Switch S6500-48GP6XF Omada Pro 48-Port (Stackable L3 Managed PoE+)

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Switch S6500-48GP6XF Omada Pro 48-Port (Stackable L3 Managed PoE+)

Switch S6500-48GP6XF Omada Pro 48-Port (Stackable L3 Managed PoE+)

Mã SP: S6500-48GP6XF

Lượt xem: 28 lượt

0 đánh giá

(48) Cổng 1Gb PoE+ Tổng Công suất 1440W (Tối đa 30W mỗi Cổng)
(6) Cổng 10Gb SFP+
L3 Features: OSPF, BGP, IS-IS, VRRP, PIM-SM/PIM-DM/PIM-SSM, ECMP, PBR
Security Strategies: MACsec, Secure Boot, RADSEC, IMPB, SFTP, 802.1X...
Quản lý đám mây tập trung qua web hoặc ứng dụng Omada
Giá khuyến mại: Liên hệ

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Switch S6500-48GP6XF Omada Pro 48-Port (Stackable L3 Managed PoE+)

Giới thiệu sản phẩm S6500-48GP6XF - Switch L3 Quản lý Cao cấp của TP-Link Omada Pro

S6500-48GP6XF là switch L3 quản lý stackable thuộc dòng Omada Pro của TP-Link, được thiết kế để cung cấp giải pháp mạng hiệu suất cao, linh hoạt và đáng tin cậy cho doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMB), doanh nghiệp lớn và nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP). Với khả năng tích hợp vào nền tảng Omada Pro SDN, sản phẩm này mang đến khả năng quản lý tập trung, tốc độ kết nối 10 Gbps và tính năng PoE+ mạnh mẽ.

Thông số kỹ thuật nổi bật

  • Cổng kết nối:

    • 48 cổng Gigabit RJ45 PoE+ (hỗ trợ IEEE 802.3at/af, cung cấp công suất lên đến 30W mỗi cổng).

    • 6 khe SFP+ 10 Gbps cho kết nối tốc độ cao.

  • Ngân sách PoE: Tổng công suất PoE lên đến 1440W (tùy thuộc vào mô-đun nguồn)*, lý tưởng để cấp nguồn cho các thiết bị như điểm truy cập Wi-Fi, camera giám sát, điện thoại IP và các thiết bị PoE khác.

  • Khả năng xếp chồng (Stacking): Hỗ trợ xếp chồng vật lý tối đa 12 thiết bị ở chế độ độc lập, tăng khả năng mở rộng mạng.

  • Nguồn điện dự phòng: Đi kèm mô-đun nguồn PSM900-AC, hỗ trợ thêm nguồn dự phòng thay thế nóng (hot-swappable) để đảm bảo hoạt động liên tục**.

  • Quản lý: Hỗ trợ quản lý qua giao diện web GUI, CLI (giao thức SSL/SSH mã hóa), SNMP (v1/v2c/v3), RMON và ứng dụng Omada App (yêu cầu Omada Pro SDN Controller).

Tính năng nổi bật

  1. Hiệu suất cao với L3 Routing: Hỗ trợ định tuyến tầng 3, đảm bảo quản lý lưu lượng mạng hiệu quả trong các mạng phức tạp.

  2. Tốc độ 10 Gbps: 6 khe SFP+ cung cấp băng thông lớn, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tốc độ cao như truyền tải dữ liệu lớn hoặc kết nối backbone.

  3. PoE vĩnh viễn (Perpetual PoE): Đảm bảo nguồn điện liên tục cho thiết bị PoE ngay cả khi switch khởi động lại, giảm thời gian gián đoạn.

  4. Bảo mật mạnh mẽ: Tích hợp các tính năng bảo mật như mã hóa SSL/SSH, hỗ trợ VLAN và QoS để ưu tiên lưu lượng mạng.

  5. Quản lý tập trung linh hoạt: Tích hợp với nền tảng Omada Pro SDN, cho phép quản lý từ xa qua ứng dụng Omada hoặc trình duyệt web, hỗ trợ Zero-Touch Provisioning với Omada Pro Cloud-Based Controller.

Ứng dụng thực tế

S6500-48GP6XF là lựa chọn lý tưởng cho:

  • Doanh nghiệp SMB và lớn: Cung cấp hạ tầng mạng mạnh mẽ cho văn phòng, nhà máy hoặc trung tâm dữ liệu.

  • Nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP): Hỗ trợ triển khai mạng diện rộng với khả năng xếp chồng và quản lý tập trung.

  • Hệ thống giám sát và Wi-Fi: Cấp nguồn và kết nối cho camera IP, điểm truy cập Wi-Fi và các thiết bị PoE khác mà không cần dây nguồn bổ sung.

Lưu ý khi sử dụng

  • Tổng ngân sách PoE phụ thuộc vào mô-đun nguồn được sử dụng.

  • Chỉ hỗ trợ tối đa 2 mô-đun 10G RJ45 SFP+ tại các khe 49 và 53***.

  • Cần cập nhật firmware mới nhất để đảm bảo tương thích với Omada App và các tính năng SDN.

Kết luận

Với hiệu suất vượt trội, khả năng quản lý linh hoạt và tính năng PoE+ mạnh mẽ, S6500-48GP6XF là giải pháp mạng đáng tin cậy cho các tổ chức muốn xây dựng hạ tầng mạng hiện đại và dễ dàng mở rộng. 

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

HARDWARE FEATURES
Interface • 48× 10/100/1000 Mbps RJ45 Ports
• 6× 1/10Gbps SFP+ Slots*
• 2× USB 2.0 Ports
• 1× RJ45 Console Port
• 1× USB Type-C Console Port
• 1× RJ45 Management Port
Fan Quantity Four Internal Fixed Fans
Power Supply Two Internal Fixed Power Supply Modules (100–240 VAC, 50/60 Hz)
Dimensions ( W x D x H ) 17.3 × 15.0 × 1.7 in (440 × 380 × 44 mm)
Mounting Rackmountable
Max. Power Consumption 39.8 W (220 V/50 Hz)
Max Heat Dissipation 135.81 BTU/hr (220 V/50 Hz)
PERFORMANCE
Switching Capacity 216 Gbps per Unit
Stacking • Stacking Number: 12 (standalone mode)
• Stacking Port: 10G SFP+ Slot (all uplink ports can be used as stacking ports)**
• Stack Bandwidth: Up to 120 Gbps (6 stacking ports)
Packet Forwarding Rate 160.7 Mpps
MAC Address Table 32 K
Packet Buffer Memory 3 MB
Jumbo Frame 9 KB
SOFTWARE FEATURES
Quality of Service • Class of Service
- 8 Queues of Priority
- Port Priority
- IEEE 802.1p Priority
- DSCP Priority
- Queue Min-Bandwidth
- Schedule Mode (SP, WRR, SP+WRR)
• Bandwidth Control
- Rate Limit
- Storm Control
• Voice VLAN
• User-Defined OUI
• Smoother Performance
• Action for Flows
- QoS remark (802.1P Remark, DSCP Remark)
• WRED profile: 16
L3 Features • L3 Interface: 256 (IPv4,IPv6)
• Static Route: 1,024 IPv4, 512 IPv6
• Host Route Table: Max 6,100 entries
• IPv4 Network Router entries: 10,240 (shared with IPv6 Network Router entries)
• IPv6 Network Router entries: 5,120 (shared with IPv4 Network Router entries)
• ECMP: 256 entries, max 32 ECMP Nexthops per Destination
• Static ARP: 512 static entries
• Dynamic ARP: 7,680 dynamic entries
• ND: 7680
• DHCP Server: Max 64 IP pool, Max 8,000 IP entries
• DHCPv4/v6 Relay
• VRRP: Version v2/v3, Max 64 instances, Max 32 Virtual IP per instance
• OSPFv2
- OSPF Instance: 16
- Network Entries: 256 entries
- Area Entries for Stub or NSSA: 16 per instance
- Area Range Entries: 16 per instance
- Virtual-link Entries: 16 per instance
• OSPFv3
- Area Entries for Stub or NSSA: 16 per instance
- Area Range Entries: 16 per instance
• RIPv1/v2
- Network Entries: 256
- Redistribute Entries: 20
• RIPng
• IS-IS
- IS-IS Interfaces: 128
- IS-IS Area Numbers: 3
- Max Redistribute Configs: 10
- IS-IS IPV6
- IS-IS BFD
• BGP: Max 20 redistribute configs
• PIM-DM/PIM-SM/PIM-SSM
- IP Multicast Route Entries: 1K
- PIM Neighbors: 256
- Max PIM Interfaces: 128
• IGMP: Version v1/v2/v3, Max 2,048 multicast groups
• BFD: 16 template numbers, 8 session numbers
• PBR
• uRPF
L2 and L2+ Features • Link Aggregation
• Spanning Tree Protocol
• Port-based and VLAN-based Loopback Detection
• 802.3x Flow Control
• ERPS
• Mirroring
• RSPAN
• MAC Address Table
• Multicast
- IGMP Snooping
- MLD Snooping
- Multicast VLAN Registration (MVR)
- Max Multicast Table: 4K (IPv4, IPv6)
- Fast Leave
- Static Multicast Groups
- Multicast Filtering
- IGMP Snooping Authentication
Advanced Features • Automatic Device Discovery
• Batch Configuration
• Batch Firmware Upgrading
• Intelligent Network Monitoring
• Abnormal Event Warnings
• Unified Configuration
• Reboot ScheduleISP Features:
• 802.3ah Ethernet Link OAM
• L2PT (Layer 2 Protocol Tunneling)
• Device Link Detect Protocol (DLDP)
• DDM
• sFlow
VLAN • Max 4K VLAN Group (802.1q VLAN)
• 802.1Q Tagged VLAN
• MAC VLAN Entries: 200
• Multicast VLAN
• Management VLAN
• VLAN VPN (QinQ): Max 256 entries
• GVRP
• Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 12 entries
• Voice VLAN
• Private VLAN
Security • Port Isolation
• CPU-Defend
• ARP Inspection (Dynamic ARP Inspection)
• DoS Defend
• IP-MAC-Port Binding
-1,024 Entries
- DHCP Snooping
- ARP Inspection
- IPv4 Source Guard
• IPv6-MAC-Port Binding
-1,024 Entries
- DHCPv6 Snooping
- ND Detection
- ND Snooping
- IPv6 Source Guard
• DHCP Filter
• Static/Dynamic Port Security
- Up to 64 MAC addresses per port
• Broadcast/Multicast/Unknown-unicast Storm Control
- kbps/ratio control mode
• 802.1X
- Port base authentication
- Mac base authentication
- VLAN Assignment
- MAB
- Guest VLAN
- RADIUS authentication and accountability support
• AAA (including TACACS+)
• Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2
• Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv2
• IP/Port/MAC-based access control
• MACSec (-128, -256)
• Secure boot
• RADSEC
Virtualization • IP Tunnel
- IPv6 over IPv4
- IPv6 over IPv4 GRE
- IPv4 over IPv4 GRE
- Tunnel entries: 100
Management Features
Omada App Yes, through Omada Pro Controller
Centralized Management • Omada Pro Cloud-Based Controller
• Omada Pro Hardware Controller
• Omada Pro Software Controller
Cloud Access Yes, through Omada Pro Controller
Zero-Touch Provisioning Yes. Requiring the use of Omada Pro Cloud-Based Controller.
Management Features • Web-based GUI
• Command Line Interface (CLI) through console port, telnet
• SNMPv1/v2c/v3
- Trap/Inform
- RMON (1, 2, 3, 9 groups)
• SDM Template
• DHCP/BOOTP Client
• 802.1ab LLDP/LLDP-MED
• DHCP Auto Install
• Dual Image, Dual Configuration
• CPU Monitoring
• Cable Diagnostics
• Password Recovery
• SNTP
• System Log
• IEEE 802.3az Energy Efficient Ethernet (EEE)
OTHERS
Package Content • S6500-48G6XF Switch
• 2× Power Cords
• RJ45 Console Cable
• Quick Installation Guide
• Rackmount Kit
• Rubber Feet
System Requirements Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux.
Environment • Operating Temperature:
-5 °C to 50 °C (23 °F to 122 °F) @ 300 meters
-5 °C to 45 °C (23 °F to 113 °F) @ 2,000 meters
-5 °C to 40 °C (23 °F to 104 °F) @ 3,000 meters• Storage Temperature: -40 °C to 70 ℃ (-40 ℉ to 158 ℉)
• Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing
• Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing
Xem thêm thông số kỹ thuật