Switch Managed L2+ Tp-Link Omada SG3428X-M2

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Switch Managed L2+ Tp-Link Omada SG3428X-M2

Switch Managed L2+ Tp-Link Omada SG3428X-M2

Mã SP: SG3428X-M2

Lượt xem: 52 lượt

0 đánh giá

(24) Cổng RJ45 2.5G
(4) khe cắm SFP+ 10G
(1) RJ45 console & (1) Micro-USB console
Công suất chuyển mạch 200 Gbps, với tốc độ chyển gói 148.8 Mpps
Các tính năng L2+: Static Routing, Static ARP, Link Aggregation, DHCP Server/Relay
Quản lý tập trung qua Omada app, Web GUI, CLI, với giao thức mã hóa SSL/SSH
Giá khuyến mại: Liên hệ [Giá đã có VAT]
Bảo hành: 60 Tháng

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Switch Managed L2+ Tp-Link Omada SG3428X-M2

Tổng quan

TP-Link SG3428X-M2 là bộ chuyển mạch (switch) quản lý L2+ cao cấp với 24 cổng RJ45 2.5Gbps và 4 khe SFP+ 10Gbps, mang lại hiệu suất vượt trội cho các mạng doanh nghiệp hiện đại. Được tích hợp vào nền tảng Omada SDN, thiết bị này hỗ trợ quản lý tập trung qua đám mây, giúp đơn giản hóa việc cấu hình và giám sát mạng từ xa. Với các tính năng L2+ như VLAN, QoS, IGMP Snooping và bảo mật nâng cao, SG3428X-M2 là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp vừa và lớn, trung tâm dữ liệu, hoặc hệ thống mạng yêu cầu băng thông cao và độ trễ thấp. Thiết kế rackmount 1U và khả năng tự động điều chỉnh tốc độ giúp thiết bị dễ dàng triển khai trong nhiều môi trường.

Tính năng nổi bật

  • 24 cổng 2.5Gbps: Cung cấp tốc độ 2.5GBASE-T trên 24 cổng RJ45, hỗ trợ các thiết bị đa gigabit như Wi-Fi 7/6E/6 APs, NAS, hoặc máy trạm chơi game, tối ưu hóa hiệu suất mạng.
  • 4 khe SFP+ 10Gbps: Cung cấp kết nối băng thông cao, không chặn (non-blocking) với độ trễ cực thấp, lý tưởng cho kết nối với máy chủ hoặc các switch khác.
  • Tích hợp Omada SDN: Hỗ trợ Zero-Touch Provisioning (ZTP), quản lý tập trung qua đám mây, và giám sát thông minh qua ứng dụng Omada hoặc giao diện web.
  • Tính năng L2+ phong phú: Bao gồm 802.1Q VLAN, Port Mirroring, STP/RSTP/MSTP, Link Aggregation Control Protocol (LACP), và 802.3x Flow Control.
  • IGMP Snooping nâng cao: Chuyển tiếp luồng multicast thông minh, giảm lưu lượng không cần thiết, với tính năng IGMP Throttling & Filtering để kiểm soát truy cập multicast.
  • Static Routing: Phân đoạn mạng và định tuyến lưu lượng nội bộ, cải thiện hiệu quả sử dụng tài nguyên mạng.
  • Bảo mật mạnh mẽ: Hỗ trợ IP-MAC-Port Binding, Access Control List (ACL), Port Security, DoS Defend, Storm Control, DHCP Snooping, và 802.1X/Radius Authentication.
  • Tối ưu hóa QoS: Ưu tiên lưu lượng thoại và video dựa trên địa chỉ IP, MAC, cổng TCP/UDP, đảm bảo hiệu suất mượt mà ngay cả khi băng thông hạn chế.
  • Quản lý đa dạng: Hỗ trợ quản lý qua web, CLI (Console Port, Telnet, SSH), SNMP, RMON, và Dual Image để nâng cấp phần mềm an toàn.
  • Tính năng ISP: Hỗ trợ QinQ, L2PT PPPoE ID Insertion, và IGMP Authentication, phù hợp với các nhà cung cấp dịch vụ (chỉ khả dụng ở chế độ standalone).

Thông số kỹ thuật

  • Số cổng:
    • 24 cổng RJ45 10/100/1000/2500 Mbps (tự động điều chỉnh tốc độ)
    • 4 khe SFP+ 10 Gbps
    • 1 cổng Console (RJ45)
  • Tốc độ chuyển mạch: 200 Gbps
  • Tốc độ chuyển tiếp gói: 148.8 Mpps
  • Bảng địa chỉ MAC: 16K
  • Khung Jumbo: 9KB
  • Nguồn điện: AC 100-240V, 50/60 Hz
  • Công suất tiêu thụ: Tối đa 45.1W (154.38 BTU/h)
  • Kích thước: 440 x 180 x 44 mm (1U, rackmount)
  • Trọng lượng: Khoảng 2.9 kg (khuyến nghị sử dụng khay đỡ khi lắp rack, khay không đi kèm)
  • Môi trường hoạt động:
    • Nhiệt độ hoạt động: 0°C đến 45°C
    • Nhiệt độ lưu trữ: -40°C đến 70°C
    • Độ ẩm hoạt động: 10% - 90% (không ngưng tụ)
    • Độ ẩm lưu trữ: 5% - 90% (không ngưng tụ)
  • Chứng nhận: CE, FCC, RoHS
  • Giao thức và tiêu chuẩn: IEEE 802.3, 802.3u, 802.3ab, 802.3z, 802.3ae, 802.3x, 802.1D, 802.1Q, 802.1p, 802.1s, 802.1w, 802.1x
  • Quản lý: Omada SDN, Web, CLI (Console, Telnet, SSH), SNMP, RMON, Dual Image
  • Phụ kiện đi kèm: Switch, dây nguồn, bộ lắp rack, chân cao su, hướng dẫn cài đặt nhanh
  • Lưu ý: Khuyến nghị chỉ sử dụng một module TL-SM5310-T cho khe SFP+.

Ưu điểm

  • Hiệu suất cao: 24 cổng 2.5Gbps và 4 khe SFP+ 10Gbps cung cấp băng thông lớn và độ trễ thấp, phù hợp cho mạng doanh nghiệp hiện đại.
  • Quản lý dễ dàng: Tích hợp Omada SDN với Zero-Touch Provisioning và quản lý qua đám mây, tiết kiệm thời gian và chi phí vận hành.
  • Tính năng L2+ phong phú: Hỗ trợ VLAN, QoS, và Static Routing, đáp ứng nhu cầu phân đoạn và tối ưu hóa mạng phức tạp.
  • Bảo mật mạnh mẽ: Nhiều lớp bảo mật như IP-MAC-Port Binding, ACL, và 802.1X giúp bảo vệ mạng trước các mối đe dọa.
  • Tương thích đa dạng: Hỗ trợ tự động điều chỉnh tốc độ và tương thích với nhiều thiết bị như Wi-Fi 7 APs, NAS, hoặc máy trạm.
  • Thiết kế bền bỉ: Vỏ kim loại chắc chắn, kích thước 1U phù hợp cho lắp rack, đảm bảo độ bền và tản nhiệt hiệu quả.

Nhược điểm

  • Không hỗ trợ PoE: Thiếu cổng PoE, yêu cầu switch PoE riêng để cấp nguồn cho các thiết bị như camera IP hoặc AP.
  • Không bao gồm module SFP+: Cần mua thêm module TL-SM5310-T hoặc cáp DAC để sử dụng khe SFP+, tăng chi phí.
  • Hạn chế VLAN: Một số người dùng báo cáo khó khăn trong việc cấu hình VLAN để ngăn chéo lưu lượng (cross-talk) giữa các VLAN, cần cấu hình cẩn thận để đảm bảo bảo mật.
  • Hạn chế về module SFP+: Khuyến nghị chỉ sử dụng một module TL-SM5310-T, có thể giới hạn khả năng mở rộng.
  • Công suất tiêu thụ: Tiêu thụ tối đa 45.1W, có thể cao hơn so với các switch tương tự trong một số trường hợp.

Ứng dụng thực tế

TP-Link SG3428X-M2 phù hợp cho nhiều kịch bản mạng:

  • Doanh nghiệp vừa và lớn: Cung cấp kết nối tốc độ cao cho các thiết bị như máy trạm, server, hoặc Wi-Fi 7 APs trong văn phòng, trung tâm dữ liệu, hoặc khách sạn.
  • Hệ thống giám sát an ninh: Kết nối với các NVR hoặc camera IP (khi dùng cùng switch PoE), đảm bảo truyền dữ liệu video 4K mượt mà với độ trễ thấp.
  • Mạng giáo dục và bán lẻ: Hỗ trợ quản lý tập trung qua Omada SDN, lý tưởng cho việc triển khai mạng tại trường học, cửa hàng, hoặc khu thương mại.
  • Mạng gia đình cao cấp: Phù hợp cho các hộ gia đình hoặc phòng lab cần băng thông cao cho NAS, chơi game VR, hoặc streaming 4K.
  • Nhà cung cấp dịch vụ (ISP): Tính năng như QinQ và PPPoE ID Insertion đáp ứng nhu cầu triển khai mạng của các ISP.

Với hiệu suất mạnh mẽ, tính năng quản lý thông minh và khả năng mở rộng, TP-Link SG3428X-M2 là giải pháp mạng đáng tin cậy, đáp ứng nhu cầu của các hệ thống quy mô vừa và lớn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai cần một bộ chuyển mạch tốc độ cao, dễ quản lý và tiết kiệm chi phí.

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

Download Datasheet

Danh mụcThông tin chi tiết
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG  
Giao diện • 24× 2.5 Gbps RJ45 Ports • 4× 10G SFP+ Slots • 1× RJ45 Console Port • 1× Micro-USB Console Port
Số lượng quạt 1
Nguồn cấp 100-240 V AC~50/60 Hz
Kích thước (R x D x C) 17.3 × 7.1 × 1.7 in (440 × 180 × 44 mm)
Lắp đặt Rack Mountable
Tiêu thụ điện tối đa 45.1 W (110V/60Hz)
Tản nhiệt tối đa 154.38 BTU/h (110 V/60 Hz)
HIỆU SUẤT  
Dung lượng chuyển mạch 200 Gbps
Tốc độ chuyển tiếp gói 148.80 Mpps
Bảng địa chỉ MAC 32 K
Bộ nhớ đệm gói 16 Mbit
Khung Jumbo 9 KB
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM  
Chất lượng dịch vụ (QoS) • 8 priority queues • 802.1p CoS/DSCP priority • Queue scheduling: SP (Strict Priority), WRR (Weighted Round Robin), SP+WRR • Bandwidth Control: Port/Flow based Rating Limiting • Smoother Performance • Action for Flows: Mirror (to supported interface), Redirect (to supported interface), Rate Limit, QoS Remark
Tính năng L3 • 32 IPv4/IPv6 Interfaces • Static Routing: 48 static routes • Static ARP: 128 Static Entries • Proxy ARP • Gratuitous ARP • DHCP Server • DHCP Relay: DHCP Interface Relay, DHCP VLAN Relay • DHCP L2 Relay
Tính năng L2 và L2+ • Link Aggregation: static link aggregation, 802.3ad LACP, Up to 8 aggregation groups, containing 8 ports per group • Spanning Tree Protocol: 802.1d STP, 802.1w RSTP, 802.1s MSTP, STP Security: TC Protect, BPDU Filter, Root Protect • Loopback Detection: Port based, VLAN based • Flow Control: 802.3x Flow Control, HOL Blocking Prevention • Mirroring: Port Mirroring, CPU Mirroring, One-to-One, Many-to-One, Tx/Rx/Both
L2 Multicast • IGMP Snooping: IGMP v1/v2/v3 Snooping, Fast Leave, IGMP Snooping Querier, IGMP Authentication • MLD Snooping: MLD v1/v2 Snooping, Fast Leave, MLD Snooping Querier, Static Group Config, Limited IP Multicast • MVR • Multicast Filtering: 256 profiles and 16 entries per profile
Tính năng nâng cao • Automatic Device Discovery • Batch Configuration • Batch Firmware Upgrading • Intelligent Network Monitoring • Abnormal Event Warnings • Unified Configuration • Reboot Schedule
VLAN • VLAN Group: Max 4K VLAN Groups • 802.1Q Tagged VLAN • MAC VLAN: 256 Entries • Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 16 • GVRP • VLAN VPN (QinQ): Port-Based QinQ, Selective QinQ • Voice VLAN
Danh sách kiểm soát truy cập (ACL) • Time-based ACL • MAC ACL: Source MAC, Destination MAC, VLAN ID, User Priority, Ether Type • IP ACL: Source IP, Destination IP, Fragment, IP Protocol, TCP Flag, TCP/UDP Port, DSCP/IP TOS, User Priority • Combined ACL • Packet Content ACL • IPv6 ACL • Policy: Mirroring, Redirect, Rate Limit, QoS Remark • ACL apply to Port/VLAN
Bảo mật • IP-MAC-Port Binding: 512 Entries, DHCP Snooping, ARP Inspection, IPv4 Source Guard: 100 Entries • IPv6-MAC-Port Binding: 512 Entries, DHCPv6 Snooping, ND Detection, IPv6 Source Guard: 100 Entries • DoS Defend • Static/Dynamic Port Security: Up to 64 MAC addresses per port • Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control: kbps/ratio control mode • 802.1X: Port base authentication, Mac base authentication, VLAN Assignment, MAB, Guest VLAN, Support Radius authentication and accountability • AAA (including TACACS+) • Port Isolation • Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2 • Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2 • IP/Port/MAC based access control
IPv6 • IPv6 Dual IPv4/IPv6 • Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping • IPv6 ACL • IPv6 Interface • Static IPv6 Routing • IPv6 neighbor discovery (ND) • Path maximum transmission unit (MTU) discovery • Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6 • TCPv6/UDPv6 • IPv6 applications: DHCPv6 Client, Ping6, Tracert6, Telnet (v6), IPv6 SNMP, IPv6 SSH, IPv6 SSL, Http/Https, IPv6 TFTP
MIBs • MIB II (RFC1213) • Interface MIB (RFC2233) • Ethernet Interface MIB (RFC1643) • Bridge MIB (RFC1493) • P/Q-Bridge MIB (RFC2674) • RMON MIB (RFC2819) • RMON2 MIB (RFC2021) • Radius Accounting Client MIB (RFC2620) • Radius Authentication Client MIB (RFC2618) • Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925) • Support TP-Link private MIB
QUẢN LÝ  
Ứng dụng Omada Yes. Requiring the use of OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller
Quản lý tập trung • Omada Cloud-Based Controller • Omada Hardware Controller (OC300) • Omada Hardware Controller (OC200) • Omada Software Controller
Truy cập đám mây Yes. Requiring the use of OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller
Cung cấp Zero-Touch Yes. Requiring the use of Omada Cloud-Based Controller
Tính năng quản lý • Web-based GUI • Command Line Interface (CLI) through the console port, telnet • SNMP v1/v2c/v3: Trap/Inform, RMON (1,2,3,9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • 802.1ab LLDP/LLDP-MED • DHCP AutoInstall • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • EEE • Password Recovery • SNTP • System Log
KHÁC  
Chứng nhận CE, FCC, RoHS
Nội dung gói • TL-SG3428X-M2 Switch • Power Cord • Quick Installation Guide • Rackmount Kit • Rubber Feet
Yêu cầu hệ thống Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux
Môi trường • Operating Temperature: 0–40 ℃ (32–104 ℉) • Storage Temperature: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) • Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing • Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing
Xem thêm thông số kỹ thuật