| Giá khuyến mại: | 35.340.000 đ |
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Switch Maipu lS420-36GTXF-AC 24-Port SFP (Switch Stackable L3 Managed)
Maipu lS420-36GTXF-AC là một thiết bị switch lớp L3 (stackable) thuộc dòng lS420, được thiết kế cho vai trò phân phối hoặc aggregation trong mạng campus doanh nghiệp.
Hỗ trợ công nghệ (Stacking / VST)
Thiết bị hỗ trợ công nghệ xếp chồng Virtual Switching Technology (VST) của Maipu, cho phép nhiều switch ghép lại thành một thiết bị logic duy nhất qua các cổng 10 G SFP+. Điều này giúp:
Khả năng chuyển mạng cao & uplink 10 G
24 x 1G SFP + 8 x 10/100/1000Base-T (RJ45) + 4 x 10G SFP+ trên Maipu IS420-36GTXF-AC
Băng thông chuyển mạch lên tới khoảng 144 Gbps, forwarding khoảng 107 Mpps.
Nhờ đó, phù hợp cho vai trò aggregation, kết nối uplink mạnh mẽ trong mạng doanh nghiệp.
Độ sẵn sàng cao
Hỗ trợ các giao thức STP/RSTP/MSTP và đặc biệt là chuẩn ITU‑T G.8032 (ERPS) để bảo vệ mạng vòng với thời gian chuyển đổi nhanh.
Hỗ trợ dự phòng uplink thông qua VRRP, giúp nâng cao khả năng tiếp cận và tránh single point of failure.
Chính sách bảo mật và quản lý người dùng mạnh mẽ
Hỗ trợ xác thực người dùng, port security, ACLs, 802.1X authentication, DHCP/ND Snooping, DAI (Dynamic ARP Inspection) và các cơ chế chống tấn công mạng như DOS/DDOS.
Quản lý đa phương thức: CLI, SNMP, Netconf/YANG, hệ thống SDN (qua controller) hỗ trợ quản lý tập trung.
Khả năng tương thích IPv4 & IPv6 + QoS cao cấp
Hỗ trợ dual-stack IPv4/IPv6, và các giao thức định tuyến lớp 3 như RIPng, OSPFv3, BGP4+, IS-IS cho IPv6.
Hỗ trợ QoS với 8 hàng đợi mỗi cổng, các thuật toán lập lịch SP, RR, WRR, WDRR; mapping ưu tiên qua 802.1p, CoS, DSCP; quản lý băng thông và giới hạn tốc độ linh hoạt.
Cloud Management
Dòng switch IS420 hỗ trợ quản lý đám mây thông qua nền tảng MMC (Maipu Managed Cloud), cho phép thiết bị được triển khai và cấu hình nhanh chóng trực tiếp từ đám mây, giúp giảm chi phí cài đặt.
Với khả năng quản lý qua đám mây, đội ngũ IT có thể truy cập và quản lý switch từ xa ở bất kỳ đâu có kết nối Internet, giúp việc giám sát và xử lý sự cố trở nên dễ dàng hơn.

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
| Model | lS420-30TXF-AC |
| Physical Traffic Port |
24*1G SFP interfaces 8*10/100M/1000M Base-T interfaces 4*10G SFP+ interfaces |
| Switching Capability | 144 Gbps |
| Forwarding Capacity | 107Mpps |
| Fixed Power Supply | Dual |
| Fixed Fan | Yes |
| Power Consumption | ≤60W |
| Dimension (W×D×H) mm | 442 × 320 × 44.2 |
| Physical Management Port | 1×RJ45 Console; 1×USB2.0 Port |
| Input Voltage | AC: 100–240V / 50–60Hz |
| Temperature | Work: -5°C to 50°C; Storage: -40°C to 70°C |
| Humidity | Work: 10%–90% non-condensing; Storage: 5%–95% non-condensing |
| Anti-Lightning | 6KV |
| Anti-Static | 6KV |
| MTBF | >80,000 hours |
| MAC Address Entry | 32K |
| Jumbo Frame | 12K |
| ARP Entry | 8K |
| ND Entry | 8K |
| VLAN Entry | 4K |
| LACP Group | 64 |
| LACP Member in Group | 8 |
| MSTP Instance | 64 |
| IPv4 Routing Entry | 12K |
| IPv6 Routing Entry | 4K |
| L2 Multicast Entry | 6K |
| L3 Multicast Entry | 6K |
| VRF Entry | 256 |
| VRRP Group | 255 |
| Physical Interface | Auto MDI/MDIX, Port Type UNINNI, Port Speed, Port MTU, Switch Port, Port Loopback, Port Energy Control |
| Logic Interface | Loopback Interface, Tunnel Interface, Null Interface |
| MAC Address Management | Storm Control, Flood Control, MAC Address Aging Time, MAC Address Learning on/off, MAC Address Learning Limitation, MAC Address VLAN Binding, MAC Debug |
| VLAN Management | VLAN QinQ, Flexible QinQ, VLAN PVLAN, VLAN TagUntag, VLAN Trunk, MAC VLAN, Protocol VLAN, Subnet VLAN, Super VLAN, Voice VLAN, Private VLAN, Guest VLAN, VLAN Debug, GVRP, VLAN Isolation |
| Spanning Tree Protocols | STP/RSTP/MSTP, BPDU Guard, Flap Guard, Loop Guard, Root Guard, TC Guard |
| Other Ring Protocols | VIST/STT, 8.8032(ERPSv1&v2) |
| LACP Configuration | LACP Link Aggregation, LACP Port Priority, LACP Load Balance, LACP Rate Monitor, LACP Debug |
| Error-disable Configuration | Error-disable Based on bpdu/guard/Dai/DHCP Snooping/Link-Flap/Loopback-detect/Port Security/Storm Control/Transceiver Power, Error-disable Recovery |
| Fault Detection Features | ULFD, Track, Loop-back Detection, CFM 802.1ag |
| IP Protocol | ARP, DNS, NTP Server/Client, ICMP, ECMP, GRE, IPIP, IPv6 over IPv4, ISATAP, IPv4 over IPv6, IPv6 over IPv6 |
| Routing Protocol | Static Routing v4/v6, RIP/RIPng, OSPF v2/v3, BGP/BGP+, ISIS/ISIS v6, VRRP/VRRP v3, VRRP, BGP/IPV6, IP/VRF |
| DHCP Service | DHCP v4/v6 Server, DHCP v4/v6 Client, DHCP v4/v6 Relay, DHCP Snooping, DHCP Option51&82 |
| L2 Multicast Protocols | IGMPv1/v2/v3 Snooping, IGMP Snooping Proxy, MLD Snooping, MVR, MVRP |
| L3 Multicast Protocols | IGMPv1/v2/v3, PIM v4/v6-SM, PIM-DM, PIM-SDM |
| Priority Mapping | 802.1P Priority, DSCP Priority |
| Traffic Classification | Three Color Marker, Priority Remark, Traffic Redirect, Traffic Meter, Traffic Mirror |
| Traffic Control | Rate Limit, Traffic Shaping |
| Scheduling Algorithm | SP, RR, WRR, WDRR, SP+WRR |
| Congestion Management | Tail-drop, RED, WRED |
| Port Security | Port Security on aging/deny/permit/violation/ACL |
| Network Access Control | IP Source Guard (ISG), DHCP Snooping, ND Snooping, Host Guard |
| Threat Prevention | Dynamic ARP Inspection (DAI), ARP Check, ARP Anti-Guard, ARP Guard, PPPoE+ |
| Access Control List | Standard IP ACL, Extended IP ACL, Standard MAC ACL, Extended MAC ACL, Standard IPv6 ACL, Extended IPv6 ACL, Time-based ACL |
| Anti-Attack | Anti-Attack Detect/Drop/Log, URPF, White List, Black List |
| AAA | AAA, Radius, TACACS+, 802.1x, Portal |
| Device Virtualization | HVST, M-VIST |
| Multi-Active Detection | MAD LACP, MAD BFD, MAD Fast-Hello, MAD LACP |
| High Availability Protocols | HA, ULFD, ULQD, 8.8032, LLDP, Monitor Link, VRRP, VRRPv3, VRRPv6, BFD, BFD with Static/IP/ISIS/BGP/OSPF |
| Monitoring and Diagnostics | SPAN, RSPAN, VLAN SPAN, s-Flow, Telemetry, LLDP, IP-SLA |
| Device Management | TR069, SNMP v1/v2/v3, MIB, RMON, SYSLOG, WEB(HTTP/HTTPS), CLI, Telnet, FTP/SFTP/TFTP/FTPS, Debug, Telemetry, ISSU, Hot Patch, Keepalive Gateway, Cloud Management |
| Zero Touch Provisioning | ZTP Provisioning Through DHCP Server, ZTP Provisioning Through USB Flash Disk |
| IEEE Standard | IEEE 802.3 (10BASE-T) IEEE 802.3u (100BASE-T) IEEE 802.3z (1000BASE-X) IEEE 802.3ab (1000BASE-T) IEEE 802.3ae (10G BASE-X) IEEE 802.3ah (Ethernet in the First Mile OAM) IEEE 802.1x (Port-Based Network Access Control) IEEE 802.3ad (Link Aggregation) IEEE 802.3x (Flow Control) IEEE 802.3az (Energy Efficient Ethernet) IEEE 802.1d (Spanning Tree Protocol) IEEE 802.1ab (LLDP) IEEE 802.1q (VLAN) IEEE 802.1w (Rapid Spanning Tree Protocol) IEEE 802.1s (Multiple Spanning Tree Protocol) IEEE 802.1p (Class of Service Priority) IEEE 802.1ag (Connectivity Fault Management) |