Giá khuyến mại: | Liên hệ |
Bảo hành: | 60 tháng |
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Tổng quan
Omada Pro S6500-24MPP4Y là thiết bị Switch Layer 3 PoE++ cao cấp thuộc dòng Omada Pro, được thiết kế dành cho hệ thống mạng doanh nghiệp vừa và lớn, trường học, bệnh viện, khách sạn và khu công nghiệp. Thiết bị trang bị 24 cổng RJ45 2.5Gbps PoE++ hỗ trợ chuẩn 802.3af/at/bt, với công suất cấp nguồn tối đa 60W mỗi cổng và tổng ngân sách PoE lên đến 1440W, lý tưởng cho việc triển khai hàng loạt thiết bị Wi-Fi 6, camera IP độ phân giải cao và các thiết bị IoT công suất lớn.
Ngoài ra, 4 khe uplink SFP28 tốc độ 25Gbps giúp tăng cường khả năng kết nối với các thiết bị switch core hoặc server, đảm bảo băng thông backhaul mạnh mẽ và ổn định. Thiết bị hỗ trợ stacking vật lý, cho phép mở rộng hệ thống mạng linh hoạt, đồng thời cung cấp tính dự phòng cao để duy trì hoạt động ổn định khi có sự cố.
Với hiệu năng chuyển mạch lên tới 320Gbps và đầy đủ tính năng Layer 3 nâng cao như OSPF, BGP, IS-IS, VRRP, PIM-SM/DM/SSM, ECMP, PBR…, S6500-24MPP4Y dễ dàng triển khai làm switch access hoặc aggregation trong các hệ thống mạng phức tạp.
PoE++ mạnh mẽ: S6500-24MPP4Y được trang bị 24 cổng RJ45 PoE++ (802.3bt/at/af) với khả năng cấp nguồn tối đa lên đến 60W trên mỗi cổng. Đây là mức công suất cao hơn hẳn so với chuẩn PoE+ thông thường (30W), cho phép switch cấp nguồn trực tiếp cho các thiết bị tiêu thụ điện năng lớn như: Camera AI 4K, PTZ camera, Access Point Wi-Fi 6/6E/7 công suất lớn.
Kết nối tốc độ cao: thiết bị cung cấp 24 cổng RJ45 tốc độ 2.5Gbps thay vì 1Gbps truyền thống, giúp tận dụng tối đa hiệu suất của các thiết bị Wi-Fi 6/6E/7 hiện nay vốn hỗ trợ kết nối mạng 2.5Gbps, đồng thời tránh nghẽn cổ chai khi truyền tải dữ liệu dung lượng lớn. Bên cạnh đó, 4 khe SFP28 uplink tốc độ 1/10/25Gbps cho phép kết nối trực tiếp đến các thiết bị core switch hoặc server lưu trữ tốc độ cao, rất lý tưởng cho các môi trường mạng doanh nghiệp lớn, trung tâm dữ liệu, campus hoặc ISP.
Khả năng stacking vật lý mạnh mẽ: Hỗ trợ stacking vật lý tới 12 thiết bị, dùng cổng SFP28, với băng thông liên kết tối đa, tăng hiệu năng và độ sẵn sàng mạng.
Bảo mật mạnh mẽ: Được trang bị các cơ chế: MACsec, Secure Boot, RADSEC, IMPB, SFTP, 802.1X, Port Security, đảm bảo an toàn truyền tải và chống giả mạo.
Thiết kế bền bỉ & đáng tin cậy: Hai nguồn điện và 4 quạt làm mát có thể thay nóng (hot-swappable). Hỗ trợ VRRP, ERPS, BFD giúp chuyển mạch dự phòng dưới 1 giây, giảm thiểu downtime.
Tính năng Layer 3 nâng cao: Hỗ trợ đầy đủ giao thức định tuyến: OSPF, BGP, IS‑IS, VRRP, PIM‑SM/DM/SSM, ECMP, PBR, cùng các tính năng như DHCPv4/v6 relay, VRRP, ECMP… giúp thiết lập mạng quy mô lớn.
Chức năng của từng nhóm cổng
Đóng gói thiết bị
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
HARDWARE FEATURES | |
---|---|
Interface | • 24× 100Mbps/1Gbps/2.5Gbps PoE++ RJ45 Ports • 4× 1/10/25G SFP28 Slots*** • 2× USB 2.0 Ports • 1× RJ45 Console Port • 1× USB Type-C Console Port • 1× RJ45 Management Port |
Fan Quantity | Four Field-replaceable and Hot-swappable Fans |
Power Supply | Two Field-replaceable and Hot-swappable Power Supply Modules (100–240 VAC, 50/60 Hz) Shipping with one PSM900-AC module by default, additional redundant PSU sold separately. |
PoE Ports (RJ45) | • Standard: 802.3af/at/bt compliant • PoE++ Ports: 24 Ports, up to 60 W per port • PoE Power Budget: up to 1440W (varies with power modules) |
Dimensions (W×D×H) | 17.3 × 16.5 × 1.7 in (440 × 420 × 44 mm) |
Mounting | Rackmountable |
Max. Power Consumption | • 94.8 W (110 V/60 Hz) (no PD connected) • 1,745.5 W (110 V/60 Hz) (with 1440W PD connected, 2× PSM900-AC) |
Max. Heat Dissipation | • 323.3 BTU/hr (110 V/60 Hz) (no PD connected) • 5,952.2 BTU/hr (110 V/60 Hz) (with 1440W PD connected, 2× PSM900-AC) |
PERFORMANCE | |
Switching Capacity | 320 Gbps per Unit |
Stacking | • Stacking Number: 12 (standalone mode) • Stacking Port: 25G SFP28 Slot (all uplink ports usable for stacking) • Stacking Bandwidth: Up to 200 Gbps (4 stacking ports) |
Packet Forwarding Rate | 238.1 Mpps |
MAC Address Table | 32 K |
Packet Buffer Memory | 3 MB |
Jumbo Frame | 9 KB |
SOFTWARE FEATURES | |
Quality of Service | • Class of Service - 8 Queues of Priority - Port Priority - IEEE 802.1p Priority - DSCP/ToS Priority - Queue Min-Bandwidth - Schedule Mode (SP, WRR, SP+WRR) • Bandwidth Control - Rate Limit - Storm Control • Voice VLAN • User-Defined OUI • Smoother Performance • Action for Flows (802.1P Remark, DSCP Remark) • WRED profile: 16 |
L3 Features | • L3 Interface: 256 (IPv4, IPv6) • Static Route: 1,024 IPv4, 512 IPv6 • Host Route Table: Max 6,100 entries • IPv4 Network Router entries: 10,240 (shared with IPv6) • ECMP: 256 entries, max 32 ECMP Nexthops per Destination • Static ARP: 512 static entries • Dynamic ARP: 12,288 dynamic entries • ND: 12,288 • DHCP Server: Max IP Pools: 64, Max Leases: 8000 • DHCPv4/v6 Relay • VRRP: v2/v3, Max 64 instances, Max 32 Virtual IP per instance • OSPFv2/v3, RIPv1/v2, RIPng, IS-ISv4/v6, BGPv4, PIM-SM/DM/SSM • IGMP v1/v2/v3: 2,048 multicast groups • BFD: 16 templates, 8 sessions • PBR, uRPF |
L2 and L2+ Features | • Link Aggregation, Spanning Tree Protocol • Port-based and VLAN-based Loopback Detection • 802.3x Flow Control, ERPS, Mirroring, RSPAN • MAC Address Table • Multicast: IGMP Snooping, MLD Snooping, MVR • Max Multicast Groups: 4K (combined) • Fast Leave, Static Multicast Groups, Multicast Filtering • IGMP Snooping Authentication |
OTHERS | |
Package Content | • S6500-24MPP4Y Switch • Power Cord • RJ45 Console Cable • Quick Installation Guide • Rackmount Kit • Rubber Feet |
System Requirements | Microsoft Windows 98SE, NT, 2000, XP, Vista, 7/8/10/11, macOS, NetWare, UNIX, Linux. |
Environment | • Operating Temperature: -5 °C to 45 °C @ 2,000m, -5 °C to 40 °C @ 3,000m • Storage Temperature: -40 °C to 70 °C • Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing • Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing |