Switch Managed L2+ PoE++ Tp-Link Omada SG3452XMPP

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Switch Managed L2+ PoE++ Tp-Link Omada SG3452XMPP

Switch Managed L2+ PoE++ Tp-Link Omada SG3452XMPP

Mã SP: SG3452XMPP

Lượt xem: 24 lượt

0 đánh giá

(48) Cổng RJ45 1G, với 40 cổng PoE+ 30W và 8 cổng PoE++ 90W
(4) khe cắm SFP+ 10G
Tổng công suất PoE 750W
(1) RJ45 console & (1) Micro-USB console
Công suất chuyển mạch 176 Gbps, với tốc độ chyển gói 130.9 Mpps
Các tính năng L2+: Static Routing, Static ARP, Link Aggregation, DHCP Server/Relay
Quản lý tập trung qua Omada app, Web GUI, CLI, với giao thức mã hóa SSL/SSH
Giá khuyến mại: 31.000.000 đ [Giá đã có VAT]
Bảo hành: 36 Tháng

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Switch Managed L2+ PoE++ Tp-Link Omada SG3452XMPP

Tổng quan

TP-Link Omada SG3452XMPP là một switch quản lý L2+ mạnh mẽ, được thiết kế dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, nhà cung cấp dịch vụ internet (ISP), hoặc các môi trường cần kết nối tốc độ cao và khả năng cấp nguồn PoE vượt trội. Với 48 cổng Gigabit RJ45 (bao gồm 8 cổng PoE++ và 40 cổng PoE+) và 4 khe SFP+ 10Gbps, switch này cung cấp băng thông lên đến 176 Gbps và ngân sách PoE ấn tượng 750W. Tích hợp vào nền tảng Omada SDN (Software Defined Networking), SG3452XMPP hỗ trợ quản lý tập trung qua đám mây, mang lại sự linh hoạt và hiệu quả trong triển khai mạng. Sản phẩm này lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu hiệu suất cao, như văn phòng, khách sạn, hoặc trung tâm dữ liệu nhỏ.

Tính năng nổi bật

  • Hiệu suất kết nối cao: 48 cổng Gigabit RJ45 và 4 khe SFP+ 10Gbps đảm bảo truyền dữ liệu nhanh, không bị tắc nghẽn, với băng thông chuyển mạch 176 Gbps.

  • Hỗ trợ PoE++ và PoE+: 8 cổng PoE++ (tối đa 90W/cổng) và 40 cổng PoE+ (tối đa 30W/cổng) với ngân sách PoE 750W, phù hợp cho các thiết bị công suất cao như AP Wi-Fi 7, camera IP, hoặc điện thoại VoIP.

  • Tích hợp Omada SDN: Cho phép quản lý tập trung qua ứng dụng Omada, giao diện web, hoặc CLI, với Zero-Touch Provisioning (ZTP) khi sử dụng Omada Cloud-Based Controller.

  • Quản lý L2+ tiên tiến: Hỗ trợ Static Routing, 802.1Q VLAN, QoS (L2/L3/L4), IGMP Snooping, và ERPS, tối ưu hóa lưu lượng mạng và tăng độ tin cậy.

  • Bảo mật toàn diện: Các tính năng như IP-MAC-Port Binding, ACL, Port Security, DHCP Snooping, 802.1X, và chống DoS bảo vệ mạng khỏi các mối đe dọa.

  • Quản lý linh hoạt: Hỗ trợ SNMP (v1/v2c/v3), RMON, Dual Image, và mã hóa SSL/SSH. Web GUI và CLI đảm bảo cấu hình dễ dàng.

  • Tính năng ISP: Bao gồm L2PT, DLDP, PPPoE ID Insertion, và 802.3ah Ethernet Link OAM, phù hợp cho các nhà cung cấp dịch vụ.

Bảng thông số kỹ thuật

Thông số

Chi tiết

Model

TP-Link Omada SG3452XMPP

Cổng

48× 10/100/1000 Mbps RJ45 (8× PoE++, 40× PoE+), 4× 10Gbps SFP+, 1× RJ45 Console Port, 1× Micro-USB Console Port

Băng thông chuyển mạch

176 Gbps

Tốc độ chuyển tiếp

130.9 Mpps

Ngân sách PoE

750W (tùy thuộc vào thiết bị và môi trường)

Giao thức PoE

IEEE 802.3af/at/bt (không tương thích Passive PoE)

Tính năng L2+

Static Routing (48 IPv4/IPv6 Routes), 802.1Q VLAN, STP/RSTP/MSTP, LACP, IGMP Snooping, ERPS

Bảo mật

IP-MAC-Port Binding, ACL, Port Security, DHCP Snooping, 802.1X, DoS Defend, Storm Control

Quản lý

Omada SDN, Web GUI, CLI, SNMP v1/v2c/v3, RMON, Dual Image

Kích thước

440 × 330 × 44 mm (1U rack-mountable)

Nguồn điện

100–240V AC, 50/60Hz

Công suất tiêu thụ tối đa

913.4W (với PoE đầy tải)

Quạt làm mát

3 quạt

Nhiệt độ hoạt động

0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)

Lưu ý: Ngân sách PoE thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào thiết bị và điều kiện môi trường. ZTP yêu cầu Omada Cloud-Based Controller.

Ưu điểm

  • Hiệu suất mạnh mẽ: Cổng SFP+ 10Gbps và băng thông 176 Gbps đáp ứng nhu cầu truyền dữ liệu lớn, hỗ trợ các thiết bị Wi-Fi 7 và ứng dụng băng thông cao.

  • PoE vượt trội: Ngân sách PoE 750W với hỗ trợ PoE++ và PoE+ cung cấp nguồn cho nhiều thiết bị, giảm chi phí lắp đặt nguồn điện riêng.

  • Quản lý tiện lợi: Tích hợp Omada SDN cho phép quản lý từ xa qua đám mây, lý tưởng cho các doanh nghiệp đa chi nhánh.

  • Bảo mật cao: Đa dạng tính năng bảo mật bảo vệ mạng khỏi các cuộc tấn công nội bộ và bên ngoài.

  • Độ bền tốt: Thiết kế kim loại chắc chắn, rack-mountable, phù hợp với môi trường doanh nghiệp.

Nhược điểm

  • Tiếng ồn quạt: Ba quạt làm mát có thể gây tiếng ồn, không phù hợp cho môi trường yên tĩnh như văn phòng nhỏ.

  • Phức tạp khi cấu hình: Các tính năng L2+ và ISP đòi hỏi kiến thức mạng chuyên sâu để triển khai hiệu quả.

  • Công suất tiêu thụ cao: Tiêu thụ tới 913.4W khi PoE đầy tải, có thể làm tăng chi phí vận hành.

  • Giao diện web: Một số người dùng báo cáo giao diện web không trực quan, đặc biệt với người mới.

  • Chi phí đầu tư: Giá thành cao hơn so với các switch không hỗ trợ PoE++ hoặc tốc độ thấp hơn.

Ứng dụng thực tế

TP-Link Omada SG3452XMPP là giải pháp lý tưởng cho nhiều kịch bản triển khai mạng:

  • Văn phòng doanh nghiệp: Cung cấp kết nối Gigabit và nguồn PoE cho các thiết bị như AP Wi-Fi 7, camera an ninh, và điện thoại VoIP, với khả năng quản lý tập trung qua Omada SDN.

  • Khách sạn và khu nghỉ dưỡng: Đáp ứng nhu cầu Wi-Fi tốc độ cao và hỗ trợ các thiết bị như camera giám sát hoặc hệ thống quản lý phòng, đảm bảo trải nghiệm khách hàng mượt mà.

  • Trường học và cơ sở giáo dục: Kết nối máy tính, máy chiếu, và AP Wi-Fi, với QoS ưu tiên lưu lượng cho các ứng dụng học trực tuyến.

  • Trung tâm thương mại: Hỗ trợ hệ thống POS, Wi-Fi công cộng, và camera an ninh với băng thông lớn và nguồn PoE đáng tin cậy.

  • Nhà cung cấp dịch vụ (ISP): Tính năng Static Routing, ERPS, và ISP-specific như L2PT và PPPoE ID Insertion giúp xây dựng hạ tầng mạng linh hoạt và dễ mở rộng.

Kết luận

TP-Link Omada SG3452XMPP là một switch L2+ mạnh mẽ, kết hợp hiệu suất cao, khả năng PoE vượt trội, và quản lý linh hoạt thông qua Omada SDN. Dù có một số hạn chế như tiếng ồn quạt và yêu cầu kỹ thuật khi cấu hình, sản phẩm này vẫn mang lại giá trị lớn với băng thông 10Gbps, hỗ trợ PoE++ cho các thiết bị hiện đại, và khả năng quản lý tập trung. Nếu bạn đang tìm kiếm một switch để nâng cấp hạ tầng mạng với chi phí hợp lý, SG3452XMPP là một lựa chọn đáng cân nhắc.

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

Download Datasheet

Danh mục

Thông tin chi tiết

TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG

 

Giao diện

• 48× 10/100/1000 Mbps RJ45 Ports (8× PoE++, 40× PoE+) • 4× 10G SFP+ Slots • 1× RJ45 Console Port • 1× Micro-USB Console Port

Số lượng quạt

3

Khóa bảo mật vật lý

Bộ cấp nguồn

100-240 V AC~50/60 Hz

Cổng PoE (RJ45)

• Standard: 802.3at/af/bt compliant • PoE++ Ports: Ports 1~8 (up to 90 W PoE Output per Port) • PoE+ Ports: Ports 9~48 (up to 30 W PoE Output per Port) • Power Budget: 750 W

Kích thước (R x D x C)

17.3×13.0×1.7 in (440×330×44 mm)

Lắp đặt

Rack Mountable

Tiêu thụ điện tối đa

913.4 W (110V/60Hz) (with 750 W PD connected)

Tản nhiệt tối đa

3114.69 BTU/hr (110 V/60 Hz) (with 750 W PD connected)

HIỆU SUẤT

 

Switching Capacity

176 Gbps

Tốc độ chuyển gói

130.9 Mpps

Bảng địa chỉ MAC

16 K

Bộ nhớ đệm gói

12 Mbit

Khung Jumbo

9 KB

TÍNH NĂNG PHẦN MỀM

 

Chất lượng dịch vụ (QoS)

• 8 priority queues • 802.1p CoS/DSCP priority • Queue scheduling: SP, WRR, SP+WRR • Bandwidth Control: Port/Flow-based Rating Limiting • Smoother Performance • Action for Flows: QoS remark (802.1P, DSCP)

L2 and L2+ Features

• 128 IP Interfaces (IPv4/IPv6) • Static Routing: 48 IPv4/IPv6 Static Routes • Static ARP: 128 entries • 512 ARP Entries • Proxy ARP, Gratuitous ARP • DHCP Server, DHCP Relay, DHCP L2 Relay • Link Aggregation, Spanning Tree Protocol, Loopback Detection, 802.3x Flow Control, Mirroring

L2 Multicast

• 1000 (IPv4, IPv6) IGMP groups • IGMP Snooping, IGMP Authentication • Multicast VLAN Registration (MVR) • MLD Snooping • Multicast Filtering: 256 profiles, 16 entries/profile

Advanced Features

• Automatic Device Discovery† • Batch Configuration† • Batch Firmware Upgrading† • Intelligent Network Monitoring† • Abnormal Event Warnings† • Unified Configuration† • Reboot Schedule†

ISP Features

• L2PT, DLDP, PPPoE ID Insertion, ERPS, 802.3ah Ethernet Link OAM, DDM, sFlow

VLAN

• Max 4K VLAN Groups • 802.1q Tagged VLAN • MAC VLAN: 30 Entries • Protocol VLAN: 16 templates, 16 VLANs • Private VLAN, GVRP, VLAN VPN, Voice VLAN

Access Control List (ACL)

• Time-based ACL • MAC ACL: Source MAC, Destination MAC, VLAN ID, User Priority, Ether Type • IP ACL: Source IP, Destination IP, Fragment, IP Protocol, TCP Flag, TCP/UDP Port, DSCP/IP TOS • Combined ACL • Packet Content ACL • IPv6 ACL • Policy: Mirroring, Redirect, Rate Limit, QoS Remark • ACL applies to Port/VLAN

Bảo mật

• IP-MAC-Port Binding: 512 Entries, DHCP Snooping, ARP Inspection, IPv4 Source Guard: 100 Entries • IPv6-MAC-Port Binding: 512 Entries, DHCPv6 Snooping, ND Detection, ND Snooping, IPv6 Source Guard: 100 Entries • DoS Defend, DHCP Filter, Static/Dynamic Port Security, Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control, 802.1X, AAA, Port Isolation, HTTPS with SSLv3/TLS 1.2, SSHv1/SSHv2, IP/Port/MAC-based access control

IPv6

• Dual IPv4/IPv6 • MLD Snooping, IPv6 ACL, IPv6 Interface, Static IPv6 Routing, IPv6 ND, Path MTU Discovery, ICMPv6, TCPv6/UDPv6, IPv6 applications (DHCPv6 Client, Ping6, Tracert6, Telnet, SNMP, SSH, SSL, Http/Https, TFTP)

MIBs

• MIB II, Interface MIB, Ethernet Interface MIB, Bridge MIB, P/Q-Bridge MIB, RMON MIB, RMON2 MIB, Radius MIBs, Remote Ping/Traceroute MIB, TP-Link private MIB

QUẢN LÝ

 

Omada App

Có (yêu cầu Omada Hardware/Cloud-Based/Software Controller)

Centralized Management

• Omada Cloud-Based Controller • Omada Hardware Controller • Omada Software Controller

Cloud Access

Có (yêu cầu Omada Hardware/Cloud-Based/Software Controller)

Zero-Touch Provisioning

Có (yêu cầu Omada Cloud-Based Controller)

Management Features

• Web-based GUI, CLI (console port, telnet) • SNMP v1/v2c/v3: Trap/Inform, RMON (1,2,3,9 groups) • SDM Template, DHCP/BOOTP Client, LLDP/LLDP-MED, DHCP AutoInstall, Dual Image/Configuration, CPU Monitoring, Cable Diagnostics, EEE, Password Recovery, SNTP, System Log

KHÁC

 

Chứng chỉ

CE, FCC, RoHS

Sản phẩm bao gồm

• SG3452XMPP Switch • Power Cord • Quick Installation Guide • Rackmount Kit • Rubber Feet

System Requirements

Microsoft Windows 98SE, NT, 2000, XP, Vista, 7/8/10/11, MAC OS, NetWare, UNIX, Linux

Môi trường

• Operating Temperature: 0–40 ℃ (32–104 ℉) • Storage Temperature: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) • Operating humidity: 10–90% RH non-condensing • Storage humidity: 5–90% RH non-condensing

Xem thêm thông số kỹ thuật