Switch Managed Cisco Catalyst C9300-24T-E | 24 Ports GE | Network Essentials

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Switch Managed Cisco Catalyst C9300-24T-E | 24 Ports GE  | Network Essentials

Switch Managed Cisco Catalyst C9300-24T-E | 24 Ports GE | Network Essentials

Mã SP: C9300-24T-E

Lượt xem: 18 lượt

0 đánh giá

Network Essentials
(24) Port 1GbE
Uplink lên tới 1G, Multigigabit, 10G và 40G
(1) Slot USB 3.0, hỗ trợ up OS, backup, restore, down log
CPU x86, RAM 8GB, Flash 16GB
Tính năng: PVLAN, VRRP, PBR, CDP, QoS, FHS, 802.1X, Routed Access, PBR, PIM Stub Multicast, MACsec-128, CoPP, SXP, IP SLA Responder, SSO
(3) quạt làm mát hỗ trợ hot-swap
Hỗ trợ stacking tối đa 8 thiết bị cùng license level, có cổng stack data và stack nguồn
Giá khuyến mại: Liên hệ

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Switch Managed Cisco Catalyst C9300-24T-E | 24 Ports GE | Network Essentials

Thiết bị chuyển mạch Switch Cisco C9300-24T-E là nền tảng chuyển mạch doanh nghiệp đầu tiên được tối ưu hóa cho Wi-Fi 6 và 802.11ac Wave, có hỗ trợ tính năng Stacking của Cisco được xây dựng để bảo mật, IoT (Internet of Things), di động và đám mây.

Tính năng và đặc điểm C9300-24T-E :

  • Hỗ trợ các chuẩn Wireless mới nhất hiện này (802.11ac Wave2)
  • Hỗ trợ công nghệ UADP 2.0 Application-Specific Integrated Circuit (ASIC), phân bổ cấu hình chuyển tiếp Layer 2 và Layer 3, Access Control Lists (ACLs) và Quality of Service (QoS)
  • Sử dụng kiến trúc CPU x86 với 8Gb RAM, 16 GB Flash và các cổng USB 3.0
  • Khe cắm USB 2.0 để tải file IOS và các file cấu hình hệ thống.
  • Stackable với Bandwidth lên tới 480Gbps
  • Các cổng Uplink lên tới 1G, Multigigabit, 10G và 40G, với sự sẵn sàng nền tảng cho 25G
  • Quản lý năng lượng thông minh với công nghệ Cisco StackPower, cung cấp năng lượng giữa các stack member như 1 nguồn dự phòng
  • Tốc độ đường truyền, phần mềm FlexField NetFlow (FNF) dựa trên phần cứng, cung cấp lưu lượng tới 64.000 luồng.
  • Hỗ trợ công nghệ IPv6, tự động chuyển đổi giữa các bảng chuyển mạch IPv4 và IPv6, cho phép dễ dàng chuyển đổi từ IPv4 sang IPv6 và ngược lại.
  • Sử dụng hệ điều hành Cisco IOS XE, một hệ điều hành hiện đại cho doanh nghiệp với sự hỗ trợ lập trình dựa trên mô hình bao gồm NETCONF, RESTCONF, YANG, Python, truyền tải từ xa, lưu trữ ứng dụng dựa trên vùng lưu trữ và vá lỗi cho các bản sửa lỗi. Hệ điều hành cũng có sẵn các tính năng Secury để bảo vệ chống lại các cuộc tấn công mạng.
  • SD-Access (Software-Defined Access): sử dụng Kiến trúc doanh nghiệp hàng đầu của Cisco.
  • Plug and Play (PnP): đơn giản hóa, an toàn, hợp nhất và tích hợp để dễ dàng triển khai các thiết bị nhánh hoặc cơ sở mới hoặc mở rộng hệ thống mạng hiện tại.
  • Bảo mật nâng cao
    • Encrypted Traffic Analytics (ETA): công nghệ machine Learning để xác định và hành động đối với các mối đe dọa hoặc dị thường trong mạng của bạn, bao gồm phát hiện phần mềm độc hại trong lưu lượng được mã hóa (không có giải mã) và phát hiện dị thường phân tán
    • Hỗ trợ AES-256 với thuật toán mã hóa MACsec 256-bit mạnh mẽ.
    • Các hệ thống đáng tin cậy: Phần cứng hỗ trợ Secure Boot và nhận dạng thiết bị độc nhất (SUDI) cho Plug and Play để xác minh nhận dạng của phần cứng và phần mềm

Network Modules Sử Dụng Cho Switch Cisco Catalyst C9300-1

C9300-NM-4G   Catalyst 9300 4 x 1GE Network Module (4 port RJ45 hỗ trợ 10 Mbps, 100 Mbps, và 1 Gbps)
C9300-NM-8X   Catalyst 9300 8 x 10GE SFP/SFP+ Network Module
C9300-NM-2Q Catalyst 9300 2 x 40GE QSFP+ Network Module
C9300-NM-2Y Catalyst 9300 2 x 25G SFP28 Network Module
C9300-NM-4M Catalyst 9300 4 x mGig Network Module

So sánh tính năng 2 License Network Essentials and Advantage Package

Features

Network Essentials

Network Advantage

Switch fundamentals
Layer 2, Routed Access (RIP, EIGRP Stub, OSPF - 1000 routes), PBR, PIM Stub Multicast (1000 routes)), PVLAN, VRRP, PBR, CDP, QoS, FHS, 802.1X, MACsec-128, CoPP, SXP, IP SLA Responder, SSO

Advanced switch capabilities and scale
BGP, EIGRP, HSRP, IS-IS, BSR, MSDP, PIM-BIDIR,* IP SLA, OSPF

Network segmentation
VRF, VXLAN, LISP, SGT, MPLS, mVPN

Automation
NETCONF, RESTCONF, gRPC, YANG, PnP Agent, ZTP/Open PnP, GuestShell (On-Box Python)

Telemetry and visibility
Model-driven telemetry, sampled NetFlow, SPAN, RSPAN

High availability and resiliency
Nonstop Forwarding (NSF), Graceful Insertion and Removal (GIR), Fast Software Upgrade (FSU)

IOT integration
AVB, PTP, CoAP

Security
MACsec-256

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

Download Cisco Catalyst 9300 Series Switches Datasheet ⇓

Model C9300-24T-E
Product Description Catalyst 9300 24-port data only, Network Essentials
Total 10/100/1000 or Multigigabit copper ports 24
Default AC power supply 350W AC
Cisco StackWise-480 Yes
Cisco StackPower Yes
Default power supply PWR-C1-350WAC
Switching capacity 208 Gbps on 24-port Gigabit Ethernet model
Stacking bandwidth 480 Gbps
Total number of MAC addresses 32,000
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) 32,000 (24,000 direct routes and 8000 indirect routes)
IPv4 routing entries 32,000
IPv6 routing entries  16,000
Multicast routing scale 8000
QoS scale entries 5120
ACL scale entries 5120
Packet buffer per SKU 16 MB buffer for 24- or 48-port Gigabit Ethernet models
FNF entries 64,000 flow on 24- and 48-port Gigabit Ethernet models
DRAM  8 GB
Flash 16 GB
VLAN IDs 4000
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) 2000
Jumbo frames 9198 bytes
Total routed ports per 9300 Series stack 208
Wireless bandwidth per switch Up to 48 Gbps on 24-port Gigabit Ethernet model
Forwarding rate  154.76 Mpps
Dimensions (H x W x D) 1.73 x 17.5 x 17.5 Inches
Weight 16.33 Pounds
Mean time between failures (hours) 299,000
Xem thêm thông số kỹ thuật