| Giá khuyến mại: | 31.554.000 đ [Giá đã có VAT] |
| Bảo hành: | 12 Tháng |
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Trong hệ thống mạng doanh nghiệp, switch managed L3 stackable PoE cần mang đến khả năng mở rộng linh hoạt, cấp nguồn tích hợp và định tuyến cơ bản để hỗ trợ đa dịch vụ mà không phức tạp. Maipu S3330-54TXP, switch managed L3 Lite stackable từ hãng Maipu, cung cấp giải pháp stackable với dung lượng chuyển mạch 216 Gbps, hỗ trợ PoE budget 380W/760W cho 48 cổng Gigabit và uplink 10G SFP+, đảm bảo truyền dữ liệu ổn định và cấp nguồn từ xa.
Maipu S3330-54TXP nổi bật với công nghệ VST stacking, cho phép ghép nhiều thiết bị thành một switch logic để tăng độ tin cậy và dễ dàng mở rộng. Thiết bị hỗ trợ ZTP để triển khai không chạm, kết hợp giao thức SNMP và RMON để giám sát hiệu quả. Với bảo mật toàn diện qua ACL và 802.1X, nó giúp kiểm soát truy cập và chống tấn công, đồng thời QoS thông minh đảm bảo hiệu suất cao trong môi trường đa ứng dụng.
- VST stacking cho mở rộng dễ dàng: Cho phép ghép tối đa 4 switch thành một thiết bị ảo qua cổng 10G SFP+, tăng độ tin cậy và đơn giản hóa quản lý, giúp doanh nghiệp mở rộng mạng mà không gián đoạn hoạt động.
- Zero Touch Provisioning (ZTP) tự động: Tự động tải cấu hình từ server DHCP hoặc USB, giảm thời gian lắp đặt và lỗi con người, lý tưởng cho triển khai từ xa ở các chi nhánh mà không cần kỹ thuật viên đến nơi.
- PoE budget 380W/760W cho 48 cổng Gigabit: Cấp nguồn lên đến 30W mỗi cổng theo chuẩn IEEE 802.3af/at, hỗ trợ thiết bị ngoại vi như IP phone hoặc WiFi AP mà không cần adapter riêng, tăng tính linh hoạt cho hệ thống giám sát hoặc văn phòng.
- Bảo mật nâng cao với ACL và 802.1X: Hỗ trợ danh sách kiểm soát truy cập IP/MAC và xác thực port-based, kết hợp DHCP Snooping để ngăn chặn ARP spoofing, mang lại độ an toàn cao cho dữ liệu kinh doanh nhạy cảm.
- QoS thông minh với 8 queue mỗi cổng: Sử dụng thuật toán SP/WRR/WFQ để ưu tiên lưu lượng voice/video, đảm bảo hiệu suất ổn định trong môi trường đa dịch vụ, giảm độ trễ cho video call hoặc truyền file lớn.
- Cổng kết nối: 48 x 10/100/1000M Base-T RJ45 PoE, 4 x 10G SFP+, 1 x RJ45 console, 1 x USB 2.0.
- Dung lượng chuyển mạch: 216 Gbps.
- PoE: Chuẩn IEEE 802.3af/at, tổng budget 380/760W, tối đa 30W mỗi cổng.
- Nguồn điện: Dual Modular.
- Kích thước: 442 x 350 x 44.2 mm (R x S x C), có quạt cố định.
- Môi trường hoạt động: Nhiệt độ vận hành -5°C đến 50°C, lưu trữ -40°C đến 70°C; độ ẩm vận hành 10-90% (không ngưng tụ).
- Quản lý: SNMP v1/v2/v3, RMON, SYSLOG, CLI/Web/SSH/Telnet; MTBF >100.000 giờ.
- Văn phòng nhỏ hoặc chi nhánh doanh nghiệp: Maipu S3330-54TXP kết nối máy tính và camera IP qua PoE, với stacking VST giúp mở rộng dễ dàng, giải quyết vấn đề quản lý riêng lẻ các thiết bị và đảm bảo hiệu suất ổn định cho làm việc nhóm đa vị trí.
- Mạng campus hoặc cửa hàng chuỗi: Sử dụng uplink 10G SFP+ để kết nối backbone nhanh chóng, thiết bị hỗ trợ QoS cho dịch vụ khách hàng mượt mà, giảm độ trễ trong video surveillance hoặc WiFi công cộng.
- Hệ thống giáo dục hoặc logistics: Tích hợp ZTP và bảo mật ACL để kiểm soát truy cập, giúp phủ sóng mạng an toàn cho học trực tuyến hoặc theo dõi hàng hóa, tối ưu chi phí cho doanh nghiệp vừa ở khu vực rộng lớn.
Maipu S3330-54TXP chính là switch managed L3 stackable PoE cloud đáng tin cậy, giúp bạn xây dựng mạng doanh nghiệp linh hoạt và an toàn mà không thể thiếu trong thời đại số.
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
| Thông Số | Chi Tiết |
|---|---|
| Product Configurations | |
| Device Structure | Desktop/Rack Mountable |
| Physical Port | 4810/100/1000M Base-T RJ45 interfaces, 410Gbps BaseX optical SFP+ interfaces, One Extension Slot |
| Extension Slots | 1 |
| RJ45 Console Port | 1 |
| USB2.0 Port | 1 |
| Power Supply | Dual Modular Power Slots |
| POE Budget | 380W/760W |
| Intelligent Fans | Yes |
| Performance Parameters | |
| Switching Capacity (Duplex) | 216Gbps |
| Throughput/Packet Forwarding Rate | 160.7Mpps |
| Flash | 256MB |
| Memory | 1GB |
| MAC Address Entry | 32K |
| ARP Entry | 8K |
| L2 Multicast Group | 6K |
| Static Route Entry | 2K |
| Dynamic Route Entry | 12K |
| Jumbo | 12K |
| VLAN Entry | 4K |
| MSTP Instance | 64 |
| Anti-lightning | 6KV |
| Anti-Static | 6KV |
| MTBF | >80000 hours |
| Physical Index | |
| Dimension (W×D×H) | 442 x 420 x 44.2 mm |
| Chassis Height | 1U |
| Power Supply | |
| Power Input | AC: 100-240V |
| Power Consumption (without PoE) | ≤55W |
| Environment | |
| Working Temperature | 0℃~50℃ |
| Humidity | 10~90%, non-condensing |
| Software Specification | |
| Standard L2 Protocol | |
| LAN Features | Port Type UNI/NNI, Port Speed, Port MTU, Switch Port, Port Loopback, Port Energy Control, Loopback interface, Null interface |
| MAC Address Management | MAC address aging time, Mac address learning on |
| VLAN | VLAN, VLAN PVID, VLAN interface, VLAN Tag/Untag, VLAN Trunk, Protocol VLAN, VLANs based on MAC and IP subnets, Super VLAN, Voice VLAN, VLAN Debug |
| Spanning Tree | STP/RSTP/MSTP, BPDU Guard, Flap Guard, Loop Guard, Root Guard, TC Guard |
| Ring Protection | G.8032(ERPSv1&v2) |
| Multicast | Static Multicast, IGMP Snooping |
| Link Aggregation | LACP Link aggregation, LACP Port Priority, LACP Load Balance, LACP Rate Monitor, LACP Debug, M-LAG |
| Error Handling | Error-disable based on bpduguard |
| Fault Detection | ULFD, Track, Loopback Detection, Loopback Debug |
| Standard L3 Protocol | |
| Routing Protocol | Static route, Static route V6, RIP v1/v2, OSPFv2, VRRP, DNS |
| DHCP | DHCP Server, DHCP Client, DHCP Relay, DHCP Snooping, DHCP Option51/82 |
| Virtualization | |
| Stacking | H-VST, M-VST, M-LAG |
| MAD | MAD LACP, MAD BFD, MAD Fast-hello |
| ZTP | |
| ZTP Mode A | ZTP provisioning through DHCP server |
| ZTP Mode B | ZTP provisioning through USB flash disk |
| Network Security | |
| Port Security | Port Security On aging |
| Network Security | IP Source Guard, DHCP Snooping, Host Guard, Dynamic ARP Inspection |
| Access Control List | Standard IP ACL, extended IP ACL, standard MAC ACL, extended MAC ACL, Standard Hybrid ACL, extended Hybrid ACL, Standard IPv6 ACL, extended IPv6 ACL |
| Anti-attack | Anti-attack detect |
| AAA | Authentication, Authorization, Accounting, Radius, TACACS, 802.1x |
| QoS | |
| Flow Classification | 802.1P priority, DSCP priority |
| Traffic Speed Control | Rate Limit, Traffic Shaping |
| Congestion Management | SP, RR, WDRR, SP+WRR |
| Congestion Avoidance | Tail-drop, RED, WRED |
| Management | |
| Network Management | SNMP v1/v2/v3, MIB, RMON, SYSLOG, WEB(HTTP/HTTPS), CLI, Telnet, FTP/TFTP, Console, SSHv2, Cloud management methods |
| Network Monitoring | SPAN, sFlow, LLDP, IP-SLA Based On ICMP-echo |
| IEEE Standard | |
| IEEE Standards | IEEE 802.3 (10BASE-T), IEEE 802.3u (100BASE-T), IEEE 802.3z (1000BASE-X), IEEE 802.3ab (1000BASE-T), IEEE 802.3ae (10G BASE-X), IEEE 802.1x (port authentication), IEEE 802.3ad (Link Aggregation), IEEE 802.3x (Flow Control), IEEE 802.3az (Energy Efficient Ethernet), IEEE 802.1d (STP), IEEE 802.1Q (Virtual LAN), IEEE 802.1w (RSTP), IEEE 802.1s (MSTP), IEEE 802.1p (CoS priority) |