Switch Layer 2 Cisco Catalyst C1000-24P-4G-L | 24 Port PoE+ RJ45 1G | 4 Port SFP | Công suất PoE 195W

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Switch Layer 2 Cisco Catalyst C1000-24P-4G-L | 24 Port PoE+ RJ45 1G | 4 Port SFP | Công suất PoE 195W

Switch Layer 2 Cisco Catalyst C1000-24P-4G-L | 24 Port PoE+ RJ45 1G | 4 Port SFP | Công suất PoE 195W

Mã SP: C1000-24P-4G-L

Lượt xem: 14 lượt

0 đánh giá

Swich layer 2 phù hợp cho doanh nghiệp vừa/nhỏ và hệ thống IoT
(24) Cổng RJ45 1G cấp PoE+
(4) Cổng SFP 1G
(1) Cổng Console USB-A và RJ45
CPU: ARM v7 800 MHz & DRAM: 512 MB & Flash memory: 256 MB
Hỗ trợ tối đa 256 VLANs và 4094 VLAN IDs
Quản lý qua Web UI hoặc kết nối Bluetooth với thiết bị
Giá khuyến mại: Liên hệ

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Switch Layer 2 Cisco Catalyst C1000-24P-4G-L | 24 Port PoE+ RJ45 1G | 4 Port SFP | Công suất PoE 195W

Switch Cisco C1000-24P-4G-L

C1000-24P-4G-L là một mã sản phẩm nổi bật trong dòng switch cisco catalyst 1000 series, từ thương hiệu Cisco nổi tiếng. Thiết bị chuyển mạch này có 24 cổng 10/100/1000 Mpbs tích hợp nguồn PoE+, và 4 cổng quang SFP uplink 1G, đang được ưa chuộng sử dụng trong các hệ thống mạng doanh nghiệp trung bình và nhỏ. Switch cũng cung cấp đầy đủ các tính năng của Switch Layer 2, và các tính năng nâng cao khác để hệ thông mạng của bạn có hiệu suất ổn định và an toàn.

 

Switch Cisco C1000-24P-4G-L cung cấp các tính năng quản lý mạng đa dạng, cho phép người dùng quản lý mạng một cách dễ dàng và hiệu quả hơn. Thiết bị này cung cấp tính năng Power over Ethernet (PoE), giúp người dùng dễ dàng kết nối các thiết bị mạng như điện thoại IP, camera IP, Access Point mà không cần lắp đặt thêm ổ cắm điện.

Các đặc điểm nổi bật của Switch Cisco C1000-24P-4G-L

Bộ chuyển mạch Cisco C1000-24P-4G-L có thiết kế 24 cổng RJ45 cung cấp cả dữ liệu và nguồn PoE+ tới các thiết bị trong mạng LAN, kết hợp với 4 cổng quang SFP dùng trong trường hợp cần truyền dữ liệu xa hơn đến các khu vực mạng khác. Các cổng kết nối trên Switch đều sử dụng công nghệ Gigabit Ethernet đảm bảo thông lượng truyền dữ liệu nhanh nhất, ngoài ra thiết bị được trang bị các tính năng Layer 2 cơ bản tạo điều kiện thuận lợi để triển khai và quản lý.

Mẫu switch này có thiết kế không quạt hoạt động yên tĩnh, nên có thể lắp đặt tại nên làm việc mà không sợ ồn ào, ảnh hưởng đến công việc. Đi kèm với bộ chuyển mạch C1000-24P-4G-L là một bộ tai rack để bạn có thể lắp đặt switch vào tủ mạng một cách thuận tiện, mang đến khả năng khiên khai rất linh hoạt.

Về hiệu suất hoạt động cũng là một đặc điểm khá nổi trội của thiết bị chuyển mạch này. Switch có khả năng chuyển mạch (Switching bandwidth) là 56 Gbps, khả năng chuyển tiếp gói tin (Forwarding rate) lên tới 41.67 triệu gói tin trong 1 giây. Với hiệu suất này Switch hoàn toàn đáp ứng làm Switch Access có thể xử lý nhiều dữ dữ liệu chuyển qua một cách mượt mà và ổn định.

Ngoài nhiệm vụ kết nối và chuyển tiếp gói tin gữa các thiết bị trong mạng LAN thiết bị chuyển mạch này còn cung cấp một số tính năng bảo mật mạng như: 802.1X, Access Control Lists (ACLS), Port-based ACLs, Xác thực TACACS+ và RADIUS,..vv nhằm hạn chế quyền truy cập vào mạng và giảm thiểu các mối đe dọa từ bên ngoài.

Các thiết bị chuyển mạch của Cisco nổi tiếng với khả năng hoạt động bền bỉ và ổn định, và Cisco C1000-24P-4G-L cũng không ngoại lệ. Ngoài việc được xây dựng với những linh kiện chất lượng và switch còn được trang bị các tính năng dự phòng và phục hồi để ngăn ngừa sự cố mất điện và giúp đảm bảo mạng luôn hoạt động liên tục. Một số các tính năng này phải kể đến như: IEEE 802.1s/w Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP) và Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP), Per-VLAN Rapid Spanning Tree (PVRST+), Switch-port auto-recovery,  Link state tracking.

Để tối ưu hóa trải nghiệm của người dùng mạng trên switch Cisco C1000-24P-4G-L tích hợp tính năng QoS nâng cao hiện đại, cung cấp khả năng quản lý lưu lượng thông minh giúp đường truyền diễn ra trôi chảy. Các cơ chế linh hoạt để đánh dấu, phân loại và lập lịch mang lại hiệu suất vượt trội cho lưu lượng dữ liệu, thoại và video, tất cả đều ở tốc độ hợp lý nhất.

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

Download Cisco C1000 Series Datasheets ⇓

Datasheet C1000-24P-4G-L

Description

Performance

Hardware
Interface 24x 10/100/1000 Ethernet PoE+ ports and 195W PoE budget, 4x 1G SFP uplinks
Console ports
  • 1x RJ-45 Ethernet
  • 1x USB-A port for storage and Bluetooth console
Indicator LEDs
  • Per-port status: link integrity, disabled, activity
  • System status: system
Dimensions (WxDxH in inches) 17.5 x 11.76 x 1.73
Weight 3.53

Memory and processor

CPU

ARM v7 800 MHz

DRAM

512 MB

Flash memory

256 MB

Performance

Forwarding bandwidth

28 Gbps

Switching bandwidth

56 Gbps

Forwarding rate
(64‑byte L3 packets)

41.67 Mpps

Unicast MAC addresses

16000

IPv4 unicast direct routes

542

IPv4 unicast indirect routes

256

IPv6 unicast direct routes

414

IPv6 unicast indirect routes

128

IPv4 multicast routes and IGMP groups

1024

IPv6 multicast groups

1024

IPv4/MAC security ACEs

600

IPv6 security ACEs

600

Maximum active VLANs

256

VLAN IDs available

4094

Maximum STP instances

64

Maximum SPAN sessions 4
MTU-L3 packet 9198 bytes
Jumbo Ethernet frame 10,240 bytes
Dying Gasp Yes

Electrical

Power

Use the supplied AC power cord to connect the AC power connector to an AC power outlet

Voltage (auto ranging) 110 to 220V AC in
Frequency 50 to 60 Hz
Current 0.21A to 0.26A
Power rating (maximum consumption) 0.24 kVA
PoE Suports Yes
Total PoE Suports 195W
PoE Power 30W for any 6 or 15W for 13 ports
Safety and compliance
Safety

UL 60950-1 Second Edition, CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 Second Edition, EN 60950-1 Second Edition, IEC 60950-1 Second Edition, AS/NZS 60950-1, IEC 62368-1, UL 62368-1
GB 4943.1-2011

EMC: Emissions 47CFR Part 15 Class A, AS/NZS CISPR32 Class A, CISPR32 Class A, EN55032 Class A, ICES-003 Class A, VCCI-CISPR32 Class A, EN61000-3-2, EN61000-3-3, KN32 Class A, CNS13438 Class A
EMC: Immunity EN55024 (including EN 61000-4-5), EN300386, KN35
Environmental Reduction of Hazardous Substances (RoHS) including Directive 2011/65/EU
Telco Common Language Equipment Identifier (CLEI) code
U.S. government certifications USGv6 and IPv6 Ready Logo

 

Xem thêm thông số kỹ thuật