Giá khuyến mại: | Liên hệ |
Có 2 lựa chọn. Bạn đang chọn UCM6510:
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Tổng đài VoIP Grandstream UCM6510 phù hợp cho các khách hàng sử dụng từ một vài máy điện thoại IP lên đến 2000 máy, máy lẻ là máy điện thoại VoIP hoặc app cài trên di động. Có thể dùng cho văn phòng có nhiều chi nhánh.
Kết nối SIP-trunk hoặc IMS với các nhà mạng qua cáp quang Kết nối đầu số SIP-trunk hoặc đầu số IMS với các nhà mạng qua cáp quang các nhà mạng như Viettel, VNPT, CMC, FPT… là quá trình thiết lập một đường truyền kết nối giữa hệ thống SIP-trunk hoặc hệ thống IMS và các nhà mạng sử dụng công nghệ cáp quang.
Để thực hiện kết nối này, ta cần sử dụng các thiết bị phần cứng như bộ chuyển đổi giao thức (protocol converter) và modem quang để chuyển đổi tín hiệu giữa SIP trunk hoặc IMS và các nhà mạng. Sau khi thiết lập kết nối, người dùng có thể thoại và truyền tải dữ liệu qua đường truyền này giữa SIPtrunk hoặc IMS và các nhà mạng một cách thuận tiện và hiệu quả.
Tính năng:
- Hỗ trợ lên đến 2000 người dùng và lên đến 200 cuộc gọi đồng thời. (Nếu số lượng người dùng vượt quá 200 một số cuộc gọi sẽ không thể được kết nối được).
- Hỗ trợ 1 cổng E1 giúp cho UCM6510 có khả năng tương tác với các thiết bị và mạng hỗ trợ giao thức E1, mở rộng khả năng kết nối và tích hợp với các hệ thống điện thoại hiện có.
- 1 cổng mạng Gigabit có PoE+, 1 cổng USB 3.0 và khe cắm thẻ nhớ SD. Cổng USB cho phép kết nối với các thiết bị lưu trữ hoặc sạc các thiết bị di động để backup dữ liệu hoặc update firmware. Khe cắm thẻ nhớ SD cho phép lưu trữ và chia sẻ dữ liệu từ các thiết bị lưu trữ đó.
- 4 Cổng Rj11: 2 cổng PSTN, 2 cổng máy lẻ analog (tự động kết nối khi mất điện).
- Hỗ trợ chức năng Switch và Router cấp DHCP.
- Thoại hội nghị audio 64 bên: có thể tổ chức 8 phòng họp hội nghị âm thanh lên tới 64 user.
- Hỗ trợ HA (Redundant), cho phép hệ thống chạy backup tổng đài tự động khi có một tổng đài gặp lỗi.
- Hỗ trợ Siptrunk kết nối các nhà mạng VNPT, Viettel, FPT trực tiếp qua đường internet/ cáp quang.
- Zero config với Grandstream SIP.
- Màn hình LCD trên tổng đài Grandstream UCM6510 giúp hiển thị một số thông tin cơ bản về tổng đài như tên tổng đài, địa chỉ IP …
- Hỗ trợ cấu hình và quản lý thông qua phần mềm quản lý Cloud.
- Hiển thị số gọi điến, lời chào tự động, ghi âm cuộc gọi, tra cứu lịch sử cuộc gọi…
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Interfaces | |
Analog Telephone FXS Ports | 2 RJ11 ports (both with lifeline capability in case of power outage) |
PSTN Line FXO Ports | 2 RJ11 ports (both with lifeline capability in case of power outage) |
T1/E1/J1 Interface 1 | 1 RJ45 port |
Network Interfaces | Dual Gigabit ports (switched or routed) with PoE+ |
NAT Router | Yes (user configurable) |
Peripheral Ports | USB, SD |
LED Indicators | Power 1/2, PoE, USB, SD, T1/E1/J1, FXS 1/2, FXO 1/2, LAN, WAN |
LCD Display | 128x32 dot matrix graphic LCD with DOWN and OK buttons |
Reset Switch | Yes, long press for factory reset and short press for reboot |
Voice/Video Capabilities | |
Voice-over-Packet Capabilities | LEC with NLP Packetized Voice Protocol Unit, 128ms-tail-length carrier grade Line Echo Cancellation,Dynamic Jitter Buffer, Modem detection & auto-switch to G.711 |
Voice and Fax Codecs | G.711 A-law/U-law, G.722, G.723.1 5.3K/6.3K, G.726, G.729A/B, iLBC, GSM, AAL2-G.726-32, ADPCM; T.38 |
Video Codecs | H.264, H.263, H263+ |
QoS | Layer 3 QoS, Layer 2 QoS |
Signaling & Control | |
DTMF Methods | In Audio, RFC2833, and SIP INFO |
Digital Signaling | TPRI, SS7, MFC/R2, RBS (pending) |
Provisioning Protocol & Plug-and-Play | TFTP/HTTP/HTTPS, auto-discovery & auto-provisioning of Grandstream IP endpoints via ZeroConfig (DHCP Option 66 multicast SIP SUBSCRIBE mDNS), eventlist between local and remote trunk |
Network Protocols | TCP/UDP/IP, RTP/RTCP, ICMP, ARP, DNS, DDNS, DHCP, NTP, TFTP, SSH, HTTP/HTTPS, PPPoE, SIP (RFC3261), STUN, SRTP, TLS, LDAP, HDLC, HDLC-ETH, PPP, Frame Relay (pending) |
Disconnect Methods | Call Progress Tone, Polarity Reversal, Hook Flash Timing, Loop Current Disconnect, Busy Tone |
Security | |
Media Encryption S | SRTP, TLS, HTTPS, SSH |
Advanced Defense | Fail2ban, alert events, Whitelist, Blacklist, strong password based access control |
Physical | |
Universal Power Supply | Input: 100 ~ 240VAC, 50/60Hz; Output: DC+12V, 1.5A |
Physical | Unit Weight: 2.165 kg; Package Weight: 3.012 kg |
Dimensions | 440mm(L) x 185mm(W) x 44mm(H) |
Environmental | Operating: 32 - 113ºF / 0 ~ 45ºC, Humidity 10 - 90% (non-condensing) Storage: 14 - 140ºF / -10 ~ 60ºC, Humidity 10 - 90% (non-condensing) |
Mounting | Rack mount & Desktop |
Additional Features | |
Multi-Language Support | English/Simplified Chinese/Traditional Chinese/Spanish/French/Portuguese/German/Russian/Italian/Polish/ Czech for Web UI; Customizable IVR/voice prompts for English, Chinese, British English, German, Spanish, Greek, French, Italian, Dutch, Polish, Portuguese, Russian, Swedish, Turkish, Hebrew, Arabic; Customizable language pack to support any other languages |
Caller ID | Bellcore/Telcordia, ETSI-FSK, ETSI-DTMF, SIN 227 – BT |
Polarity Reversal/Wink | Yes, with enable/disable option upon call establishment and termination |
Call Center | Multiple configurable call queues, automatic call distribution (ACD) based on agent skills/availability/ work-load, in-queue announcement |
Customizable Auto Attendant | Up to 5 layers of IVR (Interactive Voice Response) |
Maximum Call Capacity | Up to 2000 registered SIP endpoints, up to 200 concurrent calls |
Conference Bridges | Up to 8 bridges, up to 64 simultaneous conference attendees |
Call Features | Call park, call forward, call transfer, DND, DISA, ring group, pickup group, blacklist, paging/intercom etc. |
Compliance | FCC: Part 15 (CFR 47) Class B, Part 68 CE: EN55022 Class B, EN55024, EN61000-3-2, EN61000-3-3, EN60950-1, TBR21, RoHS RCM: AS/NZS CISPR 22, AS/NZS CISPR 24, AS/NZS 60950, AS/ACIF S002 ITU-T K.21 (Basic Level); UL 60950 (power adapter) T1: TIA-968-B Section 5.2.4 E1: TBR4/TBR12/TBR13, E1: AS/ACIF |