Switch PoE EnGenius 12 Port 10GbE ECS5512FP

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Switch PoE++ EnGenius ECS5512FP Cloud Managed 8 Port 10 Gigabit 420W, 4 Port SFP+

Switch PoE++ EnGenius ECS5512FP Cloud Managed 8 Port 10 Gigabit 420W, 4 Port SFP+

Mã SP: ECS5512FP

Lượt xem: 43 lượt

0 đánh giá

8 Cổng 1/2.5/5/10GbE RJ45
Cấp nguồn PoE++ af/at/bt trên 8 Cổng, Công suất tối đa 420W.
4 Cổng 10GbE SFP+ UpLink
Tính năng Chuyển mạch Layer 2+
IGMP & MLD snooping cung cấp khả năng lọc multicast tiên tiến và hiệu quả mạng
Link Aggregation (LACP) hỗ trợ cân bằng tải lưu lượng
Spanning Tree (STP), Rapid Spanning Tree (RSTP) & Multiple Spanning Tree (MSTP)
Voice VLAN để triển khai nhanh chóng, đáng tin cậy các dịch vụ VoIP
Hybrid Switch hỗ trợ nhiều tùy chọn quản lý
Giá khuyến mại: Liên hệ
Bảo hành: 2 năm chính hãng

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Lẻ
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

 

MÔ TẢ SẢN PHẨM

 EnGenius Cloud ECS5512FP là bộ chuyển mạch PoE++ lớp 2+ có 8 cổng Ethernet 10GbE, và 4 cổng UpLink SFP+ 10G, đảm bảo hiệu quả và hiệu suất mạng cao nhất. Chọn Quản lý đám mây hoặc tại chỗ dựa trên kiến trúc mạng, quyền quản trị, khả năng kỹ thuật và ngân sách của bạn.

Tính năng nổi bật:

• (8) cổng Ethernet 1/2.5/5/10GbE.
• Cấp nguồn PoE++ af/at/bt trên 8 Cổng, Công suất tối đa 420W.
• (4) cổng quang UpLink 10GbE SPF+.
• Đầy đủ tính năng chuyển mạch quang Lớp 2+
• Khả năng chuyển mạch tối đa 240 Gbps.
• Số liệu Hệ thống Thời gian Thực, Phân tích Chuyên sâu và Cấu hình Từ xa.
• Cài đặt thiết bị nhanh chóng, giám sát từ xa và khắc phục sự cố.
• Chế độ xem nâng cao Hiển thị cấu trúc liên kết mạng với các thiết bị và mối quan hệ.
• Hybrid Switch hỗ trợ nhiều tùy chọn quản lý.
• Bảo mật mạng - Tính năng Access Control List/Port Security; Xác thực 802.1X & RADIUS.
• IGMP & MLD snooping cung cấp khả năng lọc multicast tiên tiến & hiệu quả mạng.
• 802.3ad Link Aggregation (LACP) Hỗ trợ cân bằng tải lưu lượng.
• Tính năng Spanning Tree (STP), Rapid Spanning Tree (RSTP) & Multiple Spanning Tree (MSTP).
• Voice VLAN để triển khai nhanh chóng, đáng tin cậy các dịch vụ VoIP.
• QoS nâng cao với khả năng lọc lưu lượng truy cập vào IPv4/IPv6 (ACL) & ưu tiên.
• Energy Efficient Ethernet (802.3az) cải thiện khả năng tiết kiệm năng lượng khi sử dụng với các có cùng chuẩn.
• Công nghệ dựa trên tiêu chuẩn đảm bảo khả năng tương tác với các thiết bị mạng dựa trên tiêu chuẩn hiện có.
• Sử dụng hai bản phần mềm cải thiện độ tin cậy và thời gian hoạt động của mạng.

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

 Download Datasheet Switch EnGenius ECS5512FP 

Port Standards 802.3 10BaseT
802.3u 100BaseT
802.3ab Gigabit Ethernet
802.3bz 2.5G Base-T Ethernet
802.3an 10000Base-T Ethernet

802.3x Full-Duplex Flow Control
Network Ports 8 10/100/1000/2500/5000/10000 Mbps Ports
4x SFP+ Ports
Switching Capacity 240Gbps
SDRAM 512MB
Flash Memory 128MB
PoE Capable Ports 1-8 (802.3bt/at/af)
Total PoE Budget 420W
Power Source 100 ~ 240VAC, 50-60Hz
Physical Interface
LED Indicators Power LED
Fault LED
PoE Max LED
LAN Mode LED
PoE Mode LED
Ports Link/Activity/Speed (per Ethernet port) Link/Activity/Speed (per SFP slot)
Software Features(L3 Feature)
Multiple IP Interface 20 IPv6 address
ARP Table Max. 192 ARP entries
Static ARP Static 192 ARP entries
IPv4 Static Route Max. 63 entries
IPv6 Static Route Max. 21 entries
Software Features(L2 Feature)
Network Management EnGenius Cloud
SkyKey
ezMaster
Local Web GUI
MAC Address Table 32K
Jumbo Frame 9K
Multicast Group Max 256 groups
MLD Snooping MLD Snooping: v1
QoS-Number of Priority Queues Supported Queue 8
Trust Mode Cos/802.1p
DSCP
CoS/802.1p-DSCP
Scheduling Mechanism Strict / WRR/ Strict + WRR
Bandwidth Control Port-based bandwidth control (Ingress/Egress)
Port Security Max. 256 Entries
Access Control List (ACL) MAC Based ACL
IPv4/IPv6 Based ACL
ACL Binding
Time base ACL
Web Graphical User Interface(GUI) HTTP IPv4 / IPv6
HTTPS IPv4 / IPv6
SSL Certificate Certificate/Key Import
SNMP SNMP v1/v2c/v3 Support
RMON RMON 1,2,3,9
System Time Time Setting/Daylight saving
Common L2 Features 802.1d Spanning tree
Loopback Detection
Multicast Filtering
Multicast Group
IGMP Multicast Forwarding
IGMP Snooping
MLD Multicast Forwarding
802.1Q VLAN tagging
802.3x flow control
802.3ad Link Aggregation
IPv4 DHCP Relay
IPv4 DHCP Snooping
IPv4 DHCP Snooping Source MAC Address Check-up
ARP Inspection
ARP Packet Validation (additional validation checks)
Voice VLAN
Port-based VLAN
Protocol-Based VLAN
Dynamic VLAN
VLAN Group
CoS Mapping
802. 1X Radius Authentication Protocol
IPv4 Settings
IPv6 Settings
IEEE 802. 3az Energy Efficient Ethernet (EEE)
Command Line Interface (CLI)
SSH Server
Telnet Server
TFTP Client
Configuration Upgrade/Backup
Simple Network Time Protocol (SNTP)
SYSLOG
Environmental & Physical
Temperature Range Operating: 32°F to 122°F (0°C to 50°C)
Humidity (Non-Condensing) Operating: 5% - 95%
Package Contents 1x ECS Managed 10-Gigabit Switch
1x Quick Installation Guide
1x Power Cord
1x RJ45 Console Cable
1x 1U Rack Mount Kit
Device Dimensions & Weights Weight: 5.75Ibs (2.61 kg)
Width: 9.05” (230 mm)
Length: 12.99” (330 mm)
Height: 1.73” (44 mm)
Xem thêm thông số kỹ thuật