Giá khuyến mại: | Liên hệ |
HẾT HÀNG
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
Đang có hàng tại:
Hết hàngMÔ TẢ SẢN PHẨM
Tenda Nova MW3 | Tenda Nova MW6 | Tenda Nova MW5
Hướng dẫn cài đặt Tenda Nova http://wifi.com.vn/huong-dan-cai-dat-tenda-nova.html
WIFI Mesh là hệ thống phủ sóng không dây mạng lưới gồm nhiều điểm nút nhằm tối ưu hiệu suất Wi-Fi và vùng phủ sóng. Hệ thống Wi-Fi Mesh đã trở nên quen thuộc với người dùng Việt Nam, Tenda đã cho ra đời hai phiên bản của hệ thống wifi mesh là Tenda Nova MW3 phạm vi phủ sóng 10m2 đến 200m2 và Tenda Nova MW6 phạm vi phủ sóng 500m2. Mới đây hãng đã giới thiệu một phiên bản mới là Tenda Nova MW5 cho phạm vi phủ sóng lên đến 350 m2 với tín hiệu WiFi cực mạnh.
Tốc độ kết nối gigabit
Tenda Nova MW5 được trang bị 2 cổng gigabit, cho bạn kết nối với tốc độ băng thông cao nhất phục vụ cho nhu cầu giải trí như chơi game, xem phim 4k..
Kết nối WIFI ở mọi nơi trong phạm vi 350m2
Với công nghệ mạng lưới mới của Tenda, mỗi nút sẽ tự động kết nối với nhau tạo ra một mạng lưới wifi bao phủ toàn ngôi nhà của bạn. Một bộ gồm 3 Pack Nova MW5 có diện tích lên tới 350m2. Với tối đã 6 Pack Nova MW5 có diện tích 600 m2
Khả năng xuyên tường cực mạnh
Được trang bị 2 bộ khuếch đại công suất 2.4GHz và 5GHz được sử dụng cho cả hai băng tần 2.4GHz và 5GHz trên nút chính giúp tăng cường độ tín hiệu phát cũng như khả năng nhận là cho Nova MW5 vượt trội hơn các bộ định tuyến không dây khác.
Ăng ten băng tần kép cho khả năng xuyên tường tuyệt với
Công nghệ Beamforming tập chung tín hiệu cho khả năng xuyên tường
Hỗ trợ nhiều thiết bị kết nối cùng lúc
Hỗ trợ tối đa 60 thiết bị cùng lúc: Được trang bị chip 1Ghz với công nghệ MU-MIMO. Nova MW5 cho phép kết nối cùng lúc nhiều thiết bị, đảm bảm thiết bị không bị lag khi bạn sử dụng internet.
Bảng so sánh giữ các phiên bản của Tenda Nova
Thông số kỹ thuật:
Standard&Protocol |
IEEE802.3, IEEE802.3u
|
Interface |
Mesh5:100/1000Mbps WAN/LAN Ethernet ports,100/1000Mbps LAN Ethernet ports Mesh5s:10/100Mbps LAN Ethernet ports
|
Antenna |
Mesh5:2*3dBi Built-in Omni-directional antennas Mesh5s:2*2dBi Built-in Omni-directional antennas
|
Button |
Mesh5:1 reset button Mesh5s:1 reset button
|
Power |
Mesh5 Input:100-240V—50/60Hz, 0.6A Output:DC 12V==1A Mesh5s Input:100-240V—50/60Hz, 0.3A Output:9V800mA
|
Indicator |
Mesh5:1 System/Signal Mesh5s:1 System/Signal
|
Dimension |
Mesh5:91 x 91 x 93mm(3.58 x 3.58 x 3.66 in.) Mesh5s:114 x 68 x 45mm(4.48 x 2.67 x 1.77 in.)
|
Wireless Standards |
IEEE 802.11ac/a/n 5GHz IEEE 802.11b/g/n 2.4GHz
|
Data Rate |
5GHz: Up to 867Mbps 2.4GHz: Up to 300Mbps
|
Frequency |
Simultaneous dual band 2.4GHz & 5GHz
|
Basic Features |
SSID Broadcast Beamforming Support MU-MIMO
|
Wireless Security |
WPA2-PSK(default)
|
Wireless roaming |
Comply with IEEE802.11k/v/r
|
Internet Connection Type |
PPPoE, Dynamic IP, Static IP, Bridge Mode
|
DHCP Server |
DHCP Server DHCP Client List
|
Virtual Server |
Port Forwarding UPnP
|
Firewall |
Forbid UDP flood attack Forbid TCP flood attack Forbid flood attack
|
DNS |
Support manually setting DNS server
|
VPN |
IPsec pass through PPTP pass through L2TP pass through
|
Other |
Parental Control Guest Network Firmware upgrade online Reset to factory settings
|
Setup Requirements |
A mobile device running Android 4.0+ or iOS 8+
|
Temperature |
Operating Temperature: 0℃ ~ 40℃ Storage Temperature: -40℃ ~ 70℃.
|
Humidity |
Operating Humidity:10% ~ 90% RH non-condensing Storage Humidity: 5% ~ 90%RH non-condensing.
|
Certification |
FCC, CE, RoHS, EAC, Anatel
|
Weight |
Mesh5: 207g/a Mesh5s: 172g/a
|
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Tốc độ Wifi |
|
Số máy truy cập tối đa đồng thời |
|
Số cổng LAN |
|