Giá niêm yết: |
|
Giá khuyến mại: | 8.250.000 đ |
Bảo hành: | 12 Tháng |
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
- Mikrotik RB5009UPr+S+IN là Router cân bằng tải mẽ đáng kinh ngạc với 7 cổng RJ45 Gigabit, 1 cổng RJ45 2.5Gb, 1 cổng SFP+ 10Gb.
- Các cổng được kết nối với chip chuyển mạch Marvell Amethyst mạnh mẽ 10 Gbps đi tới Bộ xử lý Lõi Tứ Marvell Armada ARMv8 1,4 GHz.
- Cả CPU và chip chuyển mạch đều nằm ở dưới cùng của bo mạch - vì vậy vỏ kim loại nguyên khối hoạt động như một bộ tản nhiệt lớn!
- Được trang bị RAM 1GB, bộ nhớ NAND 1GB giúp tăng gấp đôi hiệu suất xử lý với cấu hình có tải CPU nặng.
- RB5009UPr+S+IN có thể được cấp nguồn theo 3 cách khác nhau:
a) Nguồn PoE-in (802.3af/at) ở cổng Ethernet 1-8
b) Nguồn DC 24-57V (DC Jack)
c) Nguồn DC 24-57 V (2-pin terminal)
- Khi sử dụng PoE-out để cấp nguồn cho các thiết bị khác, Router Board RB5009 sẽ chọn nguồn có điện áp cao nhất (DC jack hoặc 2-pin connector) để cấp nguồn cho các thiết bị đó. Mỗi cổng PoE-out có thể cung cấp công suất lên tới 25W. Tổng công suất PoE trên 8 cổng tối đa là 130W (với điều kiện nguồn DC hoặc 2-pin cấp đủ công suất này)
- Ví dụ nhanh: bạn có 48V trên DC jack, 24V trên 2-pin connector và 57V trên PoE-in. Bản thân bo mạch được cấp nguồn bởi đầu vào điện áp cao nhất – PoE-in. Nếu có sự cố, RB5009 sẽ quay trở lại mức điện áp cao thứ hai - DC Jack. Và nếu điều đó không thành công – có tùy chọn 24V trên 2-pin connector.
Các thiết bị PoE-out sẽ lấy nguồn bởi đầu vào điện áp cao nhất - Nguồn 48V trên DC jack. Nếu không thành công – nguồn 24V trên 2-pin connector sẽ hoạt động. Bo mạch sẽ luôn dự trữ 20 watt để cung cấp năng lượng cho chính nó. Nếu không có đủ nguồn điện cho tất cả các cổng PoE-out, nó sẽ bắt đầu vô hiệu hóa các cổng có mức ưu tiên thấp nhất. Bạn có thể đặt mức độ ưu tiên của cổng ở phần cài đặt.
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Tải Datasheet Mikrotik RB5009UPr+S+IN
Product code |
RB5009UPr+S+IN |
Architecture |
ARM 64bit |
CPU |
88F7040 |
CPU core count |
4 |
CPU nominal frequency |
350-1400 (auto) MHz |
Switch chip model |
88E6393 |
License level |
5 |
Operating System |
RouterOS v7 |
Size of RAM |
1 GB |
Storage size |
1 GB |
Storage type |
NAND |
MTBF |
Approximately 200'000 hours at 25C |
Tested ambient temperature |
-40°C to 60°C |
Powering |
|
Number of DC inputs |
3 (DC jack, PoE-IN, 2-pin terminal) |
DC jack input Voltage |
24-57 V |
2-pin terminal input Voltage |
24-57 V |
Max power consumption |
150 W |
Max power consumption without attachments |
15 W |
Cooling type |
Passive |
PoE in |
802.3af/at (ether1), Mode B (ether2-ether8) |
PoE in input Voltage |
24-57 V |
PoE-out |
|
PoE-out ports |
Ether1-Ether8 |
PoE out |
802.3af/at |
Max out per port output (input 18-30 V) |
640 mA |
Max out per port output (input 30-57 V) |
420 mA |
Max total out (A) |
2.59 A |
Total output current |
2.28 A |
Total output power |
130 W |
Ethernet |
|
10/100/1000 Ethernet ports |
7 |
Number of 1G Ethernet ports with Reverse PoE (PoE-in) |
7 |
2.5G Ethernet ports |
1 |
Number of 2.5G Ethernet ports with Reverse PoE (PoE-in) |
1 |
Fiber |
|
SFP+ ports |
1 |
Peripherals |
|
Number of USB ports |
1 |
USB Power Reset |
Yes |
USB slot type |
USB 3.0 type A |
Max USB current (A) |
1.5 |
Other |
|
CPU temperature monitor |
Yes |
Current Monitor |
Yes |
PCB temperature monitor |
Yes |
Voltage Monitor |
Yes |
Certification & Approvals |
|
Certification |
CE, EAC, ROHS |
IP |
20 |