| Giá khuyến mại: | 12.450.000 đ [Giá đã có VAT] |
| Bảo hành: | 12 Tháng |
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Trong bối cảnh doanh nghiệp cần hạ tầng mạng linh hoạt, đáng tin cậy và dễ mở rộng, switch managed Layer 3 Lite đóng vai trò quan trọng để hỗ trợ kết nối tốc độ cao và định tuyến cơ bản. Maipu S3230-28TXF-AC, switch managed Layer 3 Lite từ hãng Maipu, mang đến giải pháp stackable với dung lượng chuyển mạch 128 Gbps, hỗ trợ uplink 10G và quản lý đám mây để triển khai tự động. Sản phẩm không chỉ tối ưu cho mạng LAN doanh nghiệp mà còn tích hợp các tính năng bảo mật và dự phòng tiên tiến, phù hợp cho người dùng Việt Nam đang xây dựng hệ thống mạng campus ổn định với chi phí hợp lý và khả năng quản lý từ xa.
Maipu S3230-28TXF-AC nổi bật với công nghệ stacking ảo, cho phép ghép nhiều thiết bị thành một đơn vị logic để tăng độ tin cậy và dễ dàng mở rộng. Thiết bị hỗ trợ phần mềm định nghĩa mạng SDN để quản lý tập trung, kết hợp triển khai không chạm để tự động cấu hình mà không cần can thiệp thủ công. Với các lớp bảo mật đa tầng và QoS thông minh, nó đảm bảo hiệu suất cao trong môi trường đa dịch vụ, giúp doanh nghiệp giảm thiểu rủi ro và tối ưu băng thông.
- Stacking VST thông minh: Cho phép kết nối lên đến 4 switch qua cổng 10G SFP+ thành một thiết bị ảo, tăng cường độ tin cậy và đơn giản hóa cấu hình, lý tưởng cho mạng doanh nghiệp cần mở rộng nhanh chóng mà không gián đoạn.
- Triển khai Zero Touch Provisioning: Tự động tải cấu hình từ server DHCP hoặc USB, giảm thời gian lắp đặt và lỗi con người, giúp quản trị viên dễ dàng triển khai hệ thống từ xa mà không cần đến hiện trường.
- Bảo mật toàn diện với ACL và 802.1X: Hỗ trợ danh sách kiểm soát truy cập IP/MAC và xác thực dựa trên cổng, kết hợp chống tấn công ARP/DoS/DDoS, mang lại lớp bảo vệ vững chắc cho dữ liệu nhạy cảm trong môi trường kinh doanh.
- QoS nâng cao với 8 hàng đợi mỗi cổng: Sử dụng thuật toán lập lịch SP/WRR để ưu tiên lưu lượng voice/video, đảm bảo hiệu suất mượt mà cho các ứng dụng đòi hỏi thời gian thực, giảm độ trễ trong họp trực tuyến hoặc truyền dữ liệu lớn.
- Dự phòng cao với STP/MSTP và ERPS: Tích hợp giao thức bảo vệ vòng Ethernet theo chuẩn G.8032 với thời gian chuyển đổi dưới 50ms, giúp hệ thống duy trì hoạt động liên tục ngay cả khi có sự cố đường truyền.
- Cổng kết nối: 24 x 10/100/1000M Base-T RJ45, 4 x 10G SFP+, 1 x RJ45 console, 1 x USB 2.0.
- Dung lượng chuyển mạch: 128 Gbps.
- Nguồn điện: AC 100-240V/50-60Hz, tiêu thụ tối đa ≤26W.
- Kích thước: 442 x 220 x 44.2 mm (R x S x C), có quạt cố định.
- Môi trường hoạt động: Nhiệt độ vận hành -5°C đến 50°C, lưu trữ -40°C đến 70°C; độ ẩm vận hành 10-90% (không ngưng tụ).
- Bảo vệ: Chống sét 6 kV, chống tĩnh điện 6 kV; MTBF >80.000 giờ.
- Hiệu suất: MAC address entry 16K, Jumbo frame 12K, ARP entry 2K, VLAN entry 4K.
- Văn phòng nhỏ hoặc chi nhánh doanh nghiệp: Maipu S3230-28TXF-AC kết nối máy tính và thiết bị ngoại vi qua cổng Gigabit, với quản lý cloud giúp giám sát từ xa, giải quyết vấn đề bảo trì thủ công và đảm bảo hiệu suất ổn định cho làm việc nhóm đa vị trí.
- Mạng doanh nghiệp vừa với dịch vụ đa dạng: Sử dụng uplink 10G để mở rộng kết nối quang, thiết bị hỗ trợ QoS cho email và video conference, giảm rủi ro tấn công mạng ở môi trường kinh doanh động.
- Hệ thống giáo dục hoặc khách sạn: Tích hợp stacking và bảo mật ACL để kiểm soát truy cập người dùng, giúp phủ sóng mạng an toàn cho học sinh hoặc khách hàng, tối ưu chi phí quản lý với ZTP ở không gian rộng lớn.
Maipu S3230-28TXF-AC chính là switch managed Layer 3 Lite cloud đáng tin cậy, giúp bạn xây dựng mạng doanh nghiệp linh hoạt và an toàn mà không thể thiếu trong thời đại số.
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
| Thông Số | Chi Tiết |
|---|---|
| Product Configurations | |
| Device Structure | Desktop |
| Physical Port | 24x 10/100/1000M electric interfaces, 4x 10G SFP+ interfaces, One AC Power Supply |
| Memory | 256MB Flash, 512MB RAM |
| RJ45 Console Port | 1 |
| USB Port | 1 |
| Extension Slot | N/A |
| Power Supply | One |
| Intelligent Fans | Yes |
| Performance Parameters | |
| Switching Capability | 128Gbps |
| Throughput | 95.2Mpps |
| Jumbo | 12K |
| VLAN Entry | 4K |
| MAC Entry | 16K |
| Routing Entry | 496 |
| ACL Entry | 2K |
| Packet Buffer | 12Mbit |
| Anti-static | Yes |
| Anti-lightning | 6KV |
| MTBF | >80000 hours |
| Physical Index | |
| Dimension (W×D×H) | 442 x 220 x 44 mm |
| Power Supply | |
| Power Input | AC 100-240V, 50-60Hz |
| Power Consumption (MAX) | ≤50W |
| POE Power Consumption (MAX) | N/A |
| Environment | |
| Working Temperature | 0℃~50℃ |
| Humidity | 10~90%, non-condensing |
| Software Features | |
| Standard L2 Protocol | |
| LAN | Port Type UNI/NNI, Port Speed, Port MTU, Switch Port, Port Loopback, Port Energy Control, Loopback interface, Null interface, Storm Control |
| MAC Address Management | MAC address aging time, Mac address learning on |
| VLAN | VLAN, VLAN PVID, VLAN interface, VLAN Tag/Untag, VLAN Trunk, MAC VLAN, Protocol VLAN, Subnet VLAN, Super VLAN, Voice VLAN, VLAN Debug |
| Spanning Tree | STP/RSTP/MSTP, BPDU Guard, Flap Guard, Loop Guard, Root Guard, TC Guard |
| Ring Protection | G.8032(ERPSv1&v2) |
| Multicast | Static Multicast, IGMP Snooping, Multicast Control |
| Link Aggregation | LACP Link aggregation, LACP Port Priority, LACP Load Balance, LACP Rate Monitor, LACP Debug |
| Error Handling | Error-disable based on bpduguard |
| Fault Detection | UDLD, Track, Loopback Detection, Loopback Debug |
| Standard L3 Protocol | |
| Routing Protocol | Static route |
| DHCP | DHCP Server, DHCP Client, DHCP Relay, DHCP Snooping, DHCP Option51/82 |
| Stacking | |
| VST | VST Member, VST Domain, VST Member Priority, VSL Channel |
| MAD | MAD LACP, MAD Fast-hello |
| Network Security | |
| Port Security | Port Security On aging |
| Network Security | IP Source Guard, DHCP Snooping, Host Guard, Dynamic ARP Inspection |
| Access Control List | Standard IP ACL, extended IP ACL, standard MAC ACL, extended MAC ACL, Standard Hybrid ACL, extended Hybrid ACL |
| Anti-attack | Anti-attack detect |
| AAA | Authentication, Authorization, Accounting, Radius, TACACS, 802.1x |
| QoS | |
| Flow Classification | LP, 802.1P priority, DSCP priority |