Giá khuyến mại: | Liên hệ |
Bảo hành: | 36 Tháng |
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
TP-Link Omada Pro S5500-4XHPP2XF là một switch L2+ quản lý với 4 cổng 10GE PoE++ (100/1000/2500/5000/10000 Mbps) và 2 cổng SFP+ 10G, cung cấp dung lượng chuyển mạch lên đến 120 Gbps. Switch này hỗ trợ PoE++ (802.3bt) với tổng công suất PoE 200W, cho phép cấp nguồn và truyền dữ liệu cho các thiết bị như điểm truy cập Wi-Fi, camera giám sát, hoặc điện thoại IP mà không cần cáp nguồn riêng. Tích hợp với nền tảng Omada Pro Software Defined Networking (SDN), S5500-4XHPP2XF cung cấp quản lý tập trung qua đám mây, cùng các tính năng L2+/L3 như Static Routing, Proxy ARP, và QoS cấp doanh nghiệp. Switch này phù hợp cho các mạng doanh nghiệp, khách sạn, ký túc xá, và nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP).
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Model | TP-Link Omada Pro S5500-4XHPP2XF (V1.0) |
Loại sản phẩm | Switch L2+ quản lý, 4 cổng 10GE PoE++ + 2 cổng SFP+ 10G |
Cổng | 4× 100/1000/2500/5000/10000 Mbps RJ45 (PoE++); 2× 10G SFP+; 1× cổng Console RJ45; 1× cổng Console Micro-USB |
Dung lượng chuyển mạch | 120 Gbps |
Tốc độ chuyển tiếp gói | 89.28 Mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 16K |
Bộ nhớ đệm gói | 12 Mbit |
Khung Jumbo | 9 KB |
PoE | 4 cổng PoE++ (802.3bt/at/af), tổng công suất 200W, tối đa 60W/cổng |
Nguồn điện | AC 100-240V, 50/60Hz |
Công suất tiêu thụ | Tối đa 262.03W (220V/50Hz, với PoE đầy tải) |
Tản nhiệt tối đa | 893.92 BTU/hr (220V/50Hz, với PoE đầy tải) |
Quạt | 1 quạt thông minh |
Giao thức | IEEE 802.3i/u/ab/z/ad/x/ae/af/at/bt, IEEE 802.1d/w/s/p/q/x |
Tính năng L2/L2+ | Static Routing, IGMP Snooping, 802.1Q VLAN, Port Mirroring, STP/RSTP/MSTP, Link Aggregation, 802.3x Flow Control |
Tính năng L3/ISP | Proxy ARP, OAM, DDM, sFlow, L2PT, DLDP, QinQ, ERPS, IGMP Authentication |
QoS | 8 hàng đợi ưu tiên, 802.1p CoS/DSCP, SP/WRR/SP+WRR, Bandwidth Control |
Bảo mật | IP-MAC-Port Binding, ACL, Port Security, DoS Defend, Storm Control, DHCP Snooping, 802.1X, Radius Authentication |
Quản lý | Omada SDN, CLI (Telnet/SSH), Web GUI, SNMP (v1/v2c/v3), RMON |
Kích thước | 330 × 180 × 44 mm (1U rack-mountable) |
Trọng lượng | ~2.5 kg (ước tính) |
Nhiệt độ hoạt động | 0°C đến 45°C (32°F đến 113°F) |
Chứng nhận | CE, FCC, RoHS |
Lưu ý:
TP-Link Omada Pro S5500-4XHPP2XF là một switch L2+ quản lý mạnh mẽ, cung cấp 4 cổng 10GE PoE++ và 2 cổng SFP+ 10G với dung lượng chuyển mạch 120 Gbps. Với hỗ trợ PoE++ 200W, các tính năng L2+/L3 như Static Routing, ERPS, và QinQ, cùng tích hợp Omada SDN, switch này lý tưởng cho các mạng doanh nghiệp, khách sạn, và ISP. Tuy nhiên, thiếu hỗ trợ PoE thụ động, yêu cầu Omada Controller cho các tính năng nâng cao, và số lượng cổng hạn chế là những điểm cần cân nhắc. Nếu bạn cần một switch 10G nhỏ gọn, hỗ trợ PoE++ và quản lý tập trung, S5500-4XHPP2XF là lựa chọn xuất sắc.
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Danh mục | Thông tin chi tiết |
---|---|
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
Giao diện | • 4× 100/1000/2500/5000/10000 Mbps PoE++ RJ45 Ports • 2× 10G SFP+ Slots • 1× RJ45 Console Port • 1× Micro-USB Console Port |
Số lượng quạt | 2 |
Khóa bảo mật vật lý | Có |
Nguồn cấp | 100-240 V AC~50/60 Hz |
Cổng PoE (RJ45) | • Standard: 802.3af/at/bt (type 3) compliant** • PoE+ Ports: 4 Ports, up to 60 W per port • Power Budget: 200 W* |
Kích thước (R x D x C) | 11.6 × 7.1 × 1.7 in (294 × 180 × 44 mm) |
Lắp đặt | Rack Mountable, Desktop |
Tiêu thụ điện tối đa | 244.90 W (110V/60Hz) (with 200 W PD connected) |
Tản nhiệt tối đa | 835.67 BTU/h (110 V/60 Hz) (with 200 W PD connected) |
HIỆU SUẤT | |
Dung lượng chuyển mạch | 120 Gbps |
Tốc độ chuyển tiếp gói tin | 89.28 Mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 32 K |
Bộ nhớ đệm gói tin | 16 Mbit |
Khung Jumbo | 9 KB |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
Chất lượng dịch vụ (QoS) | • 8 priority queues • 802.1p CoS/DSCP priority • Queue scheduling: SP, WRR, SP+WRR • Bandwidth Control: Port/Flow-based Rating Limiting • Smoother Performance • Action for Flows: QoS remark (802.1P Remark, DSCP Remark) |
Tính năng L3 | • 128 IPv4/IPv6 Interfaces • Static Routing: 48 static routes • Static ARP: 128 static entries • 512 ARP Entries • Proxy ARP • Gratuitous ARP • DHCP Server • DHCP Relay: DHCP interface relay, DHCP VLAN relay • DHCP L2 Relay |
Tính năng L2 và L2+ | • Link Aggregation: Static link aggregation, 802.3ad LACP, Up to 8 aggregation groups and up to 8 ports per group • Spanning Tree Protocol: 802.1d STP, 802.1w RSTP, 802.1s MSTP, STP Security: TC Protect, BPDU Filter, BPDU Protect, Root Protect, Loop Protect • Loopback Detection: Port-based, VLAN based • Flow Control: 802.3x Flow Control, HOL Blocking Prevention • Mirroring: Port Mirroring, CPU Mirroring, One-to-One, Many-to-One, Tx/Rx/Both |
L2 Multicast | • Supports 1000 (IPv4, IPv6) IGMP groups • IGMP Snooping • IGMP Authentication • Multicast VLAN Registration (MVR) • MLD Snooping • Multicast Filtering: 256 profiles and 16 entries per profile |
Tính năng nâng cao | • Intelligent Anomaly Detection† • Automatic Device Discovery† • Batch Configuration† • Batch Firmware Upgrading† • Intelligent Network Monitoring† • Abnormal Event Warnings† • Unified Configuration† • Reboot Schedule† • ISP Features***: L2PT (Layer 2 Protocol Tunneling), Device Link Detect Protocol (DLDP), PPPoE ID Insertion, ERPS, 802.3ah Ethernet Link OAM, sFlow, DDM |
VLAN | • VLAN Group: Max 4K VLAN Groups • 802.1q Tagged VLAN • MAC VLAN: 30 Entries • Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 16 • Private VLAN • GVRP • VLAN VPN: VLAN Mapping, VLAN Replace • Voice VLAN |
Danh sách kiểm soát truy cập (ACL) | • Time-based ACL • MAC ACL: Source MAC, Destination MAC, VLAN ID, User Priority, Ether Type • IP ACL: Source IP, Destination IP, Fragment, IP Protocol, TCP Flag, TCP/UDP Port, DSCP/IP TOS • Combined ACL • Packet Content ACL • IPv6 ACL • Policy: Mirroring, Redirect, Rate Limit, QoS Remark • ACL applies to Port/VLAN |
Bảo mật | • IP-MAC-Port Binding: 512 Entries, DHCP Snooping, ARP Inspection, IPv4 Source Guard: 100 Entries • IPv6-MAC-Port Binding: 512 Entries, DHCPv6 Snooping, ND Detection, ND Snooping, IPv6 Source Guard: 100 Entries • DoS Defend • DHCP Filter • Static/Dynamic Port Security: Up to 64 MAC addresses per port • Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control: kbps/ratio/pps control mode • 802.1X: Port-based authentication, Mac-based authentication, VLAN Assignment, MAB, Guest VLAN, Radius authentication and accountability support • AAA (including TACACS+) • Port Isolation • Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2 • Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2 • IP/Port/MAC-based access control |
IPv6 | • IPv6 Dual IPv4/IPv6 • Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping • IPv6 ACL • IPv6 Interface • Static IPv6 Routing • IPv6 neighbor discovery (ND) • Path maximum transmission unit (MTU) discovery • Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6 • TCPv6/UDPv6 • IPv6 applications: DHCPv6 Client, Ping6, Tracert6, Telnet (v6), IPv6 SNMP, IPv6 SSH, IPv6 SSL, Http/Https, IPv6 TFTP |
MIBs | • MIB II (RFC1213) • Interface MIB (RFC2233) • Ethernet Interface MIB (RFC1643) • Bridge MIB (RFC1493) • P/Q-Bridge MIB (RFC2674) • RMON MIB (RFC2819) • RMON2 MIB (RFC2021) • Radius Accounting Client MIB (RFC2620) • Radius Authentication Client MIB (RFC2618) • Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925) • Support TP-Link private MIB |
QUẢN LÝ | |
Omada App | Có, thông qua Omada Pro Controller |
Centralized Management | • Omada Pro Cloud-Based Controller • Omada Pro Software Controller |
Cloud Access | Có, thông qua Omada Pro Controller |
Zero-Touch Provisioning | Có. Yêu cầu sử dụng Omada Pro Cloud-Based Controller |
Tính năng quản lý | • Web-based GUI • Command Line Interface (CLI) through the console port, telnet • SNMP v1/v2c/v3: Trap/Inform, RMON (1,2,3,9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • 802.1ab LLDP/LLDP-MED • DHCP AutoInstall • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • EEE • Password Recovery • SNTP • System Log • Remote Packet Capture |
KHÁC | |
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | • S5500-4XHPP2XF Switch • Power Cord • Quick Installation Guide • Rackmount Kit • Rubber Feet |
System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux |
Môi trường | • Operating Temperature: 0–50 ℃ (32–122 ℉) • Storage Temperature: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) • Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing • Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing |