Giá khuyến mại: | 569.000 đ |
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Archer C6
Archer C6 với công nghệ 802.11AC có thể dễ dàng tạo ra cho bạn một hệ thống mạng đáng tin cậy với tốc độ cao. Băng tần 2.4GHz với tốc độ 300Mbps có thể được sử dụng cho các tác vụ đơn giản như kiểm tra email, lướt web, trong khi băng tần 5GHz thông thoáng với tốc độ 867Mbps sẽ là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng giải trí như xem video HD hoặc chơi game trực tuyến.
Với bốn ăng ten ngoài và một ăng ten ngầm, Archer C6 có thể cung cấp vùng phủ sóng Wi-Fi vượt trội, len lỏi tới từng ngóc ngách trong ngôi nhà của bạn, giờ đây bạn có thể trải nghiệm kết nối Wi-Fi tốc độ cao ở bất cứ nơi đâu trong ngôi nhà của mình, cho dù bạn đang thư giãn trên ghế salon hay đang tận hưởng ánh nắng mặt trời ngoài ban công. Với bộ xử lý mạnh mẽ, Archer C6 cung cấp vùng phủ sóng Wi-Fi 2.4GHz mạnh hơn bao giờ hết, vượt trội hơn bất cứ Router Wi-Fi nào ở cùng phân khúc.
Thật đơn giản để chia sẻ mạng có dây thành mạng Wi-Fi chỉ bằng cách chuyển chế độ hoạt động của Archer C6 về Điểm Truy Cập.
MU-MIMO cho phép Archer C6 hoạt động với nhiều thiết bị cùng lúc, hiệu suất mạng sẽ được tối ưu hóa và tốc độ cũng sẽ được tăng lên đáng kể, đã đến lúc bạn hoàn toàn có thể nói lời tạm biệt với nỗi phiền phức nghẽn mạng hoặc thiếu thốn băng thông trước đây.
Với một cổng WAN Gigabit và bốn cổng LAN Gigabit, Archer C6 dễ dàng cho tốc độ truy cập nhanh hơn 10 lần so với các router sử dụng kết nối Ethernet truyền thống. Hãy kết nối thiết bị yêu thích của mình đến Archer C6 và tận hưởng trải nghiệm kết nối tốc độ cao đầy ấn tượng này nào!
OneMesh™ là cách đơn giản để tạo thành Mesh chỉ dùng duy nhất một tên WI-Fi để phủ sóng toàn căn nhà một cách liền mạch. Chỉ cần kết nối Bộ Mở Rộng Sóng OneMeshTM với router OneMesh™. Bạn sẽ không còn phải đi tìm kiếm xung quanh để có được một kết nối ổn định.
Bạn muốn một mạng Mesh? Bạn đang do dự có nên thay thế router hiện có của bạn và mua một bộ Mesh?
TP-Link OneMesh™ là lựa chọn tối ưu của bạn.
Ứng dụng Tether có mặt trên cả Android và iOS, chúng tôi luôn sẵn sàng mang lại cho bạn phương thức cài đặt và quản lý thiết bị đơn giản nhất có thể.
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Standards | Wi-Fi 5 IEEE 802.11ac/n/a 5 GHz IEEE 802.11n/b/g 2.4 GHz |
WiFi Speeds | AC1900 5 GHz: 867 Mbps (802.11ac) 2.4 GHz: 300 Mbps (802.11n) |
WiFi Range | Nhà 3 phòng ngủ 4 x Ăng-ten hiệu suất cao cố định Nhiều ăng-ten tạo thành một mảng tăng cường tín hiệu để bao phủ nhiều hướng hơn và các khu vực rộng lớn Beamforming Tập trung cường độ tín hiệu không dây về phía máy khách để mở rộng phạm vi WiFi |
WiFi Capacity | Trung bình Băng tần kép Phân bổ thiết bị cho các băng tần khác nhau để có hiệu suất tối ưu MU-MIMO Giao tiếp đồng thời với nhiều máy khách MU-MIMO Airtime Fairness Cải thiện hiệu quả mạng bằng cách hạn chế chiếm dụng quá nhiều |
Working Modes | Chế độ Router Chế độ Access Point |
BẢO MẬT | |
Network Security | Tường lửa SPI Kiểm soát truy cập Liên kết IP & MAC Cổng lớp ứng dụng |
Guest Network | 1× mạng khách 5 GHz 1× mạng khách 2.4 GHz |
WiFi Encryption | EU Version: WPA WPA2 WPA/WPA2-Enterprise (802.1x) US, TW Version: WPA WPA2 WPA3 |
HARDWARE | |
Processor | Qualcomm CPU |
Ethernet Ports | 1× cổng WAN Gigabit 4× cổng LAN Gigabit |
Buttons | Nút WPS / Wi-Fi Nút Bật / Tắt nguồn Nút reset |
Power | Phiên bản US: 12 V ⎓ 1.5 A Phiên bản EU: 12 V ⎓ 1 A |
SOFTWARE | |
Protocols | IPv4 IPv6 |
OneMesh™ | OneMesh™ được hỗ trợ Không cần thay thế các thiết bị hiện có của bạn hoặc mua một hệ sinh thái WiFi hoàn toàn mới, OneMesh™ giúp bạn tạo một mạng linh hoạt hơn bao phủ toàn bộ ngôi nhà của bạn với các sản phẩm TP-Link OneMesh™. |
Parental Controls | Lọc URL Kiểm Soát Thời Gian |
WAN Types | IP động IP tĩnh PPPoE PPTP L2TP |
Quality of Service | Ưu tiên thiết bị |
Cloud Service | Nâng cấp Firmware OTA ID TP-Link DDNS |
NAT Forwarding | Cổng chuyển tiếp Cổng kích hoạt DMZ UPnP |
IPTV | IGMP Proxy IGMP Snooping Bridge Tag VLAN |
DHCP | Dành riêng địa chỉ Danh sách máy khách DHCP Máy chủ |
DDNS | TP-Link NO-IP DynDNS |
Management | Ứng dụng Tether Trang Web |
OTHER | |
System Requirements | Internet Explorer 11+, Firefox 12.0+, Chrome 20.0+, Safari 4.0+ hoặc trình duyệt hỗ trợ JavaScript khác Cáp hoặc Modem DSL (nếu cần) Đăng ký với nhà cung cấp dịch vụ internet (để truy cập internet) |
Certifications | FCC, CE, RoHS |
Environment | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40℃ (32℉ ~104℉) Nhiệt độ bảo quản: -40℃~70℃ (-40℉ ~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10% ~ 90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5% ~ 90% không ngưng tụ |
TEST DATA | |
WiFi Transmission Power | CE: <20dBm(2.4 GHz) <23dBm(5.15 GHz~5.25 GHz) FCC: <30dBm(2.4 GHz & 5 GHz) |
WiFi Reception Sensitivity | 5 GHz: 11a 6Mbps:-98dBm, 11a 54Mbps:-78dBm 11ac VHT20_MCS0:-98dBm, 11ac VHT20_MCS8:-72dBm 11ac VHT40_MCS0:-92dBm, 11ac VHT40_MCS9:-68dBm 11ac VHT80_MCS0:-89dBm, 11ac VHT80_MCS9:-64dBm 2.4 GHz: 11g 6Mbps:-97dBm, 11a 54Mbps:-77dBm 11n VHT20_MCS0:-97dBm, 11n VHT20_MCS8:-72dBm 11n VHT40_MCS0:-92dBm, 11n VHT40_MCS9:-67dBm |
PHYSICAL | |
Dimensions (W×D×H) | 9.1 × 5.7 × 1.4 in (230 × 144 × 35 mm) |
Package Contents | Router Wi-Fi Archer C6 Bộ chuyển đổi nguồn Cáp Ethernet RJ45 Hướng dẫn cài đặt nhanh |