Tổng đài VoIP Grandstream UCM6304 Hỗ trợ 2000 user

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Tổng đài VoIP Grandstream UCM6304 Hỗ trợ 2000 user

Tổng đài VoIP Grandstream UCM6304 Hỗ trợ 2000 user

Mã SP: UCM6304

Lượt xem: 61 lượt

0 đánh giá

Thiết kế plug and play, hỗ trợ 2000 user và 300 user đồng thời
(3) Cổng Rj45 Gigabit auto-sensing (switched, routed or dual mode), hỗ trợ PoE+
(8) Cổng Rj11: 4 cổng PSTN, 4 cổng máy lẻ analog
Hỗ trợ 15 phòng họp hội nghị video lên tới 60 bên kết nối đồng thời
Liên lạc và nhắn tin trên mọi nền tảng với Wave app miễn phí
Tích hợp sẵn API của bên thứ ba, bao gồm cả nền tảng CRM và PMS
Thiết lập và quản lý với GDMS cloud
Giá khuyến mại: Liên hệ
Bảo hành: 18 Tháng

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Tổng đài VoIP Grandstream UCM6304 Hỗ trợ 2000 user

Tổng đài VoIP Grandstream UCM6304 phù hợp cho các khách hàng  sử  dụng từ một vài máy điện thoại IP lên đến 2000 máy, máy lẻ là máy điện thoại VoIP hoặc app cài trên di động. Có thể dùng cho văn phòng có nhiều chi nhánh.

Kết nối SIP-trunk hoặc IMS với các nhà mạng qua cáp quang Kết nối đầu số  SIP-trunk hoặc đầu số IMS với các nhà mạng qua cáp quang các nhà mạng như Viettel, VNPT, CMC, FPT… là quá trình thiết lập một đường truyền kết nối giữa hệ thống SIP-trunk hoặc hệ thống IMS và các nhà mạng sử dụng công nghệ cáp quang.

Để thực hiện kết nối này, ta cần sử dụng các thiết bị phần cứng như bộ chuyển đổi giao thức (protocol converter) và modem quang để chuyển đổi tín hiệu giữa SIP trunk hoặc IMS và các nhà mạng. Sau khi thiết lập kết nối, người dùng có thể thoại và truyền tải dữ liệu qua đường truyền này giữa SIPtrunk hoặc IMS và các nhà mạng một cách thuận tiện và hiệu quả.

Tính năng:

- Hỗ trợ lên đến 2000 người dùng và lên đến 300 cuộc gọi đồng thời. (Nếu số lượng người dùng vượt quá 300 một số cuộc gọi sẽ không thể được kết nối được).

- Hỗ trợ 3 cổng mạng Gigabit có PoE+, 2 cổng USB và khe cắm thẻ nhớ SD. Cổng USB cho phép kết nối với các thiết bị lưu trữ hoặc sạc các thiết bị di động để backup dữ liệu hoặc update firmware. Khe cắm thẻ nhớ SD cho phép lưu trữ và chia sẻ dữ liệu từ các thiết bị lưu trữ đó.

- 8 Cổng Rj11: 4 cổng PSTN, 4 cổng máy lẻ analog (tự động kết nối khi mất điện).

- Hỗ trợ chức năng Switch và Router cấp DHCP.

- Thoại hội nghị audio 200 bên: có thể tổ chức 15 phòng họp hội nghị âm thanh lên tới 200 user và phòng hội nghị video lên tới 60 bên kết nối tham gia một lúc.

- Hỗ trợ HA (Redundant), cho phép hệ thống chạy backup tổng đài tự động khi có một tổng đài gặp lỗi.

- Hỗ trợ Siptrunk kết nối các nhà mạng VNPT, Viettel, FPT trực tiếp qua đường internet/ cáp quang.

- Zero config với Grandstream SIP.

- Màn hình LCD trên tổng đài Grandstream UCM6304 giúp hiển thị một số thông tin cơ bản về tổng đài như tên tổng đài, địa chỉ IP …

- Hỗ trợ cấu hình và quản lý thông qua phần mềm quản lý Cloud. (Hỗ trợ làm việc từ xa qua cloud internet cho phép kết nối tới 25 máy tính.

- Hiển thị số gọi điến, lời chào tự động, ghi âm cuộc gọi, tra cứu lịch sử cuộc gọi…

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

Download UCM6300_Series datasheet ⇓

 Model  UCM6304
 Analog Telephone FXS Ports   4 RJ11 ports
 All ports have lifeline capability in case of power outage; number of ports can be expanded by peering with an FXS gateway
 PSTN Line FXO Ports   4 RJ11 ports
 All ports have lifeline capability in case of power outage; number of ports can be expanded by peering with an FXO gateway
 Network Interfaces  Three self-adaptive Gigabit ports (switched, routed or dual mode) with PoE+
 NAT Router  Yes (supports router mode and switch mode)
 Peripheral Ports 2*USB 3.0, 1*SD card interface
 LED Indicators Power 1/2, FXS, FXO, LAN, WAN, Heartbeat
 LCD Display 128x32 dot matrix graphic LCD with DOWN and OK buttons
Reset Switch Yes, long press for factory reset and short press for reboot
Voice-over-Packet Capabilities LEC with NLP Packetized Voice Protocol Unit, 128ms-tail-length carrier grade Line Echo Cancellation, Dynamic Jitter Buffer, Modem detection & auto-switch to G.711, NetEQ, FEC 2.0, jitter resilience up to 50% audio packet loss
Voice and Fax Codecs Opus, G.711 A-law/U-law, G.722, G722.1 G722.1C, G.723.1 5.3K/6.3K, G.726-32, G.729A/B, iLBC, GSM; T.38
Video Codecs H.264, H.263, H263+, VP8
QoS Layer 2 QoS (802.1Q, 802.1p) and Layer 3 (ToS, DiffServ, MPLS) QoS
API Full API available for third-party platform and application integration
Telephony Operating System Based on Asterisk version 16
DTMF Methods In-band audio, RFC4733, and SIP INFO
Provisioning Protocol & Plug-and-Play

Mass provisioning using AES encrypted XML configuration file, auto-discovery & auto-provisioning of Grandstream IP endpoints via

ZeroConfig (DHCP Option 66 multicast SIP SUBSCRIBE mDNS), eventlist between local and remote trunk

Network Protocols TCP/UDP/IP, RTP/RTCP, ICMP, ARP, DNS, DDNS, DHCP, NTP, TFTP, SSH, HTTP/HTTPS, PPPoE, STUN, SRTP, TLS, LDAP, HDLC, HDLC-ETH, PPP, Frame Relay (pending), IPv6, OpenVPN®
Disconnect Methods Busy/Congestion/Howl Tone, Polarity Reversal, Hook Flash Timing, Loop Current Disconnect
Media Encryption SRTP, TLS, HTTPS, SSH, 802.1X
Universal Power Supply

2x DC 12V Power Jack

Input: 100 ~ 240VAC, 50/60Hz; Output: DC 12V, 1.5A

Dimensions 485mm(L) x 187.2mm(W) x 46.2mm(H)
Weight

Unit Weight: 2490g;

Package Weight: 3260g

Temperature & Humidity

Operating: 32 - 113ºF / 0 ~ 45ºC, Humidity 10 - 90% (non-condensing)

Storage: 14 - 140ºF / -10 ~ 60ºC, Humidity 10 - 90% (non-condensing)

Mounting Rack mount & Desktop
Multi-Language Support

-Web UI: English, Simplified Chinese, Traditional Chinese, Spanish, French, Portuguese, German, Russian, Italian, Polish, Czech, Turkish

-Customizable IVR/voice prompts: English, Chinese, British English, German, Spanish, Greek, French, Italian, Dutch, Polish, Portuguese, Russian, Swedish, Turkish, Hebrew, Arabic, Nederlands

-Customizable language pack to support any other languages

Caller ID Bellcore/Telcordia, ETSI-FSK, ETSI-DTMF, SIN 227 – BT, NTT
Polarity Reversal/Wink Yes, with enable/disable option upon call establishment and termination
Call Center Multiple configurable call queues, automatic call distribution (ACD) based on agent skills/availability/ workload, in-queue announcement
Customizable Auto Attendant Up to 5 layers of IVR (Interactive Voice Response) in multiple languages
Maximum Call Capacity

Users: 2000

Concurrent calls (G.711): 300

Max concurrent SRTP calls (G.711): 200

Maximum Attendees of Conference Bridges Up to 15 simultaneous video conference rooms, up to 200 simultaneous participants in all rooms combined, up to 9 video feeds in all conference rooms
Wave App Free; Available for desktop (Windows 10+, Mac OS 10+), web (Firefox and Chrome Browsers) and mobile (Android & iOS), allows users to join UCM-hosted meetings, communicate with other users/solutions and make/receive calls using SIP accounts registered to a UCM6300 Audio series IP PBX
Call Features Call park, call forward, call transfer, call waiting, caller ID, call record, call history, ringtone, IVR, music on hold, call routes, DID, DOD, DND, DISA, ring group, ring simultaneously, time schedule, PIN groups, call queue, pickup group, paging/intercom, voicemail, call wakeup, SCA, BLF, voicemail to email, fax to email, speed dial, call back, dial by name, emergency call, call follow me, blacklist/whitelist, voice meeting, eventlist, feature codes, busy camp-on/ call completion, voice control
Firmware Upgrade Supported by Grandstream Device Management System (GDMS), a zero-touch cloud provisioning and management system, It provides a centralized interface to provision, manage, monitor and troubleshoot Grandstream products
Internet Protocol Standards RFC 3261, RFC 3262, RFC 3263, RFC 3264, RFC 3515, RFC 3311, RFC 4028. RFC 2976, RFC 3842, RFC 3892, RFC 3428, RFC 4733, RFC 4566, RFC 2617, RFC 3856, RFC 3711, RFC 5245, RFC 5389, RFC 5766, RFC 6347, RFC 6455, RFC 8860, RFC 4734, RFC 3665, RFC 3323, RFC 3550
Compliance

FCC: Part 15 (CFR 47) Class B, Part 68

CE: EN 55032, EN 55035, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, EN 62368.1, ES 203 021, ITU-T K.21

IC: ICES-003, CS-03 Part I Issue 9

RCM: AS/NZS CISPR 32, AS/NZS 62368.1, AS/CA S002, AS/CA S003.1/.2

Power adapter: UL 60950-1 or UL 62368-1

 

Xem thêm thông số kỹ thuật