Giá niêm yết: |
|
Giá khuyến mại: | 2.340.000 đ |
Bảo hành: | 2 năm 1 đổi 1 |
Có 3 lựa chọn. Bạn đang chọn 3-Pack:
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Chúng tôi có bán lẻ: 1 pack 790K và 2 pack 1.560K
(Bảo hành 2 năm 1 đổi 1)
Tenda MW3 | Tenda MW6 | Tenda MW5G
VIDEO GIỚI THIỆU WIFI MESH TENDA NOVA MW5:
Wifi Mesh là hệ thống wifi phủ sóng dạng mạng lưới kết nối không dây gồm nhiều node wifi nhằm tối ưu hiệu suất wifi và vùng phủ sóng. Wifi Mesh đã trở thành giải pháp wifi tuyệt vời cho hộ gia đình, đặc biệt là căn hộ chung cư.
Tenda đã cho ra mắt nhiều dòng sản phẩm như MW3, MW5, MW5S, MW6,... và mới đây hãng đã giới thiệu một phiên bản mới là Tenda MW5G có công suất phát mạnh mẽ, cho phạm vi phủ sóng lên đến 300m2 với cổng LAN/WAN 1Gb, Wifi 2 băng tần 802.11ac 1167Mbps và khả năng chịu tải đồng thời thực tế lên đến 60 user cho bộ 3 node.
Tenda MW5G được trang bị 2 cổng gigabit, cho bạn kết nối với tốc độ băng thông cao nhất phục vụ cho nhu cầu giải trí như chơi game, xem phim 4k..
Với công nghệ mạng lưới mới của Tenda, mỗi nút sẽ tự động kết nối với nhau tạo ra một mạng lưới wifi bao phủ toàn ngôi nhà của bạn. Một bộ gồm 3 Pack Tenda MW5G có diện tích lên tới 300m2. Với tối đã 6 Pack Tenda MW5G có diện tích lên đến 600 m2
Được trang bị 2 bộ khuếch đại công suất 2.4GHz và 5GHz được sử dụng cho cả hai băng tần 2.4GHz và 5GHz trên nút chính giúp tăng cường độ tín hiệu phát cũng như khả năng nhận là cho Tenda MW5G vượt trội hơn các bộ định tuyến không dây khác.
Ăng ten băng tần kép cho khả năng xuyên tường tuyệt với
Công nghệ Beamforming tập chung tín hiệu cho khả năng xuyên tường
Hỗ trợ tối đa 60 thiết bị cùng lúc: Được trang bị chip 1Ghz với công nghệ MU-MIMO. Tenda MW5G cho phép kết nối cùng lúc nhiều thiết bị, đảm bảm thiết bị không bị lag khi bạn sử dụng internet.
HÌNH ẢNH SẢN PHẨM THỰC TẾ:
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
MW5G (3-Pack) |
|
Hãng sản xuất |
Tenda |
Tiêu chuẩn & Giao thức |
IEEE802.11a / b / g / n / ac IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.4ab |
Giao diện Ethernet |
2 cổng RJ45 x 10/100 / 1000Mbps trên mỗi nút |
Ăng-ten |
2 x ăng ten bên trong |
Button |
1 x Nút Reset |
Power |
Đầu vào: 100-240V — 50 / 60Hz, 0,6A Đầu ra: 12V1A |
Kích thước |
91 x 91 x 93mm (3,58 x 3,58 x 3,66 inch) |
LED Indicator |
1 x Đèn báo LED ba màu (Xanh lục, Vàng, Đỏ) |
Wireless |
|
Tiêu chuẩn không dây |
IEEE802.11a/b/g/n/ac (WiFi 5 wave 2) |
Wireless roaming |
Tuân thủ IEEE802.11k / v / r |
Tiêu chuẩn mạng lưới |
IEEE802.11s |
Rate |
2.4GHz: 300Mbps 5GHz: 867Mbps |
Frequency |
2,4 ~ 2,4835 GHz 5,15 ~ 5,25 GHz 5,725 ~ 5,85 GHz |
Công suất truyền tải |
CE:
|
Tính năng cơ bản |
SSID Broadcast Beam Forming MU-MIMO AP Steering Band Steering |
Bảo mật không dây |
WPA-PSK/WPA2-PSK(default) |
Phần mềm |
|
Chế độ hoạt động |
Router Mode,Bridge Mode |
Loại kết nối Internet |
PPPoE, Dynamic IP, Static IP PPPoE(Russia), PPTP(Russia), L2TP(Russia) |
DHCP server |
DHCP Server, DHCP Client List |
Virtual Server |
Port Forwarding, UPnP |
Parental Control |
Client Filter |
Firewall |
Forbid TCP/UDP flood attack |
VPN |
PPTP/L2TP/IPsec pass through |
DNS |
Hỗ trợ thiết lập máy chủ DNS theo cách thủ công |
Các tính năng đặc biệt |
Smart QoS (Gaming, Video & Audio, Download) |
Khác |
|
Nhiệt độ hoạt động |
0 ~ 40 ℃ |
Nhiệt độ bảo quản |
-40 ~ 70 ℃ |
Độ ẩm hoạt động |
10% ~ 90% RH không ngưng tụ |
Độ ẩm lưu trữ |
5% ~ 90% RH không ngưng tụ |
Cài đặt APP |
Có sẵn trong iOS 8.0 trở lên, Android 4.0 trở lên |
Chứng nhận |
CE, FCC, RoHS, EAC, IC |
Đóng gói |
3 x Tenda Mesh5 3 x Adapter 1 x Cáp mạng Hướng dẫn sử dụng |