Access Point WiFi 6 RUCKUS R350 | 9U1-R350-Z202 | Unleashed | Dual-band | Tốc độ 1774Mbps

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Access Point WiFi 6 RUCKUS R350 | 9U1-R350-Z202 | Unleashed | Dual-band | Tốc độ 1774Mbps

Access Point WiFi 6 RUCKUS R350 | 9U1-R350-Z202 | Unleashed | Dual-band | Tốc độ 1774Mbps

Mã SP: 9U1-R350-Z202

Lượt xem: 152 lượt

0 đánh giá

WiFi 6 Chuẩn AX: Tốc độ 574Mbps cho 2.4GHz và 1200Mbps cho 5GHz
(1) Cổng RJ45 1G, hỗ trợ PoE 802.3af & (1) DC 12VDC & (1) Cổng USB 2.0
Công nghệ OFDMA, MU-MIMO, BeamFlex+ tối ưu hóa hiệu suất mạng
Băng tần kép: 2x2:2 (5GHz) & 2x2:2 (2.4GHz)
Bản Unleashed không cần AC, license
Giá khuyến mại: Liên hệ

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Access Point WiFi 6 RUCKUS R350 | 9U1-R350-Z202 | Unleashed | Dual-band | Tốc độ 1774Mbps

Bộ phát wifi Ruckus R350 wifi 6 tích hợp công nghệ Anten Thích Ứng BeamFlex độc quyền của Ruckus nhằm tối ưu hóa hiệu suất của R350. Công nghệ này cho phép bộ phát wifi tự động chọn lựa giữa nhiều kiểu anten đa hướng (lên đến 64 kiểu kết hợp) theo thời gian thực, tương thích với các thiết bị kết nối. Điều này mở rộng vùng phủ sóng wifi và mang lại trải nghiệm vượt trội cho người dùng trong các khu vực mở rộng.

So với công nghệ anten đa hướng truyền thống mà các bộ phát wifi thông thường thường sử dụng, công nghệ Anten Thích Ứng BeamFlex của Ruckus giúp tránh bão hòa môi trường bằng cách điều khiển tín hiệu RF theo mọi hướng một cách linh hoạt và hiệu quả. BeamFlex hỗ trợ tối ưu hóa vùng phủ sóng và dung lượng wifi trong môi trường có mật độ thiết bị cao mà không cần phản hồi từ thiết bị, mang lại lợi ích đặc biệt cho các thiết bị sử dụng các tiêu chuẩn cũ.

Công nghệ ChannelFly sử dụng máy học AI để tự động tìm kiếm và chọn các kênh phát sóng ít tắc nghẽn nhất, giảm nhiễu RF, nhằm hỗ trợ người dùng có được băng thông cao nhất có thể.

*Tính năng và đặc điểm:

  • WiFi 6 Chuẩn AX: Tốc độ 574Mbps cho 2.4GHz và 1200Mbps cho 5GHz
  • (1) Cổng RJ45 1G, hỗ trợ PoE 802.3af & (1) DC 12VDC & (1) Cổng USB 2.0
  • Công nghệ OFDMA, MU-MIMO, BeamFlex+ tối ưu hóa hiệu suất mạng
  • Băng tần kép: 2x2:2 (5GHz) & 2x2:2 (2.4GHz)
  • Bản Unleashed không cần AC, license

Ưu điểm nổi bật thiết bị wifi Ruckus R350

  • Tiêu chuẩn wifi mới nhất: Thiết bị wifi Ruckus R350 (AP) hỗ trợ công nghệ Wi-Fi 6 (802.11 ax) mới nhất
  • Bộ phát WiFi hiêu suất cao NGAY LẬP TỨC Mở rộng phạm vi phủ sóng với công nghệ ăng-ten thích ứng BeamFlex® đã được cấp bằng sáng chế đồng thời giảm thiểu nhiễu bằng cách sử dụng 64 mẫu ăng-ten định hướng.
  • Tự động tối ưu thông lượng: (AUTOMATE OPTIMAL THROUGHPUT) Công nghệ kênh động ChannelFly® sử dụng máy học để tự động tìm các kênh ít bị tắc nghẽn nhất. Bạn luôn nhận được thông lượng cao nhất mà ban nhạc có thể hỗ trợ.
  • IOT READY: Với việc bổ sung USB dongle tùy chọn, cho phép khách hàng loại bỏ các mạng bị gián đoạn và hợp nhất các công nghệ Wi-Fi và IoT thành một mạng duy nhất bằng cách sử dụng BLE và Zigbee, đồng thời mở rộng sang bất kỳ công nghệ không dây nào trong tương lai.
  • MESH NETWORKING: Giảm hệ thống cáp đắt tiền và các cấu hình lưới phức tạp bằng cách chọn một hộp có công nghệ chia lưới không dây SmartMesh để tạo động các mạng lưới tự hình thành, tự phục hồi.
  • HIỆU SUẤT DOANH NGHIỆP PHÙ HỢP: Bộ phát wifi Ruckus R350 cung cấp hiệu suất tuyệt vời với phạm vi mở rộng với giá cả phải chăng.
  • KEEP EXISTING SWITCHES AND CABLES: Được thiết kế để hoạt động trên các thiết bị chuyển mạch PoE hiện có và hệ thống cáp CAT 5e để giảm thiểu việc nâng cấp tốn kém.
  • NHIỀU LỰA CHỌN QUẢN LÝ HỢP NHẤT: Quản lý Thiết bị wifi Ruckus R350  từ đám mây, với các thiết bị vật lý / ảo tại chỗ hoặc không có bộ điều khiển. Tham khảo thêm các thiết bị quản lý WiFi controller Ruckus

Công nghệ trang bị trên Ruckus R350

Bộ phát wifi Ruckus R350 trang bị công nghệ wifi 6 đây là chuẩn wifi mới nhất hiện nay. Wifi 6 (802.11ax) mang đến nhiều ưu điểm nổi bật, đảm bảo tốc độ mạng nhanh hơn nhờ vào sự tích hợp của các công nghệ OFDMA và Beamforming. Các tính năng chính của công nghệ này bao gồm:

Tốc độ Wifi Nhanh Hơn với OFDMA:

  • Sử dụng công nghệ OFDMA (truy cập nhiều luồng và phân chia tần số trực giao) để giảm độ trễ và ngăn chặn ngắt kết nối khi sử dụng.
  • Tăng hiệu suất của mạng wifi thông qua khả năng xử lý nhiều luồng dữ liệu cùng một lúc.

Công Nghệ MU-MIMO:

  • Tăng tốc độ phân phối nội dung đến nhiều thiết bị cùng một lúc.
  • Cải thiện trải nghiệm người dùng bằng cách tối ưu hóa hiệu suất khi có nhiều thiết bị kết nối đồng thời.

Công Nghệ TWT (Target Wake Time):

  • Điều chỉnh thời gian tiếp nhận tín hiệu từ wifi, cho phép thiết bị “thức dậy” vào thời điểm cần thiết để nhận tín hiệu.
  • Tối ưu hóa việc “ngủ” của thiết bị khi không có dữ liệu wifi truyền đến, giúp tiết kiệm năng lượng tiêu thụ.

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

Download R350 datasheet ⇓

WI-FI
Wi-Fi Standards Wi-Fi Standards
Supported Rates · 802.11ax: 4 to 1774 Mbps · 802.11ac: 6.5 to 867 Mbps (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2 for VHT20/40/80) · 802.11n: 6.5 Mbps to 300 Mbps (MCS0 to MCS15) · 802.11a/g: 54, 48, 36, 24, 18, 12, 9, 6Mbps · 802.11b: 11, 5.5, 2 and 1 Mbps
Supported Channels · 2.4GHz: 1-13 · 5GHz: 36-64, 100-144, 149-165
MIMO · 2x2 SU-MIMO · 2x2 MU-MIMO
Spatial Streams · 2 streams SU/MU-MIMO 5GHz · 2 streams SU/MU-MIMO 2.4GHz
Radio Chains and Streams · · 2x2:2 (5 GHz) · 2x2:2 (2.4GHz)
Channelization · 20, 40, 80MHz
Security · WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 , WPA3-Personal, WPA3- Enterprise, AES, WPA3, 802.11i, Dynamic PSK · WIPS/WIDS
Other Wi-Fi Features · WMM, Power Save, Tx Beamforming, LDPC, STBC, 802.11r/k/v · Hotspot · Hotspot 2.0 · C-rࢢv; Portal · WISPr
RF
Antenna Type · BeamFlex -7-rࢢv; antennas · 7-rࢢv; antenna that provides up to 64 unique antenna r-‚;rns per band
Antenna Gain (max) · Up to 3dBi
Peak Transmit Power (aggregate across MIMO chains) · 2.4GHz: 23 dBm · 5GHz: 23 dBm
Minimum Receive sensitivity1 · -101 dBm
Frequency Bands · ISM (2.4-2.484GHz) · U-NII-1 (5.15-5.25GHz) · U-NII-2A (5.25-5.35GHz) · U-NII-2C (5.47-5.725GHz) · U-NII-3 (5.725-5.85GHz)
NETWORKING
Controller Plaࡨorm Support · SmartZone · ZoneDirector · Unleashed2 · Cloud · Standalone
Mesh · SmartMesh™ wireless meshing technology. Self-healing Mesh
IP · IPv4, IPv6
VLAN · 802.1Q (1 per BSSID or dynamic per use based on RADIUS · VLAN Pooling · Port-based
802.1x · Authentucator & Supplicant
Tunnel · L2TP, GRE, Soft-GRE
Policy Management Tools · Application Recohnition and control · Access Control Lists · Device Fingerprinting · Rate Limiting
PHYSICAL INTERFACES
Ethernet · 1 x 1GbE port, RJ-45
USB · 1 USB 2.0 Port, Type A
PHYSICAL CHARACTERISTICS
Physical Size · 14.60(L) x 15.59(W) x 3.93(H) cm · 5.75(L) x 6.14(W) x 1.55(H) in
Weight · 368g (13 oz)
Mounting · Wall, Drop ceiling, Desk · Secure bracket (sold separately)
Physical Security · Hidden latching mechanism · T-bar Torx
Operating Temperature · 0 ºC (32 ºF) to 40 ºC (104 ºF)
Operating Humidity · Up to 95%, non-condensing
POWER3
Power Supply Maximum Power Consumption
PoE (Full Functionality) · 12.62W
DC input · 11.4 W
PERFORMANCE AND CAPACITY
Peak PHY Rates · 2.4GHz: 574Mbps · 5 GHz: 1200Mbps
Client Capacity · Up to 256 clients per AP
SSID · Up to 16 per AP
RUCKUS RADIO MANAGEMENT
Antenna Optimization · BeamFlex+ · Polarization Diversity with Maximal Ratio Combining (PD-MRC)
Wi-Fi Channel Management · ChannelFly · Background Scan Based
Client Density Management · Adaptive Band Balancing · Client Load Balancing · Airtime Fairness · Airtime WLAN Prioritization
SmartCast Quality of Service · QoS-based scheduling · Directed Multicast · L2/L3/L4 ACLs
Mobility · SmartRoam
Diagnostic Tools · SpeedFlex
CERTIFICATIONS AND COMPLIANCE
Wi-Fi Alliance4 · Wi-Fi CERTIFIED™ a, b, g, n, ac · Wi-Fi CERTIFIED 6™ · WPA3™ -Enterprise, Personal · Wi-Fi Enhanced Open™ · Wi-Fi Agile Multiband · Passpoint® · Vantage · WMM
Standards Compliance5 · EN 60950-1 Safety · EN 60601-1-2 Medical · EN 61000-4-2/3/5 Immunity · EN 50121-1 Railway EMC · EN 50121-4 Railway Immunity · IEC 61373 Railway Shock & Vibration · UL 2043 Plenum · EN 62311 Human Safety/RF Exposure · WEEE & RoHS · ISTA 2A Tránportation
SOFTWARE AND SERVICES  
Location Based Services · SPoT
Network analytics · SmartCell Insight (SCI)
Security and Policy · Cloudpath

 

Xem thêm thông số kỹ thuật