giắc cắm mạng âm tường thành điểm truy cập Wi-Fi 802.11AC băng tần kép với hai cổng Gigabit.
UniFi AC In-Wall lý tưởng cho việc lắp đặt mới hoặc trang bị thêm, được thiết kế để chuyển đổi giắc cắm mạng âm tường thành bộ phát wifi băng tần kép chuẩn AC với hai cổng Gigabit.
Một cổng trên UniFi AC In-Wall cung cấp nguồn PoE cho thiết bị chuẩn 802.3af, cổng còn lại cấp tín hiệu mạng. UniFi AC In-Wall có thể cấp tín hiệu cho thiết bị mạng hoặc cấp nguồn POE cho điện thoại VoIP, hoặc thiết bị Switch UniFi để có thêm cổng mạng.
UniFi AC In-Wall cho tốc độ wifi lên tới 1167 Mbps với phạm vi phủ sóng lên tới 100 mét trong môi trường không vật cản.
UniFi AC In-Wall được cấp nguồn bằng Switch POE UniFi, biến các giắc mạng âm tường thành bộ phát wifi. Ngoài ra, bạn cũng có thể cấp nguồn cho UniFi AC In-Wall bằng POE Injector 48V của UniFi.
UniFi AC In-Wall được quản lý bằng UniFi Controller. Đây là một phần mềm quản lý mạnh, chuyên nghiệp, với giao diện người dùng thân thiện, dễ dàng cài đặt và quản lý.
- Unifi AC In-Wall là thiết bị phát sóng wifi chuyên dụng lắp đặt trong nhà.
- Cấu hình tập trung bằng phần mềm Unifi Controller cài trên máy tính hoặc Cloud.
- Hỗ trợ quản lý Guest Portal/Hotspot Support
- Hỗ trợ roaming trơn chu.
- Hỗ trợ 2 băng tần đồng thời 2,4 Ghz và 5Ghz
- Chuẩn 802.11 a/b/g/n/ac mới nhất (300 Mbps/ 2,4GHz và 867 Mbps/ 5GHz)
- Chế độ hoạt động: Access Point
- Cổng kết nối: 02 LAN x 10/100/1000Mbps (1 LAN DATA+POE & 1 LAN DATA)
- Anten tích hợp sẵn: MIMO 2x2(2,4GHz) & MIMO 2x2 ( 5GHz)
- Bảo mật: WEP, WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, 802.11i
- Hỗ trợ: VLAN theo chuẩn 802.11Q, WMM, giới hạn tốc độ truy cập AP cho từng người dùng
- Vùng phủ sóng: bán kính phát sóng tối đa 100m trong môi trường không có vật chắn
- Hỗ trợ kết nối đồng thời tối đa: 100 người
- Phụ kiện đi kèm: đế gắn và vỏ trước.
*Lưu ý quan trọng: UniFi AC In Wall có thể được cấp nguồn bằng Switch POE UniFi hoặc POE Injector 48V
Sau đây là bảng so sánh giữa UniFi AC In-Wall với các bộ phát UniFi AC còn lại của Ubiquiti.
Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại H2K Việt Nam và Công ty TNHH Thương Mại Công Nghệ Trung Anh
là đại lý phân phối chính thức sản phẩm của UBIQUITI tại Việt Nam
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
UAP-AC-IW |
|
Hãng sản xuất |
Ubiquiti |
Dimension |
139.7 x 86.7 x 25.75 mm |
Weight |
200 g (6.43 oz) |
Networking Interface |
(3) 10/100/1000 Ethernet Ports |
Buttons |
Reset |
Power Method |
802.3at PoE+ Supported |
Power Supply |
UniFi PoE Switch (Not Included) |
Power Save |
Supported |
PoE Out |
48V Pass-Through (Pins 1, 2+; 3, 6-) |
Maximum TX Power |
20 dBm |
Maximum Power Consumption |
7W 19W* |
Antennas |
(1) Dual-Band Antenna, Single-Polarity |
Wi-Fi Standards |
802.11 a/b/g/n/r/k/v/ac |
Wireless Security |
WEP, WPA-PSK, WPA-Enterprise (WPA/WPA2, TKIP/AES) |
BSSID |
Up to 8 per Radio |
Mounting |
1-Gang Electrical Wall Box (Not Included) |
Operating Temperature |
-10 to 50° C (14 to 122° F) |
Operating Humidity |
5 to 95% Noncondensing |
Certifications |
CE, FCC, IC |
Advanced Traffic Management |
|
VLAN |
802.1Q |
Advanced QoS |
Per-User Rate Limiting |
Guest Traffic Isolation |
Supported |
WMM |
Voice, Video, Best Effort, and Background |
Concurrent Clients |
250+ |
Supported Data Rates (Mbps) |
|
Standard |
Data Rates |
802.11ac |
6.5 Mbps to 867 Mbps (MCS0 - MCS9 NSS1/2, VHT 20/40/80) |
802.11n |
6.5 Mbps to 300 Mbps (MCS0 - MCS15, HT 20/40) |
802.11a |
6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
802.11g |
6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
802.11b |
1, 2, 5.5, 11 Mbps |