Giá khuyến mại: | 450.000 đ |
Bảo hành: | 24 tháng |
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
- Tốc độ không dây lên đến 450Mbps, rất thuận lợi để sử dụng cho các ứng dụng nhạy băng thông như xem video HD trực tuyến
- Ba ăng ten gắn ngoài tăng cường hiệu suất và sự ổn định của kết nối không dây
- Cài đặt mã hóa bảo mật không dây dễ dàng bằng cách nhấn nút WPS
- Kiểm soát băng thông dựa trên IP cho phép người quản trị mạng có thể quyết định được có bao nhiêu băng thông được phân bổ
Router không dây chuẩn N TL-WR940N tốc độ 450Mbps là một thiết bị kết nối mạng kết hợp tính năng không dây/có dây được thiết kế đặc biệt để phục vụ cho nhu cầu sử dụng mạng trong nhà và văn phòng nhỏ. Được tích hợp công nghệ MIMO, thiết bị này có thể tạo ra một hiệu suất truyền tải không dây tiên tiến và rất đặc biệt, qua đó giúp cho người dùng có được một sự lựa chọn sáng suốt khi họ muốn xem các video HD trực tuyến, thực hiện các cuộc gọi VoIP và chơi game trực tuyến. Bên cạnh đó, với nút thiết lập bảo mật nhanh (WPS) đảm bảo việc mã hóa bảo mật WPA2, qua đó chống loại bất kì sự xâm nhập nào từ bên ngoài.
Tuân theo chuẩn IEEE 802.11n, thiết bị TL-WR940N có thể thiết lập một hệ thống mạng không dây và đạt được tốc độ gấp 18 lần và phạm vi gấp 8 lần đối với các sản phẩm 11g. Bên cạnh đó với độ truyền tải đạt được tới 450Mbps, sản phẩm này cho thấy khả năng tuyệt vời trong việc giảm thiểu tình trạng mất mát dữ liệu trong một khoảng cách tầm xa và xuyên qua các chướng ngại vật trong một căn hộ lớn hoặc một văn phòng nhỏ, thậm chí trong một tòa nhà có cấu tạo cốt thép bê tông vững chắc. Vượt lên trên tất cả, bạn có thể dễ dàng chọn được hệ thống mạng không dây trong quá trình kết nối tầm xa, chức năng mà các sản phẩm 11g kế thừa có thể không làm được!
Router có tốc độ tuyệt vời để kết nối với hầu hết các ứng dụng tốc độ cao chuyên biệt như gọi VoIP, xem video HD trực tuyến, hoặc chơi game trực tuyến mà không bị lag. Với việc sử dụng công nghệ N mạnh mẽ, Router cũng có thể giảm thiểu tình trạng mất mát dữ liệu trong khoảng cách tầm xa và xuyên qua các chướng ngại vật qua đó biến nhà bạn và thậm chí là khu vườn nhà bạn trở thành một điểm hot spot chính yếu.
Bảo mật nâng cao WPA/WPA2
Mã hóa WPA/WPA2 tăng cường bảo mật cho mạng WLAN, bảo vệ mạng không dây của bạn khỏi tất cả các nguy hiểm bên ngoài
WPS
Kết nối Wi-Fi nhanh chóng và đơn giản với công cụ tiện lợi Utility chỉ bằng cách nhấn nút WPS trên thiết bị.
Dễ dàng cài đặt
Bao gồm đĩa CD tài nguyên, tiện ích cấu hình được tối ưu hóa giúp người dùng hoàn tất toàn bộ chương trình cài đặt và thiết lập mạng không dây trong một vài phút.
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
WR940N |
|
Hãng sản xuất |
TPLINK |
WIFI |
|
Tiêu chuẩn |
IEEE 802.11n / b / g 2,4 GHz |
Tốc độ WiFi |
2,4 GHz: 450 Mbps (802.11n) |
Dải WiFi |
3 × Ăng-ten cố định |
WiFi Capacity |
Legacy |
Chế độ làm việc |
Router Mode Access Point Mode Range Extender Mode |
HARDWARE |
|
Bộ xử lý |
CPU lõi đơn |
Cổng Ethernet |
1 × Cổng WAN 10/100 Mbps 4 × Cổng LAN 10/100 Mbps |
Nút |
Nút WPS/Wi-Fi Nút On/Off Power Nút Reset |
Power |
9 V ⎓ 0,6 A |
BẢO MẬT |
|
Mã hóa WiFi |
WEP WPA WPA2 WPA/WPA2-Enterprise (802.1x) |
An ninh mạng |
SPI Firewall Access Control IP & MAC Binding Application Layer Gateway |
Mạng khách |
Mạng khách 1 × 2,4 GHz |
PHẦN MỀM |
|
Các giao thức |
IPv4 & IPv6 |
Parental Controls |
URL Filtering Time Controls |
Các loại WAN |
Dynamic IP Static IP PPPoE PPTP L2TP |
Chất lượng dịch vụ |
QoS theo thiết bị |
Chuyển tiếp NAT |
VIrtual Server Port Forwarding Port Triggering DMZ UPnP |
IPTV |
IGMP Proxy IGMP Snooping |
DHCP |
Address Reservation DHCP Client List Server |
DDNS |
NO-IP Comex DynDNS |
Management |
Tether App Webpage |
VẬT LÝ |
|
Kích thước (W × D × H) |
9,1 × 5,7 × 1,4 in (230 × 144 × 35mm) |
Nội dung gói |
Bộ định tuyến Wi-Fi TL-WR940N Bộ chuyển đổi nguồn Cáp Ethernet RJ45 Hướng dẫn cài đặt nhanh |
KHÁC |
|
Chứng chỉ |
FCC, CE, RoHS |
Môi trường |
Nhiệt độ hoạt động: 0 ℃ ~ 40 ℃ (32 ℉ ~ 104 ℉) Nhiệt độ lưu trữ: -40 ℃ ~ 70 ℃ (-40 ℉ ~ 158 ℉) Độ ẩm hoạt động: 10% ~ 90% không ngưng tụ Độ ẩm bảo quản: 5% ~ 90 % không ngưng tụ |
TEST DATA |
|
Công suất truyền WiFi |
CE: FCC: <30dBm |
Độ nhạy tiếp nhận WiFi |
450M: -68dBm@10% PER 216M: -70dBm@10% PER 130M: -78dBm@10% PER 54M: -74dBm@10% PER 11M: -85dBm@8% PER 6M: -88dBm@10% PER 1M: -93dBm@8% PER |