Router cân bằng tải DrayTek Vigor2915Fac | Dual-WAN | WiFi Marketing

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Router cân bằng tải DrayTek Vigor2915Fac

Router cân bằng tải DrayTek Vigor2915Fac

Mã SP: Vigor2915Fac

Lượt xem: 35 lượt

0 đánh giá

WiFi AC1300 Wave 2 MU-MIMO: 2.4GHz 400Mbps & 5GHz 867Mbps
(1) cổng WAN SFP 1G cố định
(1) cổng RJ45 có thể chuyển đổi WAN/LAN
(3) cổng LAN cố định RJ45 1G
(1) cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in,...
NAT Throughput lên đến 500Mbps, NAT sessions: 50.000,...
Hỗ trợ lên đến 16 kênh VPN với 8 kênh VPN-SSL Tunnel
Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2
Giá khuyến mại: 4.150.000 đ

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Router cân bằng tải DrayTek Vigor2915Fac | Dual-WAN | WiFi Marketing

Vigor2915Fac là một model trong dòng sản phẩm Vigor2915 Series, với các tính năng mạnh mẽ tương đương như trên Vigor2915 và Vigor2915ac. Khác biệt của Vigor2915Fac là ở cổng WAN1 giờ đây là một một slot SFP. Cho phép kết nối trực tiếp đường cáp quang công nghệ AON vào router với module SFP mà không cần dùng đến thiết bị chuyển đổi quang điện (converter). Đồng thời cải thiện hiệu năng NAT, mở rộng lên đến 50.000 NAT session.

* Tính năng và đặc điểm:

  • WiFi AC1300 Wave 2 MU-MIMO: 2.4GHz 400Mbps & 5GHz 867Mbps
  • (1) cổng WAN SFP 1G cố định
  • (1) cổng RJ45 có thể chuyển đổi WAN/LAN
  • (3) cổng LAN cố định RJ45 1G
  • (1) cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in,...
  • NAT Throughput lên đến 500Mbps, NAT sessions: 50.000,...
  • Hỗ trợ lên đến 16 kênh VPN với 8 kênh VPN-SSL Tunnel
  • Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
  • Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2

Cân bằng tải 2 đường truyền đồng thời

Thiết bị DrayTek Vigor2915Fac có 2 cổng WAN tốc độ Gigabit - 1 x cổng WAN slot SFP cố định và 1 x cổng WAN RJ45 (chuyển đổi từ LAN port 4) - cho phép bạn chạy 2 đường truyền Internet đồng thời. Thiết bị sẽ tự động chia tải trên 2 đường truyền và tự động chuyển hướng kết nối khi một đường bất kỳ gặp sự cố. Từ đó cung cấp cho bạn một trải nghiệm kết nối Internet tốc độ cao và ổn định, điều mà bất cứ một doanh nghiệp và người dùng nào cũng cần đến và yêu cầu.

Wi-Fi Dual-band tốc độ cao

DrayTek Vigor2915Fac tích hợp chuẩn WiFi tiên tiến mạnh mẽ 802.11ac Wave 2 MU-MIMO với các ưu điểm vượt trội, như:

  • Chuẩn AC1300 cho tốc độ tối đa lên đến 400Mbps trên băng tần 2.4GHz và 867Mbps trên băng tần 5GHz.
  • Hoạt động trên 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz đồng thời, giúp vừa tương thích được với các thiết bị cũ (chủ yếu hoạt động trên 2.4GHz), vừa mang lại trải nghiệm WiFi tốc độ cao, độ trễ thấp cho các thiết bị đời mới (hoạt động trên băng tần 5GHz).
  • Công nghệ Wave 2 MU-MIMO cho phép cùng lúc truyền dữ liệu đến 2 thiết bị client đồng thời, giúp tăng tốc và cải thiện hiệu năng làm việc của thiết bị WiFi.
  • Roaming chủ động: Đảm bảo các client luôn kết nối đến Access Point có chất lượng sóng mạnh và ổn định nhất.
  • Band Steering: Tạo điều kiện để các thiết bị đời mới có hỗ trợ 5GHz có thể kết nối vào băng tần 5GHz, từ đó có được kết nối mạng tốc độ cao và ổn định.

 

Giải pháp VPN mạnh mẽ

Với 16 kênh VPN kết nối đồng thời (trong đó có tối đa 8 kênh SSL VPN đồng thời) và băng thông VPN tối đa lên đến 200 Mbps (IPsec AES 256 bits), DrayTek Vigor2915Fac thực sự là lựa chọn tối ưu cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, để triển khai giải pháp Work from Home(WFH) và kết nối các văn phòng chi nhánh với nhau.

VLAN

DrayTek Vigor2915Fac cho phép bạn chia tối đa 8 VLAN với 4 subnet khác nhau, giúp người quản trị mạng có thể dễ dàng phân chia hệ thống mạng thành các khu vực riêng cho các đối tượng người dùng. Ví dụ: khách - nhân viên, kế toán - kinh doanh - nhân sự, máy tính thường - máy chủ, …

Từ đó có thể xây dựng các chính sách khác nhau để kiểm soát việc người dùng sử dụng mạng, tránh các rắc rối và nguy cơ từ các người dùng không mong muốn, giúp tăng cường độ bảo mật và ổn định của hệ thống mạng.

Tính năng Firewall

Tường lửa tích hợp trên router DrayTek Vigor2915Fac có thể cung cấp được cho bạn một giải pháp bảo mật mạnh mẽ và không tốn chi phí. Với các chính sách linh hoạt, mạnh mẽ mà cấu hình lại đơn giản.

Các tính năng nổi bật của tường lửa DrayTek có thể liệt kê như:

  • Kiểm soát truy cập theo người dùng.
  • Lập lịch cho tường lửa.
  • Lọc theo từ khóa chứa trong URL.
  • Lọc theo nội dung của trang web.
  • Lọc theo IP, Port, giao thức của dịch vụ.
  • Lọc theo quốc gia.
  • Lọc chương trình, chủng loại tập tin, …
  • Lọc theo truy vấn DNS.

Tường lửa của DrayTek sẽ giúp bạn bảo vệ hệ thống mạng của công ty, cũng như giúp cho các bậc phụ huynh kiểm soát được nội dung truy cập của con em mình.

Wi-Fi Marketing

Ngoài các hỗ trợ tuỳ chỉnh như Skip Login, Landing page only, Click through, Various Hotspot Login, Vigor2915Fac còn cho hỗ trợ tích hợp dịch vụ Wi-Fi Marketing với các nhà phát triển Wi-Fi Marketing hàng đầu Việt Nam như Meganet, Nextify, VNWIFI…giúp hỗ trợ nhiều kịch bản quảng bá thương hiệu, chương trình khuyến mãi hay thu thập thông tin…

Quản lý tập trung thông qua phần mềm VigorACS

DrayTek cung cấp đến cho người dùng một giải pháp quản lý tập trung tối ưu cho các thiết bị của hãng, đó là DrayTek VigorACS, có thể giúp bạn quản lý hệ thống một cách hiệu quả và đơn giản. 

Với các tính năng tiêu biểu:

  • Giám sát trạng thái, thu thập thông tin và xuất báo cáo: Giúp bạn nắm được tình trạng vận hành của hệ thống, dễ dàng phát hiện lỗi sớm.
  • Cấu hình thiết bị từ xa và cấu hình hàng loạt thiết bị đồng thời: Cho phép bạn rút ngắn thời gian và tiết kiệm công sức khi phải cấu hình mới hoặc thay đổi cấu hình hệ thống mạng.
  • Lập lịch sao lưu cấu hình tự động: Phòng ngừa các sự cố hư hỏng bất ngờ, cho phép bạn khôi phục hoạt động của hệ thống với thời gian gián đoạn thấp nhất.
  • Lập lịch nâng cấp firmware tự động: Bạn có thể nâng cấp firmware thiết bị vào các khoản thời gian nghỉ, không có người làm việc để tránh gián đoạn công việc.

Hiện nay, giải pháp VigorACS được cung cấp dưới 2 hình thức:

  • Phần mềm tự cài đặt và triển khai (cần mua License hằng năm).
  • Dịch vụ Cloud VigorACS miễn phí (bị giới hạn tính năng)

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

Phần cứng
Port
  • WAN1, SFP Slot Gigabit (100/1000Mbps).
  • WAN 2 được chuyển đổi từ LAN 4.
  • 4 port LAN Gigabit (10/100/1000Mbps, RJ-45).
  • 1 port USB 3G/4G.
Nguồn
  • Power Adapter DC 12V/1A
  • Max. Power 10 watt
Antenna
  • 2 Antena đa hướng
  • 4 dBi cho 5GHz, 2 dBi cho 2.4GHz
Nút điều khiển
  • 1 x Factory Reset Button
  • 1x Wireless On/OFF/WPS Button
Kích thước
  • 220mm x 160mm x 36mm
Trọng lượng
  • 400g (ac model)
Không dây
Chuẩn tương thích
  • 802.11n 2x2 MIMO 400 Mbps
  • 802.11ac 2x2 MIMO 867 Mbps
Băng tần
  • 2.4Ghz
  • 5Ghz
Tốc độ Wi-Fi
  • 400Mbps ở băng tần 2.4Ghz
  • 867Mbps ở băng tần 5Ghz
Wireless Security
  • WEP, WPA, WPA2, Mixed(WPA+WPA2), WPA3 persional
  • Pre-Shared Key, 802.1X
Tính năng Wi-Fi
  • Wireless AP
  • Wireless Client List
  • Wireless LAN Isolation
  • Wireless Wizard
  • Hidden SSID
  • WPS
  • MAC Address Access Control
  • Access Point Discovery
  • WDS (Wireless Distribution System)
  • Multiple SSID
  • SSID VLAN Grouping with LAN Port (Port-based VLAN)

 

Phần mềm
WAN

Ethernet

  • IPv4-  DHCP Client, Static IP, PPPoE, PPTP, L2TP, 802.1p/q Multi-VLAN Tagging
  • IPv6- Tunnel Mode: PPP, TSPC, AICCU, 6in4, 6rd
               Dual Stack:DHCPv6 Client, Static IPv6, DSLite*
  • USB WAN
    • PPP
  • Outbound Policy-based Load-balance
  • WAN Connection Failover
  • 30,000 NAT Sessions
Network
  • DHCP Client/Relay/Server
  • RADVD for IPv6
  • DHCPv6 Server
  • Static IPv6 Address Configuration
  • IGMP Proxy V2/V3
  • IGMP Snooping
  • Dynamic DNS
  • NTP Client
  • RADIUS Client
  • DNS Cache/Proxy
  • UPnP 30 Sessions
  • Routing Protocol:
  • Static Routing
  • RIPv2
  • VLAN Tagging(802. 1q) on LAN*
  • Support Route Policy Function

 

IPv6 Network
  • PPP, DHCPv6, Static IP, TSPC, AICCU, 6rd, 6in4 Static Tunnel
Management
  • Web-based User Interface (HTTP/HTTPS)
  • Quick Start Wizard
  • CLI (Command Line Interface, T elnet/SSH)
  • Administration Access Control
  • Configuration Backup/Restore
  • Built-in Diagnostic Function
  • Firmware Upgrade via TFTP/FTP/HTTP/TR-069
  • Logging via Syslog
  • SNMP V2/V3
  • Management Session Time Out
  • Two-level Management (Admin/User Mode)
  • External Device
  • TR-069

 

Chất lượng dịch vụ
  • QoS :
    • Guarantee Bandwidth for V oIP (VoIP QoS)
    • Class-based Bandwidth Guarantee by User-defined Traffic Categories
    • DiffServ Code Point Classifying
    • 4-level Priority for Each Direction (Inbound/Outbound)
    • Bandwidth Borrowed
  • Bandwidth/Session Limitation
  • Layer-3 (TOS/DSCP) QoS Mapping
  • Smart Bandwidth Limitation (Triggered by Traffic/Session)

 

VPN
  • Offer 16 VPN Tunnels and 8 SSL VPN tunnels
  • Protocol : PPTP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec
  • Encryption : MPPE and Hardware-based AES/DES/3DES
  • Authentication : MD5, SHA-1
  • IKE Authentication : Pre-shared key and Digital Signature (X.509)
  • LAN-to-LAN, Host-to-LAN
  • IPsec NAT-traversal (NAT-T)
  • Dead Peer Detection (DPD)
  • VPN Backup Mode
  • DHCP over IPSec
  • VPN Pass-through
  • VPN Wizard
  • mOTP
Tính năng nâng cao

Firewall

  • Multi-NAT, DMZ Host, Port-redirection and Open Port
  • Object-based Firewall
  • MAC Address Filter
  • SPI (Stateful Packet Inspection) (Flow Track)
  • DoS/ DDoS Prevention
  • IP Address Anti-spoofing
  • E-mail Alert and Logging via Syslog
  • Bind IP to MAC Address
  • Time Schedule Control
  • User Management

CSM

  • (Content Security Management)
  • IM/P2P Application
  • GlobalView Web Content Filter (Powered by CYREN )
  • URL Content Filter :
  • URL Keyword Blocking (Whitelist and Blacklist)
    Java Applet, Cookies, Active X, Compressed, Executable, Multimedia File Blocking,
  • Excepting Subnets
USB
  • File Sharing:
    • Support FAT32 File System
    • Support FTP Function for File Sharing
    • Support Samba for File Sharing
  • 3.5G (HSDPA)/4G (LTE)* as WAN3
Thông số khác
Chứng chỉ
  • Temperature Operating : 0°C ~ 45°C
  • Temperature Storage : -25°C ~ 70°C
  • Humidity 10% ~ 90% ( non-condensing )
Xem thêm thông số kỹ thuật