Bộ phát WiFi 5 2x2 Aruba AP-303 (RW) JZ320A

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Bộ phát WiFi 5 2x2  Aruba AP-303 (RW) JZ320A

Bộ phát WiFi 5 2x2 Aruba AP-303 (RW) JZ320A

Mã SP: JZ320A

Lượt xem: 1.622 lượt

0 đánh giá

Chuẩn 802.11ac Tốc độ: 1167Mbps
Băng tần 2.4Ghz: 300Mbps - SU-MIMO 2x2
Băng tần 5Ghz: 867Mbps - MU-MIMO 2x2
Có 1 Cổng LAN Gigabit
Kết nối tối đa 256 User trên mỗi băng tần.
Cấp nguồn bằng: PoE 802.3af hoặc DC 12V-1A
Giá khuyến mại: Liên hệ
Bảo hành: 2 Năm

KHUYẾN MÃI

Tặng kèm đế và nguồn DC 12v

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Lẻ
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

 

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Bộ thu phát Wifi JZ320A Aruba AP 303 (RW) chuẩn Wifi 5 Indoor Dual 2x2:2 MU-MIMO Radio Internal Antennas Unified Campus AP. Đáp ứng các kết nối tốc độ cao, bảo mật an toàn cho người dùng, tích hợp công nghệ lọc và tối ưu hóa kênh đảm bảo cho thiết bị luôn chịu tải cực tốt, tránh được các vấn đề quá tải và nghẽn mạng. Với mức giá phải chăng lắp đặt và cài đặt dễ dàng đây là sản phẩm Wifi đang được ưa chuộng sử dụng rộng rãi trên thị trường.

Bộ phát Wi-Fi Aruba AP 303 có giá cả phải chăng, cung cấp khả năng kết nối hiệu suất cao phù hợp cho các hệ thống ứng dụng di động và IoT. Đáp ứng tốc độ dữ liệu tổng hợp tối đa là 867Mbps (VHT20/40/80), AP-303 mang lại hiệu quả và độ tin cậy cần thiết cho các địa điểm làm việc như trường học, văn phòng hạng trung và nhà bán lẻ.

Tính năng nổi bật Aruba AP-303

Aruba AP 303 được thiết kế để tối ưu hóa trải nghiệm Wifi của người dùng với tính năng MU-MIMO, giúp giảm thời gian tranh chấp giữa các thiết bị khách tăng tối đa hiệu suât Wi-Fi. Với tối đa 2 luồng không gian (2SS) và băng thông kênh 80 MHz (VHT80), AP-303 Series cung cấp khả năng không dây đột phá cho việc triển khai nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm chi phí.

Khả năng chịu tải cao

Cung cấp tốc độ kết nối không dây và có dây lên đến 1,2Gbps hỗ trợ 512 người dùng truy cập cùng lúc.

Tối ưu hóa tần số RF bởi AI

Sử dụng tính năng tự học của AI, Air Match cung cấp khả năng tối ưu hóa RF tự động và xem xét các phân tích trên toàn bộ mạng. Giúp tối ưu hóa các kênh, băng thông và lưu lượng truy cập làm cho việc sử dụng Wifi của người dùng luôn ổn định và mượt mà mà không cần can thiệp thủ công.

Công nghệ ClientMatch của Aruba

công nghệ ClientMatch được tích hợp trên Wifi Aruba Ap 303 giúp tăng hiệu suất sử dụng wifi của các thiết bị khách, đảm bảo các kết nối liền mạch và nhất quán trên toàn bộ mạng.

Hỗ trợ Bluetooth 5 cho các kết nối IoT

Dễ dàng triển khai các kết nối và quản lý các thiết bị, dịch vụ IoT một cách an toàn. Đáp ứng nhu cầu tự động hóa ngày càng tăng trong nhà và các doanh nghiệp với hàng nghìn loại các thiết bị IoT của các hãng bên thứ ba tham gia vào hệ thống mạng qua các điểm AP.

Bảo mật các kết nối an toàn

Aruba Ap 303 được tích hợp giao thức bảo mật WPA3 và Enhanced Open đảm bảo an toàn cho người dùng và tài nguyên trong hệ thống mạng.

Ảnh chụp thực tế của WiFi Aruba AP-303 JZ320A

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

 Download Datasheet Aruba AP-303 JZ320A 

Model

AP-303

Regulatory model numbers

APIN0303

Part number

JZ320A

AP type

 Indoor, dual radio, 5GHz 802.11ac 2x2 MIMO and 2.4GHz 802.11n 2x2 MIMO

5GHz radio

 - Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 867 Mbps wireless data rate to individual 2SS VHT80 client devices
 - Two spatial stream Multi User (MU) MIMO for up to 867 Mbps wireless data rate to two 1SS MU-MIMO capable client devices simultaneously

2.4GHz radio

- Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 300 Mbps wireless data rate to individual 2SS HT40 client devices

Maximum number of associated client devices

Up to 256 associated client devices per radio

Maximum number of BSSIDs

16 BSSIDs per radio

Supported frequency bands
(country-specific restrictions apply)

- 2.400 to 2.4835GHz
- 5.150 to 5.250GHz
- 5.250 to 5.350GHz
- 5.470 to 5.725GHz
- 5.725 to 5.850GHz

Supported radio technologies

- 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS)
- 802.11a/g/n/ac: Orthogonal frequency-division multiplexing (OFDM)

Supported modulation types

- 802.11b: BPSK, QPSK, CCK
- 802.11a/g/n/ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM

802.11n high-throughput (HT) support

HT20/40

802.11ac very high throughput (VHT) support

VHT20/40/80

Supported data rates (Mbps)

• 802.11b: 1, 2, 5.5, 11
• 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54
• 802.11n: 6.5 to 300 (MCS0 to MCS15, HT20 to HT40)
• 802.11ac: 6.5 to 867 (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2)

802.11n/ac packet aggregation

A-MPDU, A-MSDU

Transmit power

Configurable in increments of 0.5 dBm

Maximum (aggregate, conducted total) transmit power (limited by local regulatory requirements):

2.4 GHz band: +21 dBm (18dBm per chain)
5 GHz band: +21 dBm (18 dBm per chain)
Note: conducted transmit power levels exclude antenna gain. For total (EIRP) transmit power, add antenna gain.

Wi-Fi Antennas

• Two vertically polarized dual-band downtilt omnidirectional antennas for 2x2 MIMO with peak antenna gain of 3.3dBi in 2.4GHz and 5.8dBi in 5GHz. • The antennas are optimized for horizontal ceiling mounted orientation of the AP. The downtilt angle for maximum gain is roughly 30 degrees.
• Combining the patterns of each of the antennas of the MIMO radios, the peak gain of the combined, average pattern is 2.1dBi in 2.4GHz and 5.7dBi in 5GHz.

E0: Ethernet wired network port (RJ-45)

• Auto-sensing link speed and MDI/MDX
• 802.3az Energy Efficient Ethernet (EEE)
• Power over Ethernet (PoE): 48Vdc (nominal) 802.3af compliant source

DC power interface

12Vdc (nominal, +/- 5%), accepts 2.1/5.5mm center-positive circular plug with 9.5mm length

Bluetooth Low Energy 

 

Visual indictors (two multi-color LEDs)

For System and Radio status

Reset button

factory reset (during device power-up), LED mode control (normal/off)

Serial console interface

Proprietary, micro-B USB physical jack

Security slot

Kensington security slot

Maximum (worst-case) power consumption

10.1W (PoE) or 8.8W (DC)

Maximum (worst-case) power consumption in idle mode

4.2W (PoE) or 4.0W (DC)

Dimensions/weight
(unit, excluding mount bracket)

150mm (W) x 150mm (D) x 35mm (H)
260g

Mounting details

• The AP ships with a (black) mount clips to attach to a 9/16- inch or 15/16-inch flat T-bar drop-tile ceiling
• Several optional mount kits are available to attach the AP to a variety of surfaces; see the Ordering Information section below for details

Operating conditions

• Temperature: 0° C to +40° C (+32° F to +104° F)
• Humidity: 5% to 93% non-condensing

Storage and transportation conditions

• Temperature: -40° C to +70° C (-40° F to +158° F)

Mean Time Between Failure (MTBF)

795khrs (91yrs) at +25C operating temperature. 

Minimum ArubaOS Release

• ArubaOS & Aruba InstantOS 8.3.0.0

• ArubaOS 10.0.0.0

Regulatory

• FCC/ISED
• CE Marked
• RED Directive 2014/53/EU
• EMC Directive 2014/30/EU
• Low Voltage Directive 2014/35/EU
• UL/IEC/EN 60950
• EN 60601-1-1 and EN 60601-1-2
• EN 50155

Certifications

• CB Scheme Safety, cTUVus
• UL2043 plenum rating
• Wi-Fi Alliance (WFA) certified 802.11a/b/g/n/ac
• WPA, WPA2 and WPA3 – Enterprise with CNSA option, Personal (SAE), Enhanced Open (OWE)
• Wi-Fi Alliance certified (WFA) 802.11ac with Wave 2 features
• Passpoint® (Release 2) with ArubaOS and Instant 8.3+

Xem thêm thông số kỹ thuật