Giá niêm yết: |
|
Giá khuyến mại: | 1.595.000 đ |
Bảo hành: | 2 năm 1 đổi 1 |
Có 3 lựa chọn. Bạn đang chọn TX9 Pro:
KHUYẾN MÃI
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
VIDEO UNBOXING WIFI 6 TENDA TX9 PRO
Tenda TX9 Pro là bộ phát wifi thế hệ thứ 6 băng tần kép lên đến 2976Mbps (2.4GHz: 574Mbps, 5GHz: 2402Mbps). Nó được trang bị CPU lõi kép 1.6GHz, cung cấp khả năng xử lý mạnh mẽ và hoạt động ổn định hơn. Tenda TX9 Pro 2.4GHz & 5GHz đồng thời áp dụng thiết kế FEM bên ngoài để cải thiện việc sử dụng phổ và hiệu quả truyền thông. Bằng cách sử dụng công nghệ OFDMA + MU-MIMO, độ trễ được giảm thiểu, nhiều thiết bị hơn có thể kết nối Internet cùng lúc và hiệu quả truyền tải được cải thiện đáng kể.
Chuẩn AX3000 Siêu Tốc
Tenda TX9 Pro là Router WiFi 6 băng tần kép với bandwidth 160MHz và 1024-QAM cho tốc độ không dây siêu nhanh. Với tốc độ không dây tổng cộng lên đến 2976Mbps — 574Mbps trên 2.4GHz và 2402Mbps trên 5GHz.
* 2976Mbps là tốc độ lý thuyết tối đa. Tốc độ thực tế phụ thuộc vào từng hoàn cảnh.
Giảm Tối Đa Độ Trễ Cho Các Thiết Bị Thông Minh
Với sự kết hợp sáng tạo của OFDMA + MU-MIMO, công nghệ 802.11ax cung cấp dung lượng mạng và hiệu quả cao hơn trong môi trường tắc nghẽn so với Wi-Fi 5.
Trang bị công nghệ OFDMA và MU-MIMO, chuẩn 802.11ax giúp mang lại khả năng chịu tải cao hơn, giảm nhiễu tốt hơn và độ trễ cực nhỏ trong môi trường đông đúc so với chuẩn WiFi 5.
CPU 1.6GHz Dual-Core cho WiFi tốc độ cao và ổn định hơn
Trang bị vi xử lý 2 nhân hiệu năng cao từ Intel với tốc độ đến 1.6GHz ,công suất hoạt động lên đến 3000 DMIPS, và NPU tốc độ đạt đến 2220 MHZ, tăng khả năng chịu tải nhiều thiết bị, xử lý nhanh hơn và ổn định hơn.
" 4 + 4 " cho vùng phủ sóng WiFi rộng hơn
Trang bị 4 bộ khuyếch đại công suất riêng biệt FEM, cùng với 4 anten độ nhạy thu 6dBi mang lại vùng phủ sóng WiFi rộng khắp khôi nhà của bạn.
HÌNH ẢNH THỰC TẾ CỦA WIFI 6 TENDA TX9 PRO
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Tenda TX9 Pro |
|
Chuẩn và giao thức |
IEEE802.3, IEEE802.3u,IEEE802.3ab |
Cổng kết nối |
1*10/100/1000Mbps WAN port 3*10/100/1000Mbps LAN ports |
Antenna |
4*6dBi anten ngoài |
Button |
1* WPS/Reset button |
Nguồn |
Input:AC 100-240V~50/60Hz 0.6A Output:DC 12V1.5A |
Dimension |
272.44x162.85x43.71mm |
LED Indicator |
SYS*1 |
Wireless |
|
Wireless Standard |
IEEE 802.11ac/a/n/ax 5GHz IEEE 802.11b/g/n/ax 2.4GHz |
Tốc độ truyền |
5GHz: tối đa 2402Mbps 2.4GHz: tối đa 574Mbps |
Tần số |
Gộp 2 băng tần 2.4 GHz & 5 GHz |
Công suất truyền |
CE: <20dBm(2.4G) <23dBm(5G) |
Tính năng cơ bản |
SSID Broadcast: Enable/Disable Transmission Power: high, medium, low Beamforming MU-MIMO |
Bảo mật không dây |
WPA-PSK,WPA2-PSK, WPA/WPA2-PSK WPA3-SAE/WPA2-PSK Wireless Security: Enable/Disable WPS(WiFi Protected Set-up) fast encryption |
Phần mềm |
|
Kiểu kết nối Internet |
PPPoE, Dynamic IP, Static IP |
Chế độ hoạt động |
Chế độ Wireless Router Chế độ AP |
DHCP Server |
DHCP Server DHCP Client List DHCP Reservation |
Virtual Server |
Port Forwarding DMZ Host UPnP |
Bảo mật |
Client Filter Parental Control(support black list and white list) Remote Web Management |
Firewall |
Forbid UDP flood attack Forbid TCP flood attack Forbid ICMP attack Forbid WAN PING from internet |
DDNS |
no-ip,Oray, 88ip,DynDNS |
VPN |
PPTP server PPTP client L2TP client |
Tính năng đặc biệt |
Smart Traffic Prioritisation PPPoE Username/password Clone Smart WiFi Schedule Smart LED on/off Tenda Cloud Tenda App |
Khác |
Bandwidth Control Guest Network IPTV VLAN MAC Clone Static Routing System Log Backup |
Other |
|
Nhiệt độ |
Nhiệt độ hoạt động: 0℃ ~ 40℃ Nhiệt độ lưu trữ: -40℃ ~ 70℃. |
Độ ẩm |
Độ ẩm hoạt động:10% ~ 90% RH không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5% ~ 90%RH không ngưng tụ. |
Cấu hình mặc định |
Địa chỉ truy cập mặc định: tendawifi.com |
Certification |
CE/FCC/RoHS |
Công suất EIRP (Max) |
2.400-2.4835GHz:19.95dBm (EIRP) 5.150-5.250GHz:22.98dBm (EIRP) |
Đóng gói |
Wireles Router*1 Power Adapter *1 Install Guide*1 Ethernet Cable*1 |