Giá khuyến mại: | Liên hệ |
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Điện thoại phòng tắm khách sạn GHP611W màu đen 2 tài khoản SIP, hỗ trợ WI-FI là điện thoại mang thương hiệu Grandstream: Là một trong những thương hiệu hàng đầu thế giới về thiết bị truyền thông IP, đem lại chất lượng và độ tin cậy cao cho người sử dụng.
Điện thoại khách sạn Wifi Grandstream GHP611W kiểu dáng đẹp, màu đen trang nhã giúp cho căn phòng tắm khách sạn trở nên sang trọng hơn. Sự nhỏ gọn và tinh tế của GHP611W giúp nó trở thành một phần không thể thiếu cho mọi phòng trong khách sạn, từ phòng tắm đến phòng bếp.
GHP611W màu đen không chỉ phổ biến mà còn dễ dàng phù hợp với bất kỳ không gian nội thất khách sạn nào, giúp tăng cường sự chuyên nghiệp và sang trọng của các khách sạn.
2 tài khoản SIP và 2 Line: Điện thoại cho phép cùng một lúc kết nối với 2 tải khoán SIP, chuyển đổi giữa hai tài khoản dễ dàng. Điều này điều này giúp cho GHP611W trở lên linh hoạt hơn
Hội nghị âm thanh 3 bên: Hội nghị âm thanh 3 bên (thường được gọi là cuộc gọi hội nghị 3 bên hoặc cuộc gọi hội nghị ba chiều) là một tính năng của điện thoại IP Grandstream cho phép ba người tham gia cùng một cuộc gọi âm thanh đồng thời. Đây là một phương pháp thuận tiện để kết hợp ba người vào một cuộc trò chuyện mà không cần sử dụng dịch vụ hội nghị chuyên dụng.
Điện thoại Hotel GHP610W được trang bị khả năng tương thích với thiết bị trợ thính, mở ra cơ hội giao tiếp cho mọi người, kể cả những người có khả năng nghe hạn chế.
Điện thoại khách sạn 3 phím dịch vụ và 10 phím quay số nhanh lập trình theo nhu cầu của mỗi khách sạn giúp người dùng tiết kiệm thời gian bằng cách quay các dịch vụ của khách sạn. Ngòi ra điện thoại cũng bổ sung lên tới 10 phím gọi nhanh được cầu hình qua giao diện web của điện thoại. Giúp cho quay nhanh các số mà khách sạn cài đặt.
Hệ thống quản lý thiết bị của Grandstream (GDMS): là một nền tảng quản lý điện toán đám mây miễn phí do Grandstream cung cấp. GDMS cung cấp một giao diện trực quan và dễ sử dụng cho người dùng và quản trị viên để cấu hình, quản lý và theo dõi các thiết bị Grandstream trên toàn thế giới.
GHP611W tích hợp dual-band 2.4GHz & 5GHz 802.11 a/b/g/n/ac với cổng mạng 100Mbps ( không hỗ trợ PoE) nhưng có nguồn riêng kèm theo sản phẩm cho bạn có thể có lựa chọn kết nối không dây hoặc có dây tùy thuộc vào nhu cầu của bạn.
Điện thoại VoIP nhỏ gọn GHP611W màu đen không chỉ dùng cho các khách sạn mà điện thoại VoIP này cũng được dùng cho các trường học, hoặc bệnh viện, nó cũng được sử dụng tại các quầy thu ngân siêu thị giúp cho liên lạc giữa các bộ phận, phòng ban được dễ dàng.
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Protocol/Standards | SIP: SIP RFC3261, TCP/IP/UDP, RTP/RTCP, RTCP-XR, TLS, SRTP Network: IPv4, IPv6, HTTP/HTTPS, ARP, ICMP, DNS(A record, SRV, NAPTR), DHCP, SSH, TFTP, NTP, STUN, LLDP, TR-069, 802.1x |
Network Interfaces | One auto-negotiation 10/100 Mbps ethernet port integrated PoE Class 2 (GHP610/GHP611) |
Wi-Fi | GHP610W/GHP611W integrated dual-band 2.4GHz & 5GHz 802.11 a/b/g/n/ac |
Feature Keys | 23 keys, including 3 programmable keys, 12 Standard Phone Digits keys (0-9: speed dial keys configuration on web page, *, #), 5 Function keys (Flash, Redial, Hands-free, Voice Mail, Hold), 3 Volume Control keys, Up/Down/Mute(with red color LED) |
HD Audio | One HD handset support for wide band audio |
Voice Conferencing | 2 SIP accounts and lines, up to 3-way conference |
Voice Codecs and Capabilities | Support for G.711µ/a, G.729A/B, G.722 (wide-band), iLBC, Opus, in-band and out-ofband DTMF (In audio, RFC2833, SIP INFO), VAD, CNG, AEC, PLC, AJB, AGC, ANS |
Telephony Features | Dial, Answer, Transfer, Conference, Redial, Flash ,Hands-free, Voice Mail (with the server) Hold / Unhold, Mute /Unmute, flexible dial plan, Speed dial server redundancy & fail-over Call out. |
Advanced Features | Support for multicast paging and E911 service Support for advanced jitter-resilience algorithm Supports GDS Door Opening |
Wall Installation | 1 Wall Mountable Base |
Color | White (GHP610 & GHP610W), Black (GHP611 & GHP611W) |
Security | Secure boot, random default password, unique security certificate per device, administrator level passwords, 256-bit AES encrypted configuration file, SRTP, TLS, 802.1x media access control |
HD Audio | Yes, both on handset and speakerphone with support for wideband audio, HAC supported |
QoS | Layer 2 QoS (802.1Q, 802.1p) and Layer 3 (ToS, DiffServ, MPLS) QoS |
Multi-language | English, Chinese |
Upgrade/Provisioning | Firmware upgrade via FTP/TFTP / HTTP / HTTPS, fast boot in 15 seconds, mass provisioning using GDMS/TR-069 or AES encrypted XML configuration file |
Power & Green Energy Efficiency | Universal power adapter (GHP610W/GHP611W): Input: 100~240Vac 50~60Hz Output: 12V/0.5A(6W) |
Physical | 211mm(L)*53mm(W)*44mm(H) (with handset) Unit weight: 300g (GHP610/GHP611), 350g (GHP610W/GHP611W US), 360g (GHP610W/GHP611W World) Package weight: 445g (GHP610/GHP611), 515g (GHP610W/GHP611W US), 525g (GHP610W/GHP611W World) |
Weatherproof | IP67 Rated -Water-proof, dust-proof, cleaning chemical resistant, anti-microbial casing and 2.5m drop safe |
Temperature and Humidity | Operation: 0°C to 40°C Storage: -10°C to 60°C Humidity: 10% to 90% (Non-condensing) |
Package Contents | GHP61X phone, handset with cord, base, universal power supply (GHP610W & GHP611W), Quick Installation Guide |
GHP610 & GHP611 Compliance | FCC: Part 15 Subpart B, Class B; Part 68. 316/317. CE: EN 55032; EN 55035; EN IEC 61000-3-2; EN 61000-3-3; EN IEC 62368-1. UKCA: BS EN 55032; BS EN 55035; BS EN IEC 61000-3-2; BS EN 61000-3-3; BS EN 62368-1. RCM: AS/NZS CISPR32; AS/NZS 62368.1; AS/CA S004, AS/CA S040. IC: ICES-003; CS-03 Part V |
GHP610W & GHP611W Compliance | FCC: Part 15 Subpart B, Class B; Part 15 Subpart C,15.247; Part 15 Subpart E,15.407; Part 68. 316/317. CE: EN 55032; EN 55035; EN IEC 61000-3-2; EN 61000-3-3; EN IEC 62368-1; ETSI EN 301489-1- 17; ETSI EN 300 328; ETSI EN 301 893; EN 50360; EN 50566; EN 50663; EN 62209-1; EN 62209-2; EN 62479; EN IEC 62311. UKCA: BS EN 55032; BS EN 55035; BS EN IEC 61000-3-2; BS EN 61000-3-3; BS EN 62368-1; ETSI EN 301489-1-17; ETSI EN 300 328; ETSI EN 301 893; BS EN 50360; BS EN 50566; BS EN 50663; BS EN 62209-1; BS EN 62209-2; BS EN 62479; BS EN IEC 62311. RCM: AS/NZS CISPR32; AS/NZS 4268; AS/NZS 2772.2; AS/NZS 62368.1; AS/CA S004; AS/CA S040. IC: RSS-247; RSS-Gen; RSS-102; ICES-003; CS-03 Part V. |