Giá niêm yết: |
|
Giá khuyến mại: | 2.990.000 đ |
Bảo hành: | 2 năm |
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Thương hiệu Wifi Arris Surfboard có lẽ là rất mới mẻ đối với thị trường Việt Nam nhưng nó lại là mặt hàng phổ biến tại Bắc Mỹ. Arris SURFboard hiện là công ty con thuộc tập đoàn doanh tiếng CommScope đang sỡ hữu nhiều nhãn hàng nổi tiếng thế giới về cáp mạng, Network và thiết bị viễn thông như SURFboard, Ruckus, AMP, ERA, Heliax, Novux, Onecell, Systimax. Chi tiết các bạn có thể coi thêm tại trang chủ của tập đoàn https://www.commscope.com
Arris Surfboard SBR-AC3200P là router wifi có thiết kế rất phá cách, chắc chắn nhưng cũng rất thẩm mỹ với mầu trắng trang nhã.
Arris Surfboard SBR-AC3200P có sóng 6 anten tích hợp bên trong, hỗ trợ chuẩn 802.11a/b//g/n/ac, phát 3 băng tần đồng thời với tốc độ 3200Mbps, Chi tiết 2.4Ghz 450Mbps + 5Ghz 1350Mbps + 5Ghz 1350Mbps
Với 6 anten tích hợp nên SBR-AC3200P cho vùng phủ sóng mạnh mẽ.
Arris Surfboard SBR-AC3200P có 1 cổng WAN và 4 cổng LAN, tất cả đều là cổng 1Gb
Hộp của Arris Surfboard SBR-AC3200P cũng rất độc đáo, cứng cáp và đẹp mắt, thể hiện sự phá cách so với các thương hiệu khác.
Mỏ hộp Arris Surfboard SBR-AC3200P
Đóng gói sản phẩm bao gồm: Arris Surfboard SBR-AC3200P, cáp nguồn, cáp mạng và sách hướng dẫn
mặt trước Arris Surfboard SBR-AC3200P là logo của hãng và...
... đèn tín hiệu. Khi chưa có mạng thì đèn sẽ nháy, còn khi có mạng đèn sẽ sáng đứng màu xanh
mặt sau của Arris Surfboard SBR-AC3200P là cổng cắm nguồn, 1 cổng USB 3.0 và 1 2.0 để cắm thiết bị ngoại vy như máy in và NAS, tiếp đó là 1 cổng WAN và 4 cổng LAN 1000Mbps, ngoài cùng là nút reset
Cạnh trên của Arris Surfboard SBR-AC3200P là nút nguồn
Bên trái mặt dưới của Arris Surfboard SBR-AC3200P sẽ in thông tin về sản phẩm như mã QrCode để quét đăng nhập wifi ở chế độ mặc định và thông tin sản phẩm. Còn bên phải sẽ in tên và pass wifi mặc định, MAC và SN của thiết bị.
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT
Cài đặt Arris Surfboard SBR-AC3200P rất đơn giản. Trước tiên bạn cần kết nối vào wifi do thiết bị phát ra (Có thể quét mã vạch hoặc thông tin wifi mặc định in ở mặt dưới của thiết bị)
Tiếp đó mở trình duyệt web rồi vào gõ 192.168.0.1 vào thanh địa chỉ. Tiếp đó nhập username là admin và Password là password
Bạn chọn Launch Quich Start Wizard
Nhấn Next
Bạn tick chọn Click Here to Disable Band Steering nếu muốn phát ra 3 tên wifi riêng biệt. Nếu bạn không tích chọn thì 3 băng tần sẽ cùng 1 tên wifi. Sau đó nhấn Next
Bạn nhập tên wifi cần đặt vào ô Network Name (SSID) và mật khẩu wifi vào ô Passphrase/Wi-Fi Security Key (Lưu ý mật khẩu tối thiểu phải là 8 ký tự). Sau đó nhấn Next
Tiếp tục nhấn Next
Tiếp tục nhấn Next
Bước này là bước đổi tên và mật khẩu đăng nhập trang quản trị. Nếu bạn không có nhu cầu đổi thì nhấn Next
Nhấn Apply
tiếp đó nhấn Exit là hoàn tất cài đặt.
SỬA LẠI TÊN VÀ PASS WIFI CHO TỪNG BĂNG TẦN HOẶC THAO TÁC CÀI ĐẶT WIFI THỦ CÔNG THÌ BẠN LÀM NHƯ SAU:
sau khi đăng nhập vào trang cài đặt thì bạn bấm chọn Manage Wi-Fi Network
Bạn lựa chọn băng tần muốn cài lại hoặc đổi tên pass wifi (2.4Ghz hoặc 5Ghz-1 hoặc 5Ghz-2), sau đó nhập tên wifi mới vào ô SSID và Pass mới vào ô Passphrase, mục WPS bạn chọn Disable. Sau đó bạn nhấn Apple là hoàn thành việc cài đặt.
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
SBR-AC3200P |
|
Hãng sản xuất |
ARRIS |
Wireless |
|
5 GHz |
802.11a/n/ac |
2.4 GHz |
802.11n to 802.11b/g/n/ also supporting 802.11ac 256 QAM |
Radio Controls M |
Mode, bandwidth select, channel select, enable/disable |
SSIDs |
Four per radio |
SSID Controls |
Enable/disable, name, broadcast, security, Radius, WMF |
Antennas |
Three Transmit and Three Receive per band (all internal) |
Number of SSIDs Supported |
Four per band (1 public and 3 private) |
Number of Guest SSIDs Supported |
Four per band |
Max Wi-Fi throughput |
3200 Mbps |
Wi-Fi Security Modes |
WPA2, WPA/WPA2, WPA2-Enterprise |
Router |
|
VPN Tunneling Passthrough |
IPSEC, PPTP |
IPv4 and IPv6 DHCP |
Address pool (per subnet) |
DNS Server |
Primary and secondary |
DDNS |
|
Firewall |
|
NAT |
|
Advanced Traffic Mechanisms |
WAN blocking, multicast, UPnP-IDG, |
ALG Support |
FTP, IRC, PPTP, SIP, |
Protection |
Port scan, IP flood, enable/disable |
Port Forwarding |
Start/End, destination IP address, static IP addresses |
DMZ Host |
Via IP address |
G.hn PLC |
|
G.hn |
ITU-T G.hn baseband plans for 25.50, and 100 MHz + MIMO |
G.hn Max Throughput |
1 Gbps |
Encryption |
AES 128-bit |
Modulation |
OFDM, FEC |
Max G.hn Nodes |
16 |
Network Awareness |
250 domains |
Certifications |
|
FCC |
Part 15B and 15C |
UL/C-UL |
UL60950 |
Wi-Fi Alliance |
WPS version 2.0.1 |
ICES-003 |
2/1/2004 |
RSS-210, RSS-GEN Issue 2 |
6/1/2007 |
EnergyStar 1.0 |
SNE |
UPnP |
|
DLNA |
|
Wi-Fi Alliance – 802.11a/b/g/n/ac |
EISA-2007 |
FCC Part 15 Classes B, C, and E |
RoHS / WEEE |
UL® 60950 / cUL / CSA |
IEEE 802.3, 802.3ab |
Industry Canada ICES003 |
WPS 2.0 |
HomeGrid G.hn PLC |
|
Physical |
|
Enclosure |
White |
Unit Size |
299mm x 149mm x 71mm |
5-port Ethernet |
GigE, 1-WAN (Blue), 4-LAN (Gray) |
Wi-Fi Power On/Off |
On top |
USB 3.0 (Blue) |
0.9A max |
USB 2.0 (Black) |
0.5A max |
WPS Button |
G.hn pairing |
Reset Button |
Recessed, rear panel |
Primary LED |
Front panel: power, operation mode, Wi-Fi disabled, WPS pairing |
11 Secondary LEDs |
Rear Panel: WAN / LAN activity, G.hn active and status, Wi-Fi, USB activity |
Operating Temperature |
32 °F to 104 °F (0°C to 40°C) |
Operating Relative Humidity |
5-90% (non-condensing) |
Storage Temperature |
–4 °F to 158°F (–20 °C to 70°C) |
Unit Weight in lbs (kg) |
2.2 lbs (1.0 kg) |
Wide Area Network (WAN) |
One 10/100/1000 Base-T Ethernet RJ-45, Blue, auto-sensing, auto-mdix |
Local Area Network (LAN) |
Four 10/100/1000 Base-T Ethernets RJ-45, Gray, auto-sensing, auto-mdix |
Wi-Fi Network |
Tri-band concurrent, 802.11ac, 3x3 MIMO |
Input voltage |
100VAC ~ 240VAC 50Hz/60Hz |
Interfaces |
|
USB 3.0 |
One USB 3.0 (blue connector) |
USB 2.0 |
One USB 2.0 |
User buttons |
Wireless protected setup (WPS2.0) Reset (press reset or hold 10sec factory restore) |
User Management |
URL based Easy Configuration with setup wizard Parental controls Firewall settings Print sharing, file sharing, media sharing / DLNA |