Giá khuyến mại: | Liên hệ |
HẾT HÀNG
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
Đang có hàng tại:
Hết hàngMÔ TẢ SẢN PHẨM
Với người dùng gia đình, Vigor120 là đủ nhưng nếu muốn mở rộng mạng có dây thì Vigor2710ne là thiết bị bạn cần.
Ngay từ cái nhìn đầu tiên, Test Lab đã ấn tượng với vẻ ngoài hấp dẫn cùng thiết kế tinh tế của Vigor2710ne. Vigor2710ne đem đến sự tiện dụng tối đa cho người dùng, chỉ với một thiết bị bạn có thể vừa kết nối truy cập Internet trực tiếp với cáp ADSL, vừa chia sẻ kết nối Internet cho nhiều người và có thể dễ dàng mở rộng mạng có dây hiện hữu. Giao diện Vigor2710ne khá thân thiện, dễ dùng. Thiết bị cung cấp 2 chế độ thiết lập cấu hình: User mode và admin mode. Ở chế độ user mode, Vigor2710ne không hiển thị các tính năng tường lửa (firewall) và quản lý truy cập (Objects Settings). Điều này giúp người quản trị dễ phân chia quyền quản lý các thiết lập cấu hình trên thiết bị, cũng như đảm bảo an toàn hoạt động của hệ thống mạng.
Ngoài các tính năng tương tự Vigor120 như: Truy cập Internet với nhiều chế độ/giao thức khác nhau (PPPoE, PPPoA, Bridged IP, hay Routed IP), chia sẻ Internet, chuyển tiếp cổng, tường lửa, lọc nội dung… Vigor2710ne được bổ sung khả năng phát sóng Wi-Fi qua một 01 anten cố định. Thiết bị hỗ trợ kết nối Wi-Fi chuẩn 802.11b/g/n cùng đầy đủ các chế độ bảo mật không dây WPA2/WPA/WEP. Vigor2710ne cũng hỗ trợ tính năng WPS - thiết lập nhanh bảo mật Wi-Fi - bằng một nút nhấn WPS ở mặt hông thiết bị. Ngoài cổng giao tiếp ADSL, thiết bị còn có 4 cổng mạng 10/100Mbps, 1 cổng nguồn 12V 1,5A, 1 nút tắt/mở nguồn và 1 nút reset. Vigor2710ne bố trí các đèn tín hiệu nằm ở mặt hông trông rất trang nhã.
Thử nghiệm tốc độ truy cập Wi-Fi chuẩn 802.11n của Vigor2710ne với USB adapter Vigor N61, ở khoảng cách 2 mét tốc độ tải lên/xuống đạt 25,58/16,81Mbps (WPA), 30,80/23,37Mbps (WPA2). Ở khoảng cách 10 mét, tốc độ tải lên/tải xuống đạt 24,45/16,01Mbps (WPA), 32,38/22,68Mbps (WPA2). Kết quả cho thấy Vigor2710ne cho tốc độ kết nối ổn định ở cả khoảng cách 2 mét lẫn 10 mét.
Specification
ADSL2 / 2 + Compatible |
• Integrated ADSL2 + modem • Up to 24 Mbit / s in the downstream direction and 1 Mbit in the upstream direction • ADSL: G.dmt on POTS and ISDN (ITU-T G.922.1) / ANSI T1.413 Edition 2 (RADSL) • ADSL2: G.dmt.bis (ITU-T G.992.3) • ADSL2 + (ITU-T G.992.5) • ADSL Extended range (READSL - Reach extended ADSL)
|
ATM Protocols |
• RFC2684 MPoA (formerly 1483), multiple protocols on AAL5 (routing and bridging) • RFC2516 PPPoE (PPP over Ethernet) and RFC2364 PPPoA (PPP over AAL5) • PPPoE Session Transparency for LAN / WAN, Transparent Bridge for MpoA • Up to 8 PVCs
|
Wireless access point |
• Support for IEEE802.11n standard, 802.11b / g compatible • List of wireless stations • Wireless LAN Isolation • Radio security: ◦ 64/128-bit WEP radio encryption ◦ WPA / WPA2 (IEEE802.11i) ◦ WMM (Multimedia WiFi) ◦ SSID masking ◦ Client MAC address lock
|
Firewall features |
• IM / P2P blocking, DoS / DDoS protection and IP address spoofing protection • Multi-NAT, DMZ host, redirection and opening of ports • Filtering packets according to rules • Inspection of packets according to the state of the connection
|
Network devices |
• IGMP Proxy / Snooping • Clients, Relay, DHCP Server • Dynamic DNS • Time slots • SNMP Client • DNS cache / proxy • UPnP • Routing Protocol: Static Route and RIP V2
|
Content filtering |
• URL Blocking (Black List and Whitelist) • Blocking Java applets, cookies, active X • Blocking specific file types: Compressed files, executables, multimedia • Keyword filtering |
Management of the router |
• User interface via web browser (HTTP / HTTPS) • Quick start wizard for internet access • Command line interface (CLI, Telnet) • Access control to the administration • Backup / Restore configuration • Integrated diagnostic function • Firmware update via TFTP / FTP / WUI / TR069 • Syslog monitoring • 2 management levels
|
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
AP - Bộ phát WiFi |
|
Tốc độ Wifi |
|
Số máy truy cập tối đa đồng thời |
|
Số cổng LAN |
|
Số Anten |
|
Tốc độ cổng mạng |
|