Giá niêm yết: |
|
Giá khuyến mại: | 6.900.000 đ |
Bảo hành: | 12 Tháng |
KHUYẾN MÃI
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Thiết bị thu phát sóng Wifi Aruba IAP-275 Outdoor là dòng wifi công nghiệp công suất cao của hãng HPE. Aruba 275 cũng là dòng AP ngoài trời duy nhất cho phép các máy khách hỗ trợ 802.11n hoạt động nhanh hơn ba lần ở khoảng cách xa hơn.
Các điểm truy cập không dây ngoài trời IAP-275 series được thiết kế sáng tạo và thẩm mỹ mang lại hiệu suất Wi-Fi Gigabit cho các thiết bị di động 802.11ac trong mọi điều kiện thời tiết. Series 270 cũng là dòng AP ngoài trời duy nhất cho phép các máy khách hỗ trợ 802.11n hoạt động nhanh hơn ba lần ở khoảng cách xa hơn.
Được xây dựng với mục đích để sử dụng trong môi trường ngoài trời khắc nghiệt nhất, IAP-275 chịu được nhiệt độ cực cao và cực thấp, độ ẩm và lượng mưa liên tục. Sản phẩm được niêm phong hoàn toàn để tránh các chất gây ô nhiễm trong không khí, và tất cả các cổng đều được gia cố đạt tiêu chuẩn công nghiệp. Aruba Wifi IAP-275 thích hợp gắn trong môi trường nhà máy, khuôn viên nơi công cộng, resort nơi có mật độ truy cập cao 24/7.
Với tốc độ dữ liệu tối đa là 1,3 Gbps ở băng tần 5 GHz và 600 Mbps ở băng tần 2,4 GHz, các AP ngoài trời sê-ri 270 hỗ trợ hoạt động vô tuyến kép đồng thời ở tốc độ vượt xa Fast Ethernet.
Để loại bỏ hành vi bám dính của khách hàng và đảm bảo hiệu suất cao nhất quán, mọi AP của Aruba đều bao gồm công nghệ ClientMatch, công nghệ này tập hợp các số liệu hiệu suất phiên để hướng các thiết bị di động đến AP và radio tốt nhất trên mạng WLAN theo thời gian thực.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
• Kiểu dáng công nghiệp sáng tạo
• Loại bỏ sự phức tạp cài đặt
• Thiết kế kín đáo cải thiện tính thẩm mỹ
• Mang lại khả năng bảo vệ theo tiêu chuẩn IP66 và IP67 khỏi các yếu tố
• Tích hợp công nghệ Adaptive Radio Management quản lý các băng tần vô tuyến 2,4 GHz và 5 GHz và đảm bảo rằng các AP không bị nhiễu RF
• Hiệu suất Wi-Fi đáng tin cậy và có thể dự đoán được
• Công nghệ ClientMatch được cấp bằng sáng chế đảm bảo rằng khách hàng chuyển vùng liên kết với AP tốt nhất để tối đa hóa hiệu suất
• Công nghệ AppRF xác định và ưu tiên các ứng dụng trên mạng
• Chính sách có dây và không dây hợp nhất
• Có khả năng phân tích phổ bán thời gian hoặc chuyên dụng, quét các băng tần vô tuyến 2,4 GHz và 5 GHz để xác định các nguồn gây nhiễu RF
• Bảo hành trọn đời có giới hạn – lần đầu tiên trong ngành dành cho hoạt động ngoài trời
Dòng IAP-275 AP ngoài trời cung cấp nhiều lựa chọn chế độ hoạt động để đáp ứng các yêu cầu triển khai và quản lý riêng của bạn.
• Khi được quản lý bởi Aruba Mobility Controllers, IAP-275 AP cung cấp cấu hình tập trung, mã hóa dữ liệu, thực thi chính sách và dịch vụ mạng, cũng như chuyển tiếp lưu lượng phân tán và tập trung.
• Aruba Instant AP chạy InstantOS. Ở chế độ Aruba Instant, một AP sẽ tự động phân phối cấu hình mạng cho các AP khác. Chỉ cần bật nguồn một AP tức thì, định cấu hình nó qua mạng và cắm các AP khác – toàn bộ quá trình mất khoảng năm phút.
Ngoài chế độ hoạt động, các AP có thể được cấu hình tùy chọn để thực hiện các chức năng sau:
• Phân tích quang phổ: Chế độ quét chuyên dụng xác định các nguồn nhiễu RF.
• Giám sát không khí: Chế độ quét chuyên dụng cung cấp khả năng chống xâm nhập không dây.
• Hybrid AP: Phục vụ các ứng dụng khách Wi-Fi, đồng thời cung cấp khả năng bảo vệ chống xâm nhập không dây và phân tích phổ. Đối với các bản cài đặt lớn có nhiều địa điểm, dịch vụ Kích hoạt Aruba giúp giảm thời gian triển khai bằng cách tự động cung cấp, nâng cấp chương trình cơ sở và quản lý hàng tồn kho. Với Kích hoạt Aruba, các AP tức thì được vận chuyển tại nhà máy đến bất kỳ trang web nào và tự định cấu hình khi được cấp nguồn.
Nếu các yêu cầu về mạng và mạng WLAN thay đổi, đường dẫn di chuyển tích hợp cho phép các AP tức thì sê-ri 270 trở thành một phần của mạng WLAN được quản lý tập trung bởi Bộ điều khiển di động.
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Download Datasheet Aruba AP-275 JW255A
Model | IAP-275-US |
Regulatory model numbers | APEX0100 |
Part number | JW255A |
TECHNICAL SPECIFICATIONS | |
AP type | Outdoor, dual radio, 5-GHz 802.11ac and 2.4-GHz 802.11n |
Radio 5Ghz | 3x3 MIMO and three external antenna connectors |
Radio 2.4Ghz | 3x3 MIMO and three external antenna connectors |
Supported frequency bands (country-specific restrictions apply) | -2.4000 GHz to 2.4835 GHz |
-5.150 GHz to 5.250 GHz | |
-5.250 GHz to 5.350 GHz | |
-5.470 GHz to 5.725 GHz | |
-5.725 GHz to 5.875 GHz | |
Dynamic frequency selection (DFS) optimizes the use of available RF spectrum | |
Supported radio technologies | -802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS) |
-802.11a/g/n/ac: Orthogonal frequency-division multiplexing (OFDM) | |
-802.11n/ac: 3x3 MIMO with up to three spatial streams | |
Supported modulation types | -802.11b: BPSK, QPSK, CCK |
-802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM (with TurboQAM clients) | |
-802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM | |
802.11n high-throughput (HT) support | HT20/40 |
802.11ac very high throughput (VHT) support: | VHT20/40/80 |
Supported data rates (Mbps): | Supported data rates (Mbps): |
-802.11b: 1, 2, 5.5, 11 | |
-802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 | |
-802.11n: 6.5 to 450 (MCS0 to MCS23, 1 to 3 spatial streams) | |
-802.11ac: 6.5 to 1,300 (MCS0 to MCS9, 1 to 3 spatial streams) | |
802.11n/ac packet aggregation: | A-MPDU, A-MSDU |
Transmit power | Configurable in increments of 0.5 dBm |
Maximum (aggregate, conducted total) transmit power (limited by local regulatory requirements): | -2.4-GHz band: +28 dBm (23 dBm per chain) |
-5-GHz bands: +28 dBm (23 dBm per chain) | |
WI-FI ANTENNAS | |
Antenna | Six integrated omni-directional antennas for 3x3 MIMO with maximum antenna gain of 5 dBi in 2.4 GHz and 5 dBi in 5 GHz. Built-in antennas are optimized for horizontal mounted orientation of AP-275. |
OTHER INTERFACES | |
Interfaces | - One PoE+ PD port 10/100/1000BASE-T Ethernet network interface (RJ-45) |
- One port 10/100/1000BASE-T Ethernet network interface (RJ-45) | |
AC power interface | power cords sold separately |
Serial console interface | micro USB |
Reset button | Yes |
Visual indicator (LED) | Power/system status; automatically disabled after initial operation period |
MECHANICAL SPECIFICATIONS | |
Dimensions/weight (unit, excluding mount accessories): | -23 cm (W) x 24 cm (D) x 27 cm (H) |
-9.0” (W) x 9.4” (D) x 10.6” (H) | |
-2.4 kg/5.3 lbs | |
ENVIRONMENTAL SPECIFICATIONS | |
Operating conditions | -Temperature: -40° C to +65° C (-40° F to +150° F) |
- Humidity: 5% to 95% non-condensing | |
Storage and transportation conditions | - Temperature: -40° C to +70° C (-40° F to +158° F) |