Giá khuyến mại: | Liên hệ |
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
C1000-48P-4X-L là thiết bị chia mạng và truyền dữ liệu hiệu suất cao thuộc dòng sản phẩm Catalyst 1000 Series từ thương hiệu Cisco. Sản phẩm được trang bị 48 cổng RJ45, hỗ trợ PoE+ công suất 370W cùng 4 cổng Uplink quang SFP+, thích hợp cho hạ tầng mạng nội bộ.
Giới thiệu tổng quan về thiết bị switch C1000-48P-4X-L
Không chỉ vậy, thiết bị mạng này còn được bổ sung một loạt các tính năng, quy tắc bảo mật chặt chẽ, bảo vệ an toàn cho hệ thống mạng. Sử dụng và lắp đặt hạ tầng mạng nội bộ với thiết bị chia mạch này sẽ cho phép bạn kết nối với đa thiết bị, thực hiện chuyển tiếp dữ liệu một cách nhanh chóng, đảm bảo hiệu suất làm việc.
Từ khi ra mắt cho đến nay, thiết bị Switch Cisco C1000-48P-4X-L đã vượt qua nhiều sản phẩm cùng phân khúc, trở thành thiết bị dẫn đầu trong danh sách bộ chuyển mạch dành cho hệ thống mạng doanh nghiệp. Bộ chuyển mạch C1000-48P-4X-L cung cấp đầy đủ các tính năng hữu ích để tạo nên một hệ thống mạng nội bộ doanh nghiệp cơ bản, dễ quản lý, mức đầu tư thấp nhưng hiệu quả vượt trội. Các tính năng nổi bật ở sản phẩm này có thể kể đến như:
Switch Cisco C1000-48P-4X-L đạt được hiệu suất chuyển mạch vượt trội, lên tới 178Gbps dữ liệu cùng lúc. Khi hoạt động, mẫu switch này có thể truyền đi 130,94 triệu gói tin trong vòng 1 giây. Nhờ hiệu năng này, switch C1000-48P-4X-L có thể truyền dữ liệu đến thiết bị đích trong giây lát, an toàn.
Thiết bị switch C1000-48P-4X-L với hiệu suất mạnh mẽ, đáp ứng nhu cầu truyền dữ liệu nhanh, an toàn
Số lượng cổng kết nối trên switch lên tới 48 cổng RJ45 cho phép số lượng thiết bị được kết nối với switch nhiều hơn. Theo đó, switch có thể kết nối và thực hiện truyền dữ liệu nhanh chóng giữa các thiết bị máy tính, máy in, camera, router, firewall, thiết bị lưu trữ,... Cổng RJ45 sử dụng cáp Ethernet, đảm bảo kết nối ổn định trong phạm vi 100m.
Bên cạnh 48 cổng RJ45, thiết bị chuyển mạch Switch được trang bị thêm 4 cổng SFP+. Các cổng này sử dụng dây cáp quang với khả năng truyền dữ liệu tốt ngay cả với khoảng cách lớn hơn 100.
Bên cạnh đó, cổng Uplink quang SFP+ cũng hỗ trợ nhiều tốc độ kết nối cao hơn so với cổng RJ45 thông thường. Nhờ đó, hệ thống mạng doanh nghiệp có thể cải thiện tốc độ truyền và nhận dữ liệu nhanh hơn mà không bị ảnh hưởng bởi giới hạn về khoảng cách.
Switch Cisco C1000-48P-4X-L có thể kết nối tối đa với 8 switch khác tạo thành một stack thống nhất và mở rộng mạng nội bộ. Khi đó, việc quản trị stack có thể thực hiện thông qua một địa chỉ IP duy nhất, thay vì quản lý từng switch riêng lẻ.
Các switch được kết nối với nhau bằng dây cáp stack thông qua cổng SFP+. Khi thiết lập, nhà quản trị cũng chỉ cần cài đặt một switch duy nhất và các switch khác sẽ tự động nhận cấu hình.
4 cổng quang SFP+ giúp switch có thể mở rộng mạng với tính năng stacking
Trong quá trình làm việc, switch sẽ tạo ra các nhóm làm việc riêng biệt và mỗi nhóm này sẽ giao tiếp với nhau thông qua mạng VLAN ảo. Khi một mạng VLAN gặp lỗi, chúng sẽ không ảnh hưởng đến các nhóm mạng khác, không làm giảm hiệu suất của các thiết bị trong hệ thống mạng chung. Đồng thời, với tính năng này, nhà quản trị có thể kiểm soát số lượng và hoạt động của thiết bị theo từng nhóm, tăng cường bảo mật cho hệ thống mạng chung.
Thiết bị switch C1000-48P-4X-L được hỗ trợ PoE+ với công suất lên tới 370W. Với cổng này, các thiết bị trong mạng vừa có thể kết nối với switch để thực hiện chức năng truyền nhận dữ liệu, vừa được switch cấp nguồn hoạt động.
Khi đó, thiết bị có thể hoạt động mà không cần sử dụng dây cáp nguồn, giúp tối giản hệ thống dây kết nối. Điều này cũng giúp cho việc lắp đặt các thiết bị mạng dễ dàng hơn, cho phép lắp đặt ở bất cứ đâu mà không cần phụ thuộc vào ổ cắm điện.
Mã sản phẩm C1000-48P-4X-L của thương hiệu Cisco được trang bị thêm tính năng QoS. Tính năng này có khả năng tự động phát hiện các thiết bị cần lưu lượng băng thông lớn và phải được ưu tiên. Khi đó, switch sẽ phân bổ lưu lượng bông thông nhiều hơn đến thiết bị để đảm bảo chất lượng đường truyền. Nhờ vậy, tình trạng nghẽn mạng không xảy ra, độ trễ mạng ở mức tối thiểu và chất lượng dữ liệu được truyền đi một cách tốt nhất.
Với tính năng Cisco Energy Wise được bổ sung trong mã switch này, thiết bị sẽ tự động tính toán và quản lý lượng điện năng tiêu thụ của các thiết bị được kết nối. Khi hoạt động, nếu switch phát hiện đoạn mạng không có lưu lượng truy cập, nó sẽ tự động giảm điện năng hoạt động trên đó. Nhờ vậy có thể tiết kiệm điện năng cho hệ thống mạng cũng như giảm chi phí vận hành.
Có thể thấy thiết bị chuyển mạch Switch Cisco C1000-48P-4X-L là bộ chia mạng hoàn hảo dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ với những loại ích tuyệt vời mà sản phẩm này mang lại như:
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Download Cisco C1000 Series Datasheets ⇓
Description |
Performance |
Hardware | |
Interface | 48x 10/100/1000 Ethernet PoE+ ports and 370W PoE budget, 4x 10G SFP+ uplinks |
PoE power budget | 370W |
Available PoE power per port | 30W for any 12 ports or 15W for 24 ports |
Console ports |
|
Indicator LEDs |
|
Dimensions (WxDxH in inches) | 17.48 x 13.78 x 1.73 |
Weight | 5.43 |
Memory and processor |
|
CPU |
ARM v7 800 MHz |
DRAM |
512 MB |
Flash memory |
256 MB |
Performance |
|
Forwarding bandwidth |
88 Gbps |
Switching bandwidth |
176 Gbps |
Forwarding rate |
130.94 Mpps |
Unicast MAC addresses |
16000 |
IPv4 unicast direct routes |
542 |
IPv4 unicast indirect routes |
256 |
IPv6 unicast direct routes |
414 |
IPv6 unicast indirect routes |
128 |
IPv4 static routes |
16 |
IPv6 static routes |
16 |
IPv4 multicast routes and IGMP groups |
1024 |
IPv6 multicast groups |
1024 |
IPv4/MAC security ACEs |
600 |
IPv6 security ACEs |
600 |
Maximum active VLANs |
256 |
VLAN IDs available |
4094 |
Maximum STP instances |
64 |
Maximum SPAN sessions | 4 |
MTU-L3 packet | 9198 bytes |
Jumbo Ethernet frame | 10,240 bytes |
Dying Gasp | Yes |
Electrical |
|
Power |
Use the supplied AC power cord to connect the AC power connector to an AC power outlet |
Voltage (auto ranging) | 110 to 220V AC in |
Frequency | 50 to 60 Hz |
Current | 0.29A to 0.48A |
Power rating (maximum consumption) | 0.09 kVA |
Safety and compliance | |
Safety |
UL 60950-1 Second Edition, CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 Second Edition, EN 60950-1 Second Edition, IEC 60950-1 Second Edition, AS/NZS 60950-1, IEC 62368-1, UL 62368-1 |
EMC: Emissions | 47CFR Part 15 Class A, AS/NZS CISPR32 Class A, CISPR32 Class A, EN55032 Class A, ICES-003 Class A, VCCI-CISPR32 Class A, EN61000-3-2, EN61000-3-3, KN32 Class A, CNS13438 Class A |
EMC: Immunity | EN55024 (including EN 61000-4-5), EN300386, KN35 |
Environmental | Reduction of Hazardous Substances (RoHS) including Directive 2011/65/EU |
Telco | Common Language Equipment Identifier (CLEI) code |
U.S. government certifications | USGv6 and IPv6 Ready Logo |