Giá khuyến mại: | Liên hệ |
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Thiết bị chuyển mạch Cisco catalyst 1300 series C1300-24FP-4X thuộc dòng switch Gigabit Ethernet Layer 3 cấp doanh nghiệp. Switch có thể quản lý và cấu hình, được thiết kế cho các văn phòng chi nhánh và doanh nghiệp vừa và nhỏ. Switch hoạt động trên phần mềm hệ điều hành Linux tùy chỉnh, với bảng
điều khiển trực quan giúp đơn giản hóa việc thiết lập mạng và các tính năng nâng cao giúp đẩy nhanh quá trình chuyển đổi kỹ thuật số, bảo mật toàn diện.
Switch C1300-24FP-4X với thiết kế đẹp mắt và nhỏ gọn có thể lắp lên tủ rack hoặc để bàn. Mang đến sự linh hoạt hơn trong triển khai, bao gồm việc lắp đặt bên ngoài tủ nối dây cho các địa điểm như: cửa hàng bán lẻ, văn phòng có không gian mở và lớp học mà không làm ảnh hưởng đến môi trường.
Switch Cisco C1300-24FP-4X có 24 cổng đồng 10/100/1000Mbps hỗ trợ PoE+ (30W trên mỗi cổng) với tổng công suất PoE của switch là 375W. Switch thích hợp cho hệ thống camera, wifi, IP phone hoặc IoT,.. với khả năng cấp nguồn qua cáp Ethernet giúp đơn giản hóa việc triển khai và tiết kiệm chi phí, vì giờ đây việc cấp nguồn và mạng chỉ qua 1 cáp mạng duy nhất.
Ngoài ra, switch có sẵn 4 cổng uplink quang 10 Gigabit SFP+, thuận tiện cho việc kết nối quang đến các văn phòng chi nhánh ở cách xa trên 100m mà không cần dùng thêm converter quang. Switch cho khả năng chuyển mạch lên đến 128 Gbps và tốc độ chuyển gói tin là 95,23 Mpps, đảm bảo băng thông cao và mạnh mẽ cho những nhu cầu chuyển đổi số của doanh nghiệp.
Switch Cisco Catalyst 1300 C1300-24FP-4X có thể hỗ trợ quá trình chuyển đổi sang thế hệ mạng tiếp theo là IPv6. Switch vẫn tiếp tục hỗ trợ IPv4 thế hệ trước và đồng thời cho phép phát triển sang tiêu chuẩn IPv6 mới trong tương lai.
Trong một doanh nghiệp đang phát triển, thì cần đảm bảo tính liên tục của mạng và đảm bảo rằng người dùng luôn có thể truy cập dữ liệu và tài nguyên họ cần bất cứ lúc nào. Thiết bị chuyển mạch dòng Cisco C1300-24FP-4X hỗ trợ firmware kép, cho phép thực hiện nâng cấp phần mềm mà không cần ngừng hoạt động hệ thống mạng.
Khả năng Stacking mang lại phương án dự phòng tối ưu cho mạng doanh nghiệp ngày càng mở rộng. Giải pháp này của Cisco vừa dễ dàng quản lý vừa mang lại hiệu suất hoạt động cao, cũng như tính dự phòng để chắc chắn rằng hệ thống mạng luôn hoạt động mà không có sự cố nào phát sinh.
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Download Cisco C1300 Series Datasheets ⇓
Specifications | |
Port | 24 x 1 Gigabit Ethernet 4 x 10 Gigabit SFP+ |
Console port | Cisco standard RJ-45 console port and USB Type C port |
USB port | USB Type C port on the front panel of the switch for easy file and image management as well as console port |
PoE Budget | 375W |
Performance | |
Switching capacity in Gigabits per second (Gbps) | 128 Gbps |
Capacity in Millions of Packets Per Second (mpps) (64-byte packets) | 95.23 Mpps |
Hardware | |
CPU | ARM dual-core at 1.4 GHz |
DRAM | 1 GB DDR4 |
Flash | 512 MB |
Packet buffer | 1.5 MB |
Buttons | Reset button |
Cabling type | Unshielded Twisted Pair (UTP) Category 5e or better for 1000BASE-T |
LEDs | System, Link/Act, PoE, Speed |
Feature | |
Spanning Tree Protocol | Standard 802.1d Spanning Tree support Fast convergence using 802.1w (Rapid Spanning Tree [RSTP]), enabled by default Multiple Spanning Tree instances using 802.1s (MSTP); 8 instances are supported Per-VLAN Spanning Tree Plus (PVST+) and Rapid PVST+ (RPVST+); 126 instances are supported |
Port grouping/link aggregation | Support for IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP) ● Up to 8 groups ● Up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregation |
VLAN | Support for up to 4093 VLANs simultaneously Port-based and 802.1Q tag-based VLANs, MAC-based VLAN, protocol-based VLAN, IP subnet-based VLAN Management VLAN Private VLAN with promiscuous, isolated, and community port Private VLAN Edge (PVE), also known as protected ports, with multiple uplinks Guest VLAN, unauthenticated VLAN Dynamic VLAN assignment via RADIUS server along with 802.1X client authentication Customer premises equipment (CPE) VLAN Auto surveillance VLAN (ASV) |
Voice VLAN | Voice traffic is automatically assigned to a voice-specific VLAN and treated with appropriate levels of QoS. Voice Services Discovery Protocol (VSDP) delivers networkwide zero-touch deployment of voice endpoints and call control devices |
Multicast TV VLAN | Multicast TV VLAN allows the single multicast VLAN to be shared in the network while subscribers remain in separate VLANs. This feature is also known as Multicast VLAN Registration (MVR) |
IPv4 routing | Wire-speed routing of IPv4 packets Up to 990 static routes and up to 128 IP interfaces |
IPv6 routing | Wire-speed routing of IPv6 packets |
Layer 3 interface | Configuration of a Layer 3 interface on a physical port, LAG, VLAN interface, or loopback interface |
Routing Information Protocol (RIP) v2 | Support for RIP v2 for dynamic routing |
Policy-Based Routing (PBR) | Flexible routing control to direct packets to a different next hop based on an IPv4 or IPv6 Access Control List (ACL) |
DHCP server | Switch functions as an IPv4 DHCP server, serving IP addresses for multiple DHCP pools or scopes Support for DHCP options |
Hardware stacking | Up to 8 switches in a stack. Up to 200 ports managed as a single system with hardware failover Stacking is supported on the following models: C1300-16P-4X, C1300-24T-4X, C1300-24P-4X, C1300-24FP-4X, C1300-48T-4X, C1300-48P-4X, C1300-48FP-4X |
High availability | Fast stack failover delivers minimal traffic loss. Support for LAG across multiple units in a stack |
Environmental | |
Unit dimensions (W x H x D) | 445 x 345 x 44 mm (17.5 x 13.59 x 1.73 in) |
Unit weight | 4.6 kg (10.14 lb) |
Power | 100-240V 50-60 Hz |
Certification | UL (UL 62368), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A |
Operating temperature | 23° to 122°F (-5° to 50°C) |
Storage temperature | -13° to 158°F (-25° to 70°C) |
Operating humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Storage humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Fan (number) | 1 |
MTBF at 25°C (hours) | 698,220 |