Giá khuyến mại: | Liên hệ |
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Ruckus H350 (901-H350-Z200) là một thiết bị phát wifi hỗ trợ chuẩn Wifi 6 (802.11ax) được thiết kế theo dạng treo tường. Bộ phát được trang bị công nghệ anten thích ứng BeamFlex + đã được cấp bằng sáng chế của Ruckus để cung cấp hiệu năng wifi mạnh mẽ, phạm vi phát sóng rộng rãi.
Ruckus H350 (901-H350-Z200) là bộ phát wifi hỗ trợ chuẩn Wifi 6 (802.11ax) đến từ thương hiệu Ruckus, được thiết kế theo dạng treo tường, cung cấp kết nối wifi ổn định và mạnh mẽ cho các doanh nghiệp, khách sạn, nhà hàng và các khu vực công cộng khác. Với công suất phát sóng cao, tích hợp băng tần kép, công nghệ SU-MIMO 2×2 và khả năng tương thích với nhiều thiết bị khác nhau, 901-H350-Z200 đáp ứng được nhu cầu sử dụng internet của nhiều người cùng một lúc mà vẫn đảm bảo tốc độ cùng sự ổn định.
Ngoài ra, Ruckus H350 còn được trang bị các tính năng an ninh mạng mạnh mẽ như mã hóa dữ liệu, bảo vệ chống lại các cuộc tấn công mạng và quản lý người dùng hiệu quả giúp bảo vệ thông tin cá nhân và dữ liệu quan trọng của người dùng một cách tốt nhất.
Với thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và quản lý thông qua giao diện điều khiển trực quan, Ruckus H350 là sự lựa chọn hoàn hảo cho việc xây dựng hệ thống wifi chất lượng cao trong môi trường doanh nghiệp và công cộng.
Bộ phát wifi Ruckus H350 (901-H350-Z200) được hỗ trợ chuẩn Wifi 6 mới nhất, đem đến nhiều cải tiến đáng kể về hiệu suất, khả năng chịu tải và khả năng mở rộng so với các chuẩn Wifi thế hệ trước. Với công nghệ tiên tiến, 901-H350-Z200 mang đến trải nghiệm kết nối mạng không dây tốt hơn, ổn định và an toàn hơn cho người dùng.
Khả năng tương thích ngược với các thiết bị Wifi cũ cũng giúp việc nâng cấp lên Wifi 6 trở nên dễ dàng hơn. Đồng thời, việc quản lý mạng cũng trở nên linh hoạt và dễ dàng hơn nhờ vào tính năng tự động hóa và quản lý trung tâm của bộ phát wifi Ruckus H350.
Ruckus H350 hỗ trợ tốc độ tối đa lên đến 1.774Gbps ở cả hai băng tần (1.2Gbps trên băng tầng 5GHz và 574Mbps trên băng tần 2.4 GHz), đáp ứng nhu cầu sử dụng internet tốc độ cao của người dùng. Với khả năng truy cập internet nhanh chóng và ổn định, người dùng có thể thoải mái trải nghiệm các hoạt động trực tuyến như chơi game online, xem phim 4K/8K, hay thậm chí là làm việc từ xa mà không gặp phải gián đoạn kết nối.
Công nghệ anten thích ứng BeamFlex+ của wifi Ruckus là một giải pháp tiên tiến sử dụng các ăng-ten chuyển động linh hoạt để tự động điều chỉnh hướng phát sóng giúp tối ưu hóa tín hiệu wifi và đảm bảo kết nối ổn định cho tất cả các thiết bị truy cập. Nhờ vào khả năng tự động điều chỉnh hướng sóng, anten BeamFlex + có thể thích ứng với môi trường xung quanh và giảm thiểu nhiễu sóng, từ đó cải thiện hiệu suất kết nối wifi.
Ruckus H350 (901-H350-Z200) có khả năng chịu tải lên đến 512 client, đáp ứng tốt các nhu cầu sử dụng của các doanh nghiệp, trường học và các tổ chức cần kết nối nhiều thiết bị cùng lúc. Với khả năng chịu tải cao, 901-H350-Z200 giúp đảm bảo mạng không bị quá tải khi có nhiều thiết bị kết nối cùng một lúc giúp tăng cường hiệu suất làm việc và trải nghiệm sử dụng internet cho người dùng. Ngoài ra, Ruckus H350 cũng được thiết kế để dễ dàng quản lý và cấu hình, giúp việc vận hành mạng trở nên thuận lợi hơn.
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Model | Ruckus H350 (901-H350-Z200) |
WI-FI | |
Wi-Fi Standards | · IEEE 802.11a/b/g/n/ac/ax |
Supported Rates | · 802.11ax: 4 to 1,774 Mbps (MCS0 to MCS11, NSS=1 to 2 for HE 20/40/80) · 802.11ac: 6.5 to 867 Mbps (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2 for VHT 20/40/80) · 802.11n: 6.5 Mbps to 300 Mbps (MCS0 to MCS15) · 802.11a/g: 6 to 54 Mbps · 802.11b: 1 to 11 Mbps |
Supported Channels | · 2.4Ghz: 1-13 · 5Ghz: 36-64, 100-144, 149-165 |
MIMO | · 2x2 SU-MIMO · 2x2 MU-MIMO |
Spatial Streams | · 2 Streams SU/MU-MIMO (2.4Ghz & 5Ghz) |
Radio Chains and Streams | · 2x2:2 (2.4Ghz & 5Ghz) |
Channelization | · 20, 40, 80MHz |
Security | · WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, WPA3-Personal, WPA3-Enterprise, 802.11i, Dynamic PSK, OWE · WIPS/WIDS |
Other Wi-Fi Features | · WMM, Power Save, Tx Beamforming, LDPC, STBC, 802.11r/k/v · Captive Portal · Hotspot · Hotspot 2.0 · WISPr |
RF | |
Antenna Type | · BeamFlex+ adaptive antennas with polarization diversity · Adaptive antenna that provides multiple unique antenna patterns |
Antenna Gain (max) | · Up to 1dBi |
Peak Transmit Power (aggregate across MIMO chains) | · 2.4GHz: 19dBm · 5GHz: 22dBm |
Minimum Receive Sensitivity1 | · -100dBm |
Frequency Bands | · ISM (2.4-2.484GHz) · U-NII-1 (5.15-5.25GHz) · U-NII-2A (5.25-5.35GHz) · U-NII-2C (5.47-5.725GHz) · U-NII-3 (5.725-5.85GHz) |
PERFORMANCE AND CAPACITY | |
Peak PHY Rates | · 2.4GHz: 574Mbps · 5GHz: 1,200Mbps |
Client Capacity | · Up to 512 clients per AP |
SSID | · 8 per radio |
RUCKUS RADIO MANAGEMENT | |
Antenna Optimization | · BeamFlex+ · Polarization Diversity with Maximal Ratio Combining (PD MRC) |
Wi-Fi Channel Management | · ChannelFly · Background Scan Based |
Client Density Management | · Adaptive Band Balancing · Client Load Balancing · Airtime based WLAN Prioritization · Airtime Fairness |
SmartCast Quality of Service | · QoS-based scheduling · Directed Multicast · L2/L3/L4 ACLs |
Mobility | · SmartRoam |
Diagnostic Tools | · Spectrum Analysis · SpeedFlex |
NETWORKING | |
Controller Platform Support | · SmartZone · ZoneDirector · Unleashed · Cloud · Standalone |
Mesh | · SmartMesh™ wireless meshing technology. Self-healing Mesh |
IP | · IPv4, IPv6, dual stack |
VLAN | · 802.1Q (1 per BSSID or dynamic per use based on RADIUS) · VLAN Pooling · Port-based |
802.1x | · Authenticator and Supplicant |
Tunnel | · L2TP, GRE, Soft-GRE |
Policy Management Tools | · Application Recognition and Control · Access Control Lists · Device Fingerprinting · Rate Limiting |
IoT | · Integrated BLE and Zigbee (1 radio, switchable) |
PHYSICAL INTERFACES | |
Ethernet | · 1x 1GbE port, RJ-45, PoE In – 802.3af Class 3 · 2x 1GbE ports, RJ-45 |
PHYSICAL CHARACTERISTICS | |
Physical Size | · 89.5 mm (W) x 178.5 mm (L), 29.3 mm (H) |
Weight | · 276g without bracket · 346g with bracket |
Mounting | · Electrical wallbox; Standard US and EU single gang wall jack · Optional bracket for offset & wall mount |
Operating Temperature | · 0°C (32°F) - 40°C (104°F) |
Operating Humidity | · Up to 95%, non-condensing |