Giá khuyến mại: | Liên hệ |
Bảo hành: | 3 Năm |
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Giới thiệu và mô tả thiết bị TP-Link S7500-24Y4C
TP-Link S7500-24Y4C là một switch mạng L3 quản lý stackable thuộc dòng Omada Pro, được thiết kế dành riêng cho các môi trường doanh nghiệp, trung tâm dữ liệu, trường học hoặc nhà cung cấp dịch vụ internet (ISP). Với hiệu suất vượt trội, khả năng mở rộng linh hoạt và các tính năng quản lý tiên tiến, thiết bị này đáp ứng nhu cầu kết nối tốc độ cao, ổn định và an toàn trong các mạng phức tạp. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu chi tiết về đặc điểm, tính năng nổi bật và lợi ích mà S7500-24Y4C mang lại.
S7500-24Y4C là một switch L3 quản lý cấp cao (aggregation/core switch) với khả năng cung cấp tốc độ kết nối cực nhanh lên đến 100 Gbps. Thiết bị được trang bị 24 cổng SFP28 25 Gbps và 4 cổng QSFP28 100 Gbps, mang lại tổng dung lượng chuyển mạch lên đến 2 Tbps trên mỗi đơn vị. Với thiết kế stackable (hỗ trợ xếp chồng vật lý), switch này cho phép kết nối tối đa 12 thiết bị, đảm bảo hiệu suất và độ dự phòng cao cho các mạng quy mô lớn.
Switch tích hợp vào nền tảng Omada Pro Software Defined Networking (SDNurce), cho phép quản lý tập trung từ xa thông qua giao diện web hoặc ứng dụng Omada, giúp đơn giản hóa việc cấu hình và giám sát mạng. Ngoài ra, thiết bị còn hỗ trợ các giao thức định tuyến động phong phú và các tính năng bảo mật mạnh mẽ, đáp ứng nhu cầu của các môi trường mạng phức tạp.
TP-Link S7500-24Y4C là lựa chọn lý tưởng cho:
TP-Link S7500-24Y4C là một giải pháp mạng mạnh mẽ, linh hoạt và đáng tin cậy, đáp ứng mọi yêu cầu về hiệu suất, bảo mật và khả năng quản lý của các mạng hiện đại. Với tốc độ kết nối vượt trội, khả năng mở rộng linh hoạt và tích hợp sâu với nền tảng Omada Pro SDN, thiết bị này là lựa chọn tối ưu cho các doanh nghiệp và tổ chức muốn xây dựng một hạ tầng mạng ổn định và sẵn sàng cho tương lai. Nếu bạn đang tìm kiếm một switch L3 quản lý stackable để nâng cấp hệ thống mạng, S7500-24Y4C chắc chắn là một khoản đầu tư xứng đáng.
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Giao diện | • 24× 1/10/25G SFP28 Slots • 4× 40/100G QSFP28 Slots • 2× USB 3.0 Ports • 1× RJ45 Console Port • 1× USB Type-C Console Port • 1× RJ45 Management Port |
Số lượng quạt | Four Field-replaceable and Hot-swappable Fans |
Bộ cấp nguồn | Two Field-replaceable and Hot-swappable Power Supply Modules*(100–240 VAC, 50/60 Hz)
*Shipping with one PSM550-AC module by default, and another field-replaceable redundant power supply requires purchasing separately. |
Kích thước ( R x D x C ) | 17.3 × 15.0 × 1.7 in (440 × 380 × 44 mm) |
Lắp | Rackmountable |
Tiêu thụ điện tối đa | 137.63W (220 V/50 Hz) |
Max Heat Dissipation | 469.6BTU/hr (220 V/50 Hz) |
HIỆU SUẤT | |
Switching Capacity | 2000 Gbps per Unit |
Stacking | • Stacking Number: 12 (standalone mode) • Stacking Port: 100G QSFP28 Slot (all uplink ports can be used as stacking ports)** • Stack Bandwidth: Up to 800 Gbps (4 stacking ports) |
Tốc độ chuyển gói | 810 Mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 128 K |
Bộ nhớ đệm gói | 8 MB |
Khung Jumbo | 9 KB |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
Chất lượng dịch vụ | • Class of Service - 8 Queues of Priority - Port Priority - IEEE 802.1p Priority - DSCP Priority - Queue Min-Bandwidth - Schedule Mode (SP, WRR, SP+WRR) • Bandwidth Control - Rate Limit - Storm Control • Voice VLAN • User-Defined OUI • Smoother Performance • Action for Flows - QoS remark (802.1P Remark, DSCP Remark) • WRED profile: 64 |
L3 Features | • L3 Interface: 256 (IPv4,IPv6) • Static Route: 2,048 IPv4, 1,024 IPv6 • Host Route Table: Max 15,300 entries • IPv4 Network Router entries: 102,400 (shared with IPv6 Network Router entries) • IPv6 Network Router entries: 51,200 (shared with IPv4 Network Router entries) • ECMP: 256 entries, max 32 ECMP Nexthops per Destination • Static ARP: 1,024 static entries • Dynamic ARP: 24,576 dynamic entries • ND: 24576 • DHCP Server: Max 64 IP pool, Max 8,000 IP entries • DHCPv4/v6 Relay • VRRP: Version v2/v3, Max 64 instances, Max 32 Virtual IP per instance • OSPFv2 - OSPF Instance: 16 - Network Entries: 256 entries - Area Entries for Stub or NSSA: 16 per instance - Area Range Entries: 16 per instance - Virtual-link Entries: 16 per instance • OSPFv3 - Area Entries for Stub or NSSA: 16 per instance - Area Range Entries: 16 per instance • RIPv1/v2 - Network Entries: 256 - Redistribute Entries: 20 • RIPng • IS-IS - IS-IS Interfaces: 128 - IS-IS Area Numbers: 3 - Max Redistribute Configs: 10 - IS-IS IPV6 - IS-IS BFD • BGP: Max 20 redistribute configs • PIM-SM/PIM-DM/PIM-SSM - IP Multicast Route Entries: 1K - PIM Neighbors: 256 - Max PIM Interfaces: 128 • IGMP: Version v1/v2/v3, Max 2,048 multicast groups • BFD: 16 template numbers, 8 session numbers • PBR • uRPF |
L2 and L2+ Features | • Link Aggregation • Spanning Tree Protocol • Port-based and VLAN-based Loopback Detection • 802.3x Flow Control • ERPS • Mirroring • RSPAN • MAC Address Table • Multicast - IGMP Snooping - MLD Snooping - Multicast VLAN Registration (MVR) - Max Multicast Table: 4K (IPv4, IPv6) - Fast Leave - Static Multicast Groups - Multicast Filtering - IGMP Snooping Authentication |
Advanced Features | • Automatic Device Discovery‡ • Batch Configuration‡ • Batch Firmware Upgrading‡ • Intelligent Network Monitoring‡ • Abnormal Event Warnings‡ • Unified Configuration‡ • Reboot Schedule‡ISP Features: • 802.3ah Ethernet Link OAM • L2PT (Layer 2 Protocol Tunneling) • Device Link Detect Protocol (DLDP) • DDM • sFlow |
VLAN | • Max 4K VLAN Group (802.1q VLAN) • 802.1Q Tagged VLAN • MAC VLAN Entries: 200 • Multicast VLAN • Management VLAN • VLAN VPN (QinQ): Max 256 entries • GVRP • Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 12 entries • Voice VLAN • Private VLAN |
Bảo mật | • Port Isolation • CPU-Defend • ARP Inspection (Dynamic ARP Inspection) • DoS Defend • IP-MAC-Port Binding -1,024 Entries - DHCP Snooping - ARP Inspection - IPv4 Source Guard • IPv6-MAC-Port Binding -1,024 Entries - DHCPv6 Snooping - ND Detection - ND Snooping - IPv6 Source Guard • DHCP Filter • Static/Dynamic Port Security - Up to 64 MAC addresses per port • Broadcast/Multicast/Unknown-unicast Storm Control - kbps/ratio control mode • 802.1X - Port base authentication - Mac base authentication - VLAN Assignment - MAB - Guest VLAN - RADIUS authentication and accountability support • AAA (including TACACS+) • Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2 • Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv2 • IP/Port/MAC-based access control • Secure boot • RADSEC |
QUẢN LÝ | |
Omada App | Yes, through Omada Pro Controller |
Centralized Management | • Omada Pro Cloud-Based Controller • Omada Pro Hardware Controller • Omada Pro Software Controller |
Cloud Access | Yes, through Omada Pro Controller |
Zero-Touch Provisioning | Yes. Requiring the use of Omada Pro Cloud-Based Controller. |
Management Features | • Web-based GUI • Command Line Interface (CLI) through console port, telnet • SNMPv1/v2c/v3 - Trap/Inform - RMON (1, 2, 3, 9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • 802.1ab LLDP/LLDP-MED • DHCP Auto Install • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • Password Recovery • SNTP • System Log |
KHÁC | |
Sản phẩm bao gồm | • S7500-24Y4C Switch • Power Cord • RJ45 Console Cable • Quick Installation Guide • Rackmount Kit • Rubber Feet |
System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux. |
Môi trường | • Operating Temperature: -5 °C to 50 °C (23 °F to 122 °F) @ 300 meters -5 °C to 45 °C (23 °F to 113 °F) @ 2,000 meters -5 °C to 40 °C (23 °F to 104 °F) @ 3,000 meters• Storage Temperature: -40 °C to 70 ℃ (-40 ℉ to 158 ℉) • Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing • Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing |