Thiết bị cân bằng tải DrayTek Vigor2960F

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Thiết bị cân bằng tải DrayTek Vigor2960F

Thiết bị cân bằng tải DrayTek Vigor2960F

Mã SP:

Lượt xem: 6.654 lượt

0 đánh giá

- Giao hàng trực tiếp, thu tiền và cài đặt tận nơi các quận trung tâm. Giao hàng thu tiền tận nơi (COD) toàn quốc thông qua dịch vụ chuyển phát nhanh.
- Phí giao hàng: Miễn phí các quận nội thành
- Thời gian giao hàng nội thành: Từ 8h30 đến 18h (Sau 18h vui lòng đặt hàng trước)
Giá khuyến mại: 8.390.000 đ
Bảo hành: 2 năm cả sét đánh cháy nổ

2 lựa chọn. Bạn đang chọn Vigor2960F:

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Draytek Vigor2960 đã ngừng sản xuất, thay thế bằng Draytek Vigor2962 như link sau:


Router cân bằng tải DrayTek Vigor2962
Cân bằng tải 6 WAN (1 x 2.5GbE, 1 x SFP/GbE, 2 x GbE, 2 USB 4G)



Về cơ bản, Tính năng tương tự như Vigor2960, có thêm:

- Thay thế 1 port WAN bằng slot SFP trực tiếp, 1 hoặc 2 sợi quang. (cắm module quang 155Mbps)

2 cổng Gigabit WAN (Wan 1: cổng quang trực tiếp SFP, WAN 2 RJ45). 4 cổng Gigabit LAN, RJ45. 2 cổng USB 2.0 cho phép kết nối USB 3G/4G, Printer...

 

Hiện nay nhu cầu xây dựng một hệ tầng mạng đa dịch vụ: VPN , Voice IP,.. và phải đảm bảo hoạt động ổn định của các doanh nghiệp ngày càng lớn. DrayTek đã đưa ra một vài dòng sản phẩm mới nhằm đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng, một trong các sản phảm mới là Vigor2960 đã dành được sự quan tâm, sự hài lòng từ khách hàng ở nhiều nước. Trước nay các dòng sản phẩm Vigor như Vigor2910, Vigor2920, Vigor2930, Vigor2950, Vigor3300... Thường dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ đáp ứng các tiêu chí: Hoạt động ổn định, nhiều tính năng, giá cả phải chăng. Vigor2960f ra đời đáp ứng những tiêu chí đó và đối tượng khách hàng là doanh nghiệp vừa và lớn (Số lượng người dùng khoảng 200), cân bằng tải nhiều line Internet (2 đường truyền vật lý hoặc 6 sub-interface), đảm bảo băng thông cao lên đến 500Mbps, số lượng kênh VPN đồng thời lên đến 200, băng thông VPN lên đến 250Mbps...

 

 
 
Cân bằng tải trên 2 WAN
Vigor2960f có 2 port Wan (10/100/1000Mbps). Vigor2960f hỗ trợ load balance 2 line Internet trên 2 cổng Wan vật lý, hoặc Vigor2960f hỗ trợ Load Balancing 6 Wan logic (Chúng tôi sẽ có bài giới thiệu và cách cấu hình chức năng này trên Vigor2960f). Băng thông tối đa của Vigor2960f là 500Mbps, đáp ứng nhu cầu băng thông truy cập Internet tốc độ cao của các doanh nghiệp vừa và lớn. Khả năng định tuyến các dịch vụ đi theo từng Wan cụ thể (Như POP3, SMTP luôn đi trên đường Lease line Wan 1, truy cập Web và các dịch vụ khác đi trên các Wan khác), nhờ đó giảm thiểu chi phí thuê bao đường Lease line mỗi tháng.
 
 
Multi VLAN, multi subnet
Vigor2960f có 4 port LAN (10/100/1000Mbps) cung cấp kết nối tốc độ cao trong hệ thống mạng Lan. Vigor2960f hỗ trợ 20 VLAN và 20 Subnet. Việc chia VLAN giúp tăng khả năng mở rộng, bảo mật và quản trị hệ thống mạng Lan tốt hơn.
 

 

 

VPN
Vigor2960f hỗ trợ 200 kết nối VPN đồng thời dành cho các kết nối Host-to-LAN và LAN-to-LAN. Băng thông tối đa dành cho kết nối VPN là 250 Mpbs, đặc biệt Vigor 2960f sử dụng một phần cứng dành riêng cho việc xử lý kết nối VPN, điều này giúp cho kết nối VPN hoạt động ổn định. 

 

Ngoài ra Vigor2960f hỗ trợ VPN Trunking, giúp tăng băng thông của kết nối VPN giữa 2 site hoặc dự phòng khi có một kết nối VPN bị gián đoạn. Vigor2960f hỗ trợ VPN Trunking cả 2 mode: Load BalancingFailover.

 

 

 

Firewall
Vigor2960f cung cấp một cơ chế phòng thủ toàn diện, bao gồm chống DoS/DDoS và lọc các gói tin IP một cách linh hoạt. Vigor2960f cung cấp một số phương pháp lọc nội dung để kiểm soát nội dung truy cập của người dùng. Điều này giúp đảm bảo an toàn dữ liệu của hệ thống mạng và năng suất làm việc của các nhân viên của doanh nghiệp.

 

 

 

Smart monitor (*)

Vigor2960f hỗ trợ Smart Monitor cho 100PC; Là một trong những công cụ thẩm tra bảo mật mạng, được tích hợp trong các dòng router Vigor, dùng để tổng hợp, xử lý và phân tích dữ liệu thô từ Internet và chuyển sang các định dạng dữ liệu có thể đọc được dùng cho việc báo cáo và quản lý.
 

 

 

QoS
QoS giúp xử lý lưu lượng dữ liệu một cách hiệu quả, đảm bảo lưu lượng dữ liệu quan trọng hoặc các lưu lượng đòi hỏi xử lý nhanh về thời gian được ưu tiên xử lý khi hệ thống mạng bị tắc nghẽn. Lưu lượng truy cập Wan có thể được xác định một trong 8 cấp độ ưu tiên khác nhau. Việc phân loại các lưu lượng dữ liệu dựa vào: loại dữ liệu, địa chỉ IP nguồn, địa chỉ IP đích.

 

 

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

Phần cứng
Port
  • 4 x 10/100/1000Based-Tx LAN Switch, RJ-45
  • 1x 100/1000Mbps port, Slot SFP WAN1
  • 1 x 10/100/1000Based-Tx WAN2 Port, RJ-45
  • 2 x USB Host 2.0 (for Printer / 3.5G USB Modem)
Nguồn
  • Power Adapter AC100-240V/ 1.0A
  • Max. Power 19 watt
Nút điều khiển
  • 1 x Factory Reset Button
Kích thước
  • L273 * W176 * H46 ( mm )
Phần mềm
WAN

IP Protocol

  • Ipv4
  • Ipv6

WAN Protocol

  • Ethernet: PPPoE, PPTP, DHCP client, Static IP, L2TP*, IPv6 Ready

Dual WAN

Outbound Policy Based Load Balance

  • Allow your local network to access Internet using multiple Internet connections with high-level of Internet connectivity availability
  • Two dedicated Ethernet WAN ports (Gigabit WAN)
  • WAN Fail-over or load balance connectivity
Network
  • Hardware NAT
  • DHCP Client/Relay/Server
  • DHCP Option: 1,3,6,51,53,54,58, 59,60,61,66,125
  • IGMP v1/v2c
  • Dynamic DNS
  • NTP Client
  • DNS Cache/Proxy
  • UPnP up to 500 Sessions
  • Wake on LAN
  • Multi Subnet LAN (base on VLAN)
  • Routing Protocol:
    • Static Routing
    • RIP v1/v2
    • OSPF
    • BGP
Management
  • Web-based User Interface (HTTP/HTTPS)
  • Quick Start Wizard
  • CLI (Command Line Interface, Telnet/SSH)
  • Administration Access Control
  • Configuration Backup/Restore
  • Built-in Diagnostic Function
  • Firmware Upgrade via TFTP/HTTP/TR-069
  • Logging via Syslog
  • SNMP Management MIB-II
  • Session Time Out Management
  • CVM support (device) : 12
  • Multi-level Management (Admin/User Mode)
  • Time Schedule Control
  • User Management
  • support USB temperature sensor
  • SMS/Email Alert
  • TR-069
Chất lượng dịch vụ
  • QoS :
    • Guarantee Bandwidth for VoIP
    • Class-based Bandwidth Guarantee by User-defined Traffic Categories
    • DiffServ Code Point Classifying
    • Multi-level priority for each direction (Inbound/Outbound)
  • Bandwidth/Session Limitation
  • 802.1p and Layer-3 (TOS/DSCP)QoS Mapping
VPN
  • Up to 200 VPN Tunnels
  • Protocol: PPTP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec
  • Encryption: MPPE and Hardware-based AES/DES/3DES
  • Authentication: Hardware-based MD5, SHA-1
  • IKE Authentication: Pre-shared Key and Digital Signature (X.509)
  • LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN
  • DHCP over IPSec
  • NAT-Traversal (NAT-T)
  • Dead Peer Detection (DPD)
  • VPN Pass-through
  • VPN Wizard
  • SSL VPN
Tính năng nâng cao

Firewall

  • Object-based Firewall 
    • IP Object
    • Service Type Object
    • Keyword Object
    • File Extension Object
    • IM/P2P Object (APP Control)
    • Protocol Object
    • Web Content Object
    • Time Schedule Object
  • IP Filter, Application Filter, MAC Address Filter
  • SPI (Stateful Packet Inspection)
  • DoS Defense
  • Port Block
  • Bind IP to MAC Address
  • E-mail Alert and Log via Syslog

CSM (Content Security Management)

  • Object-based: 
    • URL Control Filter
    • Web Content Filter
    • APP Enforcement (IM/P2P Blocking)

Central Management

  • Central VPN management
  • Central AP management
  • Central Switch management 

Switch

  • IGMP Proxy/Snooping*
  • Tag-based (802.1q) VLAN
  • Up to 20 VLANs
  • Port-based VLAN
USB
  • 3.5G WAN (1.0.7 support 3G modem x2)*
  • FileSystem :
    • Support FAT32/FAT16 File System
    • Support FTP Function for File Sharing
Thông số khác
Môi trường
  • Temperature Operating : 0°C ~ 45°C
  • Storage : -25°C ~ 70°C
  • Humidity 10% ~ 90% ( non-condensing )
Xem thêm thông số kỹ thuật