Giá khuyến mại: | Liên hệ |
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Ruckus R750 là thiết bị wifi mới nhất đến từ nhà Ruckus và đương nhiên sản phẩm được trang bị công nghệ wifi 6 (802.11 ax) mới nhất, hỗ trợ 8 luồng dữ liệu (4 × 4: 4 ở 5GHz/ 4 × 4: 4 ở 2.4GHz), tăng dung lượng và cải thiện hiệu suất, trong điều kiện thích hợp thiết bị hỗ trợ tốc độ wifi tối đa lên tới 2400Mbps ở tần số 5GHz và 1148Mbps ở tần số 2.4GHz, đem lại cho người dùng trải nghiệm tốc độ nhanh, mạnh và mượt nhất.
Thêm vào đó, Ruckus R750 trang bị công nghệ OFDMA, Channel Fly, công nghệ MU-MIMO giúp giảm nghẽn thời gian phát sóng, tăng thông lượng mạng trung bình và đồng thời giảm độ nhiễu từ các thiết bị wifi hay sóng từ thiết bị ngoại vi bên ngoài. Wifi Ruckus R750 mạnh mẽ thích hợp cho không gian nhà xưởng, văn phòng, khách sạn lớn, phòng họp cần triển khai 1 mạng wifi diện rộng.
Anten thích ứng BeamFlex của Ruckus cho phép R750 AP tự động lựa chọn trong số nhiều kiểu ăng-ten (hơn 4.000 kiểu có thể kết hợp) trong thời gian thực để thiết lập kết nối tốt nhất có thể với mọi thiết bị. Điều này giúp phủ sóng wifi tốt hơn và mang lại trải nghiệm cho người dùng vượt trội ở phạm vi mở rộng.
Công nghệ anten đa hướng truyền thống trong các bộ phát wifi thông thường sẽ bão hòa môi trường bằng cách phát tín hiệu RF theo mọi hướng một cách không cần thiết. Ngược lại, công nghệ anten thích ứng BeamFlex của Ruckus sẽ điều khiển tín hiệu vô tuyến trên mỗi thiết bị trên cơ sở từng gói để tối ưu hóa vùng phủ sóng và dung lượng wifi trong thời gian thực nhằm hỗ trợ môi trường có mật độ thiết bị cao. BeamFlex hoạt động mà không cần phản hồi của thiết bị, do đó có thể mang lại lợi ích ngay cả cho các thiết bị sử dụng theo các tiêu chuẩn cũ.
Ruckus R750 được trang bị công nghệ MU-MIMO (Multi-User Multiple Input and Multiple Output) và công nghệ OFDMA hỗ trợ 8 luồng dữ liệu Spatial Stream và radio: 4x4 ở băng tần 5GHz và 4x4 ở băng tần 2.4GHz, đáp ứng số lượng kết nối lên tới 1024 client trên cùng một Access Point và 31 SSID trên 1 thiết bị, đồng thời giúp tăng độ bao phủ và cải thiện hiệu suất wifi. Người dùng hoàn toàn có thể quản lý Ruckus R750 từ đám mây cloud, với các thiết bị vật lý/ ảo tại chỗ hoặc không cần bộ điều khiển.
Công nghệ backhaul networks tích hợp kết nối multi-gigabit hỗ trợ cổng Ethernet 2.5Gbps/ 1Gbps giúp tối ưu hóa hiệu suất wifi tích hợp để kết nối với các bộ chuyển mạch switch đa gigabit.
Ruckus R750 được trang bị công nghệ radio IoT cùng với BLE và Zigbee. Ruckus R750 là một điểm truy cập hội tụ cho phép khách hàng tích hợp liền mạch bất kỳ công nghệ không dây mới nào với mô-đun IoT có thể cắm. Bạn đọc có thể tìm hiểu thêm thông tin về IoT tại đây.
Nhiều doanh nghiệp muốn mở rộng wifi bằng các tính năng như: BLE, Zigbee hay các công nghệ wifi không dây khác, điều này sẽ dẫn đến hình thành các mạng silo networks. Các doanh nghiệp cần nền tảng để thống nhất và loại bỏ các mạng silo networks thì Ruckus R750 được trang bị để giải quyết được các thách thức này.
Bộ phát wifi Ruckus R750 được trang bị công nghệ wifi 6 là chuẩn wifi mới nhất hiện nay. Wifi 6 (802.11ax) có nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với các thế hệ wifi trước đó nhờ kết hợp cùng công nghệ OFDMA và beamforming:
Bên cạnh việc sở hữu phần cứng mạnh mẽ, hãng Ruckus cũng tích hợp cho bộ thu phát sóng wifi Ruckus R750 1 phần mềm quản lý wifi chuyên nghiệp, phục vụ theo từng mục đích của cá nhân, doanh nghiệp hoặc tổ chức. Cụ thể:
Bộ phát wifi Ruckus R750 được tích hợp tiêu chuẩn bảo mật WPA 3 mới nhất - công nghệ này giúp bảo vệ router wifi nhà bạn an toàn khỏi các cuộc tấn công mạng theo cách an toàn nhất.
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Model | Ruckus R750 (901-R750-Z200) |
WI-FI | |
Wi-Fi Standards | · IEEE 802/11a/b/g/n/ac/ax |
Supported Rates | · 802.11ax: 4 to 2400 Mbps · 802.11ac: 6.5 to 1732 Mbps · 802.11n: 6.5 to 600 Mbps · 802.11a/g: 6 to 54 Mbps · 802.11b: 1 to 11 Mbps |
Supported Channels | · 2.4GHz: 1-13 · 5GHz: 36-64, 100-144, 149-165 |
MIMO | · 4x4 SU-MIMO · 4x4 MU-MIMO |
Spatial Streams | · 4 for both SU-MIMO & MU-MIMO |
Radio Chains and Streams | · 4x4:4 |
Channelization | · 20, 40, 80, 160/80+80MHz |
Security | · WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, WPA3, 802.11i, Dynamic PSK, OWE · WIPS/WIDS |
Other Wi-Fi Features | · WMM, Power Save, Tx Beamforming, LDPC, STBC, 802.11r/k/v · Hotspot · Hotspot 2.0 · Captive Portal · WISPr |
RF | |
Antenna Type | · BeamFlex+ adaptive antennas with polarization diversity · Adaptive antenna that provides 4,000+ unique antenna patterns per band |
Antenna Gain (max) | · Up to 3dBi |
Peak Transmit Power (Tx port/chain + Combining gain) | · 2.4GHz: 26dBm · 5GHz: 28 dBm |
Frequency Bands | · ISM (2.4-2.484GHz) · U-NII-1 (5.15-5.25GHz) · U-NII-2A (5.25-5.35GHz) · U-NII-2C (5.47-5.725GHz) · U-NII-3 (5.725-5.85GHz) |
PERFORMANCE AND CAPACITY | |
Peak PHY Rates | · 2.4GHz: 1148 Mbps · 5GHz: 2400 Mbps |
Client Capacity | · Up to 1024 clients per AP |
SSID | · Up to 31 per AP |
NETWORKING | |
Controller Platform Support | · SmartZone · ZoneDirector · Unleashed1 · Standalone · Cloud |
Mesh | · SmartMesh™ wireless meshing technology. Self-healing Mesh |
IP | · IPv4, IPv6, dual-stack |
VLAN | · 802.1Q (1 per BSSID or dynamic per user based on RADIUS) · VLAN Pooling · Port-based |
802.1x | · Authenticator & Supplicant |
Tunnel | · L2TP, GRE, Soft-GRE |
Policy Management Tools | · Application Recognition and Control · Access Control Lists · Device Fingerprinting · Rate Limiting |
IoT Capbale | · Yes |
PHYSICAL INTERFACES | |
Ethernet | · One 2.5Gbps Ethernet port and one 1Gbps Ethernet port · Power over Ethernet (802.3af/at/bt) with Category 5/5e/6 cable · LLDP |
USB | · 1 USB 2.0 port, Type A |
PHYSICAL CHARACTERISTICS | |
Physical Size | · 23.5cm (L), 20.6cm (W), 6.2cm (H) |
Weight | · 1.01 kg |
Mounting | · Wall, acoustic ceiling, desk · Secure bracket (sold separately) |
Physical Security | · Hidden latching mechanism · T-bar Torx · Bracket (902-0120-0000) Torx screw & padlock (sold separately) |
Operating Temperature | · 0ºC (32ºF) - 50ºC (122ºF) |
Operating Humidity | · Up to 95%, non-condensing |